Quá khứ của wear là gì

Cách chia động từ wear rất dễ, Bạn phải nhớ 3 dạng ở bảng đầu tiên để có thể chia động từ đó ở bất kỳ thời nào.Giờ bạn xem cách chia chi tiết của động từ wear ở bảng thứ 2 chi tiết hơn về tất cả các thì.

Chia Động Từ: WEAR

Nguyên thể Động danh từ Phân từ II to wear wearing worn Bảng chia động từ Số Số it Số nhiều Ngôi I You He/She/It We You They Hiện tại đơn wear wear wears wear wear wear Hiện tại tiếp diễn am wearing are wearing is wearing are wearing are wearing are wearing Quá khứ đơn wore wore wore wore wore wore Quá khứ tiếp diễn was wearing were wearing was wearing were wearing were wearing were wearing Hiện tại hoàn thành have worn have worn has worn have worn have worn have worn Hiện tại hoàn thành tiếp diễn have been wearing have been wearing has been wearing have been wearing have been wearing have been wearing Quá khứ hoàn thành had worn had worn had worn had worn had worn had worn QK hoàn thành Tiếp diễn had been wearing had been wearing had been wearing had been wearing had been wearing had been wearing Tương Lai will wear will wear will wear will wear will wear will wear TL Tiếp Diễn will be wearing will be wearing will be wearing will be wearing will be wearing will be wearing Tương Lai hoàn thành will have worn will have worn will have worn will have worn will have worn will have worn TL HT Tiếp Diễn will have been wearing will have been wearing will have been wearing will have been wearing will have been wearing will have been wearing Điều Kiện Cách Hiện Tại would wear would wear would wear would wear would wear would wear Conditional Perfect would have worn would have worn would have worn would have worn would have worn would have worn Conditional Present Progressive would be wearing would be wearing would be wearing would be wearing would be wearing would be wearing Conditional Perfect Progressive would have been wearing would have been wearing would have been wearing would have been wearing would have been wearing would have been wearing Present Subjunctive wear wear wear wear wear wear Past Subjunctive wore wore wore wore wore wore Past Perfect Subjunctive had worn had worn had worn had worn had worn had worn Imperative wear Let′s wear wear Khi nhắc tới sử dụng động tiếng Anh, chúng ta cần quan tâm đến cách chia động từ đó sao cho đúng ngữ pháp. Cụ thể cách chia động từ wear thế nào? Bài viết dưới đây Monkey sẽ cung cấp chi tiết và đầy đủ nhất những trường hợp có thể xảy ra khi chia động từ này. Ngoài ra bạn cũng có cơ hội ôn lại ý nghĩa và cách dùng “wear” trong tiếng Anh. Xem ngay bài viết dưới đây.

Wear - Ý nghĩa và cách dùng

Ở phần này, ta sẽ tìm hiểu những trường hợp sử dụng động từ wear, cách đọc và những ý nghĩa cơ bản của động từ này.

Nghĩa của từ wear

Wear mang những ý nghĩa sau đây.

1. Mang, đeo, mặc

Ex: to wear glasses (đeo kính), wear a ring (đeo nhẫn),...

2. Để (râu, tóc)

Ex: Wear a beard (để râu)

3. Đội (mũ)

Ex: Wear a hat (đội mũ)

4. Thể hiện cảm xúc trên mặt

Ex: The manager wore a confident smile throughout the meeting.

5. Chịu, chấp nhận, cho phép

Ex: Her parents didn’t wear her own decision (bố mẹ không chấp nhận quyết định cá nhân từ cô ấy)

* Một số phrasal verb - cụm động từ với wear

  • Wear out: Sờn đi (giày, quần áo..)
  • Wear down: Làm kiệt sức dần
  • Wear off: Làm mòn dần
  • Wear away: Làm mòn dần, làm mất dần

Cách phát âm wear (US/ UK)

Phân biệt phiên âm của wear đối với tiếng Anh Anh (UK) và Anh Mỹ (US)

Phát âm UK /weər/

Phát âm US /wer/

V1, V2 và V3 của wear

Wear là một động từ bất quy tắc, động từ này rất hay được sử dụng trong giao tiếp hàng ngày.

Dưới đây là những trường hợp sử dụng động từ wear (bao gồm động từ nguyên thể - wear v1, quá khứ của wear - wear v2 và phân từ 2 của wear - wear v3)

V1 của Wear

(Infinitive - động từ nguyên thể)

V2 của Wear

(Simple past - động từ quá khứ)

V3 của Wear

(Past participle - quá khứ phân từ)

To wear

wore

worn

Ứng dụng học tiếng Anh duy nhất tại Việt Nam đạt Giải Nhất Sáng kiến Toàn cầu do Tổng thống Mỹ Barack Obama chủ trì. Chỉ với 10 phút học tiếng Anh/ ngày, trẻ có thể tích lũy 1.000 từ vựng tiếng Anh/ năm.

Quá khứ của wear là gì

Cách chia động từ wear theo dạng

Chia động từ wear theo dạng là chia theo những hình thức khác nhau của wear. Động từ wear được chia làm 4 dạng sau đây.

Các dạng Cách chia

Ví dụ

To_V

Nguyên thể có “to”

to wear It is important for us to wear sunglasses while being on the beach.

Bare_V

Nguyên thể (không có “to”)

wear You should wear a coat before going out

Gerund

Danh động từ

wearing She is wearing a black hat

Past Participle

Phân từ II

worn Most of her clothes were worn out

Cách chia động từ wear trong các thì tiếng anh

Dưới đây là bảng tổng hợp cách chia động từ wear trong 13 thì tiếng anh.

Nếu trong câu chỉ có 1 động từ “wear” đứng ngay sau chủ ngữ thì ta chia động từ này theo chủ ngữ đó dựa trên quy tắc 13 thì.