Các dạng bài tập chương 4 đại 10 cơ bản năm 2024
Tuyển tập các tài liệu CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 hay nhất trong chương trình môn Toán lớp 10, bao gồm các nội dung: Mệnh Đề Và Tập Hợp; Bất Phương Trình Và Hệ Bất Phương Trình Bậc Nhất Hai Ẩn; Hàm Số Và Đồ Thị; Đại Số Tổ Hợp; Hệ Thức Lượng Trong Tam Giác; Vectơ; Phương Pháp Toạ Độ Trong Mặt Phẳng; Thống Kê; Xác Suất; Phương Pháp Quy Nạp Toán Học; Nhị Thức Newton; Hệ Phương Trình Bậc Nhất Ba Ẩn; Ba Đường Conic Và Ứng Dụng. Show
Các tài liệu CHUYÊN ĐỀ TOÁN 10 được biên soạn phù hợp với chương trình sách giáo khoa Toán 10: Cánh Diều, Chân Trời Sáng Tạo, Kết Nối Tri Thức Với Cuộc Sống; với đầy đủ lý thuyết, các dạng toán, ví dụ minh họa, bài tập trắc nghiệm và bài tập tự luận có đáp án và lời giải chi tiết, đầy đủ các mức độ nhận thức: nhận biết, thông hiểu, vận dụng và vận dụng cao. Kiến Guru vừa giới thiệu xong các dạng bài tập toán 10 cơ bản và nâng cao. Tài liệu được biên soạn với mục đích giúp cho các em học sinh lớp 10 rèn luyện kĩ năng giải bài tập, ôn lại những kiến thức từ những bài tập cơ bản đến nâng cao trình độ ở các bài tập nâng cao. Hy vọng, các em học sinh sẽ chăm chỉ giải hết các dạng bài tập trong bài và theo dõi những bài viết tiếp theo của Kiến Guru về những chuyên đề toán khác. Chúc các em học tập tốt và đạt điểm tốt trong những bài kiểm tra trong năm học lớp 10 này. Tài liệu tổng hợp trên 50 dạng bài tập Toán lớp 10 phần Đại số được các Giáo viên nhiều năm kinh nghiệm biên soạn với đầy đủ phương pháp giải, ví dụ minh họa và trên 1000 bài tập trắc nghiệm chọn lọc từ cơ bản đến nâng cao có lời giải sẽ giúp học sinh ôn luyện, biết cách làm các dạng toán lớp 10 Đại số từ đó đạt điểm cao trong các bài thi môn Toán lớp 10. Chuyên đề: Mệnh đề - Tập hợpChuyên đề: Mệnh đề
Chuyên đề: Tập hợp và các phép toán trên tập hợp
Chuyên đề: Số gần đúng và sai số
Bài tập tổng hợp Chương Mệnh đề, Tập hợp (có đáp án)
Chuyên đề: Hàm số bậc nhất và bậc haiChủ đề: Đại cương về hàm số
Chủ đề: Hàm số bậc nhất
Chủ đề: Hàm số bậc hai
Bài tập tổng hợp chương
Chuyên đề: Phương trình. Hệ phương trìnhCác dạng bài tập chương Phương trình, Hệ phương trình
Chuyên đề: Bất đẳng thức. Bất phương trình
Chuyên đề: Thống kê
Chuyên đề: Cung và góc lượng giác. Công thức lượng giác
Cách xác định tính đúng sai của mệnh đềPhương pháp giải+ Mệnh đề: xác định giá trị (Đ) hoặc (S) của mệnh đề đó. + Mệnh đề chứa biến p(x): Tìm tập hợp D của các biến x để p(x) (Đ) hoặc (S). Ví dụ minh họaVí dụ 1: Trong các câu dưới đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề? Nếu là mệnh đề, hãy xác định tính đúng sai.
Hướng dẫn:
Ví dụ 2: Xác định tính đúng sai của các mệnh đề sau:
Hướng dẫn:
Ví dụ 3: Trong các câu sau đây, câu nào là mệnh đề, câu nào không phải là mệnh đề. Nếu là mệnh đề thì nó thuộc loại mệnh đề gì và xác định tính đúng sai của nó:
Hướng dẫn:
P: "a chia hết cho 6" và Q: "a chia hết cho 2".
P: "Tam giác ABC đều" và Q: "Tam giác ABC có AB = BC = CA"
P: "36 chia hết cho 24" là mệnh đề sai Q: "36 chia hết cho 4 và 36 chia hết cho 6" là mệnh đề đúng. Ví dụ 4: Tìm x ∈ D để được mệnh đề đúng:
Hướng dẫn:
⇒ D = {1; 3}
⇒ D = {-3; +∞)┤
Vậy D= ∅ Cách giải bài tập các phép toán trên tập hợpPhương pháp giảiHợp của 2 tập hợp: x ∈ A ∪ B ⇔ Giao của 2 tập hợp x ∈ A ∩ B ⇔ Hiệu của 2 tập hợp x ∈ A \ B ⇔ Phần bù Khi B ⊂ A thì A\B gọi là phần bù của B trong A, kí hiệu là CA B. Ví dụ minh họaVí dụ 1: Cho A là tập hợp các học sinh lớp 10 đang học ở trường em và B là tập hợp các học sinh đang học môn Tiếng Anh của trường em. Hãy diễn đạt bằng lời các tập hợp sau: A ∪ B;A ∩ B;A \ B;B \ A. Hướng dẫn: 1. A ∪ B: tập hợp các học sinh hoặc học lớp 10 hoặc học môn Tiếng Anh của trường em. 2. A ∩ B: tập hợp các học sinh lớp 10 học môn Tiếng Anh của trường em. 3. A \ B: tập hợp các học sinh học lớp 10 nhưng không học môn Tiếng Anh của trường em. 4. B \ A: tập hợp các học sinh học môn Tiếng Anh của trường em nhưng không học lớp 10 của trường em. Ví dụ 2: Cho hai tập hợp: A = { x ∈ R | x2 - 4x + 3 = 0}; B = { x ∈ R | x2 - 3x + 2 = 0}. Tìm A ∪ B ; A ∩ B ; A \ B ; B \ A. Hướng dẫn: Ta có: A={1;3} và B={1;2} A ∪ B={1;2;3} A ∩ B={1} A \ B={3} B \ A={2} Ví dụ 3: Cho đoạn A=[-5;1] và khoảng B =(-3; 2). Tìm A ∪ B; A ∩ B. Hướng dẫn: A ∪ B=[-5;2) A ∩ B=(-3;1] Ví dụ 4: Cho A={1,2,3,4,5,6,9}; B={1,2,4,6,8,9} và C={3,4,5,6,7}
Hướng dẫn:
⇒ (A \ B) ∪ (B \ A)={3;5;8} A ∪ B={1,2,3,4,5,6,8,9} A ∩ B={1,2,4,6,9} ⇒ (A ∪ B) \\ (A ∩ B)= {3;5;8} Do đó: (A \ B) ∪ (B \ A)=(A ∪ B) \\ (A ∩ B)
⇒ A ∩ (B \ C) ={1,2,9}. A ∩ B={1,2,4,6,9} ⇒ (A ∩ B) \ C ={1,2,9}. Do đó A ∩ (B \ C) =(A ∩ B) \ C Ví dụ 5: Tìm tập hợp A, B biết: Hướng dẫn: ⇒ A = {1,5,7,8} ∪ {3,6,9} = {1,3,5,6,7,8,9} B={2,10} ∪ {3,6,9} = {2,3,6,9,10} Cách giải toán bằng biểu đồ VenPhương pháp giải- Vẽ các vòng tròn đại diện các tập hợp (mỗi vòng tròn là một tập hợp) lưu ý 2 vòng tròn có phần chung nếu của 2 tập hợp khác rỗng. - Dùng các biến để chỉ số phần tử của từng phần không giao nhau. - Từ giả thiết bài toán, lập hệ phương trình và giải tìm các biến. Ví dụ minh họaVí dụ 1:Trong kì thi học sinh giỏi cấp trường, lớp 10A có 17 bạn được công nhận học sinh giỏi văn, 25 bạn học sinh giỏi toán. Tìm số học sinh đạt cả 2 giải văn và toán, biết lớp 10A có 45 bạn và có 13 bạn không đạt học sinh giỏi. Hướng dẫn: Biểu diễn tập hợp các học sinh giỏi văn và các học sinh giỏi toán bằng 2 đường cong kín và tập hợp các học sinh lớp 10A bằng hình chữ nhật như hình bên dưới. Gọi x là số học sinh giỏi văn không giỏi toán; y là số học sinh giỏi cả văn và toán; z là số học sinh chỉ giỏi toán mà không giỏi văn và t là số học sinh không đạt học sinh giỏi. Theo biểu đồ giả thiết, ta có:
Cộng (1) với (2) rồi trừ cho (3) ta được: (x + y) + (y + z) – (x + y + z + t) = 17 + 25 - 45 ⇒ y - t = - 3 ⇒ y = t – 3 = 10 Vậy lớp 10A có 10 học sinh giỏi cả 2 môn văn và toán. .................................... .................................... .................................... Đã có lời giải bài tập lớp 10 sách mới:
Săn shopee siêu SALE :
ĐỀ THI, GIÁO ÁN, GÓI THI ONLINE DÀNH CHO GIÁO VIÊN VÀ PHỤ HUYNH LỚP 10Bộ giáo án, bài giảng powerpoint, đề thi dành cho giáo viên và gia sư dành cho phụ huynh tại https://tailieugiaovien.com.vn/ . Hỗ trợ zalo VietJack Official Tổng đài hỗ trợ đăng ký : 084 283 45 85 Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Theo dõi chúng tôi miễn phí trên mạng xã hội facebook và youtube: Nếu thấy hay, hãy động viên và chia sẻ nhé! Các bình luận không phù hợp với nội quy bình luận trang web sẽ bị cấm bình luận vĩnh viễn. |