Phương trình x 4 2x 2 + 5 = 0 có bao nhiêu nghiệm

Phương trình $\dfrac{b}{{x + 1}} = a$ có nghiệm duy nhất khi:

Phương trình \[\left| {2x - 4} \right| - 2x + 4 = 0\] có bao nhiêu nghiệm ?

Giải phương trình: \[\left| {5x - 1} \right| = 2\].

Đại số Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Đại số

Giải bằng cách Phân Tích Nhân Tử x^4-2x^2-3=0

Thay thế vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.

Thừa số bằng cách sử dụng phương pháp AC.

Bấm để xem thêm các bước...

Xét dạng . Tìm một cặp số nguyên mà tích số của chúng là và tổng của chúng là . Trong trường hợp này, tích số của chúng là và tổng của chúng là .

Viết dạng đã được phân tích thành nhân tử bằng cách sử dụng các số nguyên này.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Đáp án là kết quả của và .

Thay thế giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.

Giải phương trình đầu tiên để tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Giải phương trình bậc hai cho .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Đáp án cho là .

Giải tích Các ví dụ

Những Bài Tập Phổ Biến

Giải tích

Giải x 2x^4-9x^2-5=0

Thay thế vào phương trình. Điều này sẽ làm cho công thức bậc hai dễ sử dụng.

Thừa số bằng cách nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Đối với đa thức có dạng , hãy viết lại số hạng ở giữa là tổng của hai số hạng có tích là và có tổng là .

Bấm để xem thêm các bước...

Thừa số trong .

Viết lại ở dạng cộng

Áp dụng thuộc tính phân phối.

Nhân với .

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài từ mỗi nhóm.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhóm hai số hạng đầu và hai số hạng cuối lại.

Rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất [ƯCLN] ra ngoài từ mỗi nhóm.

Phân tích nhân tử đa thức bằng cách rút nhân tử chung là ước chung lớn nhất ra ngoài, .

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Cộng cho cả hai vế của phương trình.

Đặt bằng và giải để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Đặt nhân tử bằng .

Trừ từ cả hai vế của phương trình.

Chia mỗi số hạng cho và rút gọn.

Bấm để xem thêm các bước...

Chia mỗi số hạng trong cho .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Di chuyển dấu âm ra phía trước của phân số.

Đáp án là kết quả của và .

Thay thế giá trị thực tế của trở lại vào phương trình đã giải.

Giải phương trình đầu tiên để tìm .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Giải phương trình bậc hai cho .

Giải phương trình để tìm .

Bấm để xem thêm các bước...

Lấy căn bậc của cả hai vế của để loại bỏ số mũ ở vế trái.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Rút gọn vế phải của phương trình.

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Viết lại ở dạng .

Đưa các số hạng dưới căn thức ra ngoài.

Một mũ bất kỳ số nào là một.

Viết lại ở dạng .

Bất cứ nghiệm nào của đều là .

Nhân với .

Kết hợp và rút gọn mẫu số.

Bấm để xem thêm các bước...

Nhân và .

Nâng lên lũy thừa của .

Nâng lên lũy thừa của .

Sử dụng quy tắc lũy thừa để kết hợp các số mũ.

Cộng và .

Viết lại ở dạng .

Bấm để xem thêm các bước...

Viết lại ở dạng .

Áp dụng quy tắc mũ và nhân các số mũ với nhau, .

Kết hợp và .

Bỏ các thừa số chúng của .

Bấm để xem thêm các bước...

Bỏ thừa số chung.

Chia cho .

Ước tính số mũ.

Kết hợp và .

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Bấm để xem thêm các bước...

Đầu tiên, sử dụng giá trị dương của để tìm đáp án đầu tiên.

Tiếp theo, sử dụng giá trị âm của để tìm đáp án thứ hai.

Đáp án hoàn chỉnh là kết quả của cả hai phần dương và âm của đáp án.

Đáp án cho là .

Video liên quan

Chủ Đề