Phòng tập thể dục đọc tiếng anh là gì năm 2024

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

  • buồng tập thể dục: Từ điển kỹ thuậtLĩnh vực: xây dựnggym room
  • tập thể dục: to do exercisesto do gymnastic; to go in for gymnastic
  • bận đến nỗi không còn thì giờ tập thể dục: To be busy to such an extent that there is no time left for exercises

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • I couldn't sleep, so I went to the gym. Anh không ngủ được, nên anh đến phòng tập thể dục.
  • Nothing but being locked in a gym. Chẳng có gì ngoại trừ bị nhốt trong phòng tập thể dục.
  • They have these things called Gymnasiums Họ có vài thức được gọi là Phòng tập thể dục
  • 'Cause it's Nautilus by the gym over by my place. Vì đó là Nautilus của phòng tập thể dục. khắp nơi của tôi..
  • You're at the gym 5 times a week. Bạn đang ở phòng tập thể dục 5 lần một tuần.

Những từ khác

  1. "phòng tẩy trang" Anh
  2. "phòng tập" Anh
  3. "phòng tập bắn" Anh
  4. "phòng tập lái" Anh
  5. "phòng tập nhảy" Anh
  6. "phòng tập trung chất bẩn" Anh
  7. "phòng tắm" Anh
  8. "phòng tắm (ở) nhà an dưỡng" Anh
  9. "phòng tắm hơi" Anh
  10. "phòng tập lái" Anh
  11. "phòng tập nhảy" Anh
  12. "phòng tập trung chất bẩn" Anh
  13. "phòng tắm" Anh

Bạn sẽ tham gia một trong ba đội và chiến đấu cho quyền sở hữu của phòng tập thể dục với Pokémon của bạn ở bên cạnh bạn.

You will join one of the three teams and fight for ownership of the gyms with your Pokémon next to you.

Bạn là một gymer và đôi lúc bạn tự hỏi, những thiết bị bạn dùng hàng ngày tên là gì trong tiếng Anh? Hay bạn đang dự định kinh doanh phòng tập gym nên muốn tìm hiểu thêm? Hoặc chỉ đơn giản là bạn muốn mở rộng vốn từ vựng của bản thân? Dù với lý do gì thì khi bạn cần, elight luôn sẵn lòng giúp đỡ. Hôm nay chúng ta hãy cùng nhau tìm hiểu về ‘Các từ vựng về phòng tập thể hình (gym)’ nhé!

Khoá học trực tuyến ELIGHT ONLINE được xây dựng dựa trên lộ trình dành cho người mất gốc. Bạn có thể học mọi lúc mọi nơi hơn 200 bài học, cung cấp kiến thức toàn diện, dễ dàng tiếp thu với phương pháp Gamification.
Khoá học trực tuyến dành cho:

☀ Các bạn mất gốc Tiếng Anh hoặc mới bắt đầu học Tiếng Anh nhưng chưa có lộ trình phù hợp.

☀ Các bạn có quỹ thời gian eo hẹp nhưng vẫn mong muốn giỏi Tiếng Anh.

☀ Các bạn muốn tiết kiệm chi phí học Tiếng Anh nhưng vẫn đạt hiệu quả cao

1 – Các khái niệm

Trước hết, chúng ta hãy cùng tìm hiểu một số khái niệm cơ bản về bộ môn thể hình (gym) nhé.

Từ Ý nghĩa athletic thể hình – sự khỏe mạnh, cường tráng gym phòng tập thể hình fitness các môn thể dục nói chung/ sự khỏe khoắn, thể hình fitness center trung tâm thể dục có nhiều loại hình tập luyện khác nhau aerobic thể dục nhịp điệu, thể dục thẩm mỹ group X các bộ môn luyện tập theo nhóm (zumba, yoga, aerobic,…) Cardio các bài tập cho tim mạch workout kế hoạch tập luyện chi tiết và cụ thể về thời gian và bài tập training đào tạo, huấn luyện workout trainer huấn luyện viên thể hình nói chung PT

(personal trainer)

huấn luyện viên cá nhân fitness coach course khóa học huấn luyện viên thể hình

2 – Các nhóm cơ

Mỗi người đều có hình thể và mục đích tập luyện khác nhau. Nhưng điểm chung giữa các gymer là muốn cơ bắp trở nên săn chắc. Hãy cùng tìm hiểu về các nhóm cơ trong tiếng Anh nhé.

neck cơ cổ shoulders – Deltoid cơ vai middle head cơ vai giữa – phần to khỏe nhất trong các nhóm cơ vai anterior cơ vai trước posterior head cơ vai sau biceps – brachialis nhóm cơ tay trước hay con chuột. Bao gồm long head và short head triceps nhóm cơ tay sau.Bao gồm: long head, medial head và lateral head forearms nhóm cơ cẳng tay back cơ lưng trap cơ cầu vai latissimus dorsi cơ xô middle back cơ lưng giữa lower back cơ lưng dưới chest cơ ngực abs cơ bụng six pack cơ múi bụng. Gồm 2 múi dài ở trên và 6 múi nhỏ ở dưới thigh cơ đùi glutes cơ mông quadriceps nhóm cơ đùi trước calves cơ bắp chân

ĐỌC THÊM: Những từ tiếng Anh nhiều người thích nghe

3 – Các thuật ngữ về bài tập

Nếu bạn là người mới thì đây là phần dành cho bạn. Bởi các gymer lâu năm thường sẽ dùng các từ chuyên ngành này hơn. Để tránh việc không hiểu mọi người đang nói gì thì hãy trang bị những từ dưới đây ngay nhé!

exercise bài tập nói chung set hiệp tập rep số lần tập liên tục trong 1 hiệp isolation bài tập tác động lên một nhóm cơ, một cơ cụ thể compound kết hợp, phối hợp các động tác với nhau rep max (RM) mức độ tối đa. Thường liên quan đến tập tạ failure thất bại, chỉ giới hạn của cơ. Ý nói cơ bắp đã không còn đủ sức cho bài tập over training tập luyện quá sức warming up bài tập làm nóng cơ High Intensity Training (HIT) Tập luyện cường độ cao drop set bài tập tạ với mức đầu tiên là 70% sau đó là 50% và bỏ tạ xuống rest – pause tập tạ với mức nâng ban đầu là 6-10 reps forced reps có sự hỗ trợ của bạn tập partial reps tập nặng, tập đến khi không thể hoàn thành bài tập rep blast bài tập làm căng cơ kéo dài từ 20-30 reps volume blast thực hiện từ 5-10 hiệp tập với 10 reps superset kết hợp nhiều bài tập cùng nhóm cơ pyramid training phương pháp tập luyện kim tự tháp periodization chương trình tập luyện chia theo giai đoạn power building tập luyện chú trọng vào sức mạnh decline press ngực dốc xuống khi tập incline press ngực dốc lên khi tập

4 – Các bài tập

Hãy đảm bảo bạn biết những từ này trước khi tập luyện với một huấn luyện viên ngoại quốc. Để chắc rằng bạn không làm sai bài tập gym sau nhé.

ĐỌC THÊM: Từ vựng miêu tả cảm xúc trong tiếng anh

barbell bench press tập ngực ngang với tạ đòn, Bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ dài dumbbell bench press tập ngực ngang với tạ đơn. Bài tập nằm trên ghế đẩy tạ với thanh tạ ngắn shoulder press bài tập đẩy vai dumbbell straight arm pull over thẳng tay kéo tạ đơn qua đầu machine fly ép ngực standing cable crossover đứng kéo cáp tập ngực parallel bar dip bài tập chống đẩy trên xà kép one-arm triceps extension bài tập cho cơ bắp tay sau skull crusher bài tập cơ tay sau dumbbell flyes bài tập cho cơ ngực lat pulldown bài tập cho cơ xô seated cable rows bài tập lưng xô – ngồi kéo cáp trên máy one arm dumbbell rows bài tập kéo tạ một tay tập cơ lưng giữa tăng cơ xô military press ngồi đẩy vai với tạ đòn military press behind the neck bài tập đẩy tạ đòn qua đầu – tập vai sau seated lateral raise bài tập vai bằng tạ đơn, nâng 2 tạ đơn 2 bên seated rear lateral raise vung tạ tập cơ vai upright row bài tập cơ cầu vai rope triceps pushdown bài tập giảm mỡ tăng cơ cho cơ tay sau lying dumbbell extensions bài tập cho tay sau to vạm vỡ alternating hammer curl bài tập cho cơ tay trước, tập với tạ đơn squat bài tập đứng lên ngồi xuống, gánh tạ hoặc không incline leg presses bài tập đùi và bắp chân bằng cách đẩy và ép chân leg extensions bài tập đá đùi trước leg curls bài tập giúp đùi sau săn chắc thon gọn lunges with dumbbells bài tập mông đùi với thanh tạ ngắn seated calf raises bài tập bắp chân trên với máy tập crunch bài tập gập bụng push – ups chống đẩy

Sách Tiếng Anh Cơ Bản là bộ học liệu độc quyền do Elight xây dựng, cung cấp đầy đủ kiến thức nền tảng tiếng Anh bao gồm Phát Âm, Từ Vựng, Ngữ Pháp và lộ trình ôn luyện bài bản 4 kỹ năng Nghe, Nói, Đọc Viết.

Bộ sách này dành cho:

☀ Học viên cần học vững chắc nền tảng tiếng Anh, phù hợp với mọi lứa tuổi.

☀ Học sinh, sinh viên cần tài liệu, lộ trình tỉ mỉ để ôn thi cuối kỳ, các kì thi quốc gia, TOEIC, B1…

☀ Học viên cần khắc phục điểm yếu về nghe nói, từ vựng, phản xạ giao tiếp Tiếng Anh.

Trên đây là những từ vựng về phòng tập gym mà bạn nên biết. Ở bài tiếp theo chúng ta cùng tìm hiểu thêm về các dụng cụ và cách giao tiếp trong phòng tập gym nhé. Nếu bạn có gì thắc mắc hãy bình luận bên dưới để Elight được biết nha. Chúc các bạn một ngày tốt lành.

Phòng tập thể dục ở trường Tiếng Anh là gì?

gym, gymnasium, gymnasia là các bản dịch hàng đầu của "phòng tập thể dục" thành Tiếng Anh.nullphòng tập thể dục trong Tiếng Anh, dịch - Glosbevi.glosbe.com › Từ điển Tiếng Việt-Tiếng Anhnull

Môn học thể dục trong Tiếng Anh là gì?

physical education | Từ điển Anh Mỹ (abbreviation PE,); (phys. ed.)nullPHYSICAL EDUCATION | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh Cambridgedictionary.cambridge.org › dictionary › english › physical-educationnull

Đạo đức trong Tiếng Anh viết như thế nào?

- Morality (đạo đức) đề cập đến các nguyên tắc, giá trị và chuẩn mực đúng sai trong hành vi và quyết định của một cá nhân hoặc một nhóm. Nó thường dựa trên lòng tốt, lòng từ bi và các quy tắc xã hội. Morality thường liên quan đến đạo lý cá nhân và ý thức đúng sai.nullđạo đức Tiếng Anh là gì - DOL Dictionarytudien.dolenglish.vn › dao-duc-tieng-anh-la-ginull

Môn địa lý trong Tiếng Anh là gì?

GEOGRAPHY | Phát âm trong tiếng Anh.nullGEOGRAPHY | Phát âm trong tiếng Anh - Cambridge Dictionarydictionary.cambridge.org › pronunciation › english › geographynull