Nhược điểm mazda 3 2023

Tổng quan

Thang điểm nhóm đánh giá

Kiểu dáng
Vận hành
Tiện nghi
An toàn
Giá cả

3.2

Bạn muốn mua bảo hiểm ô tô chuẩn Mỹ giá tốt? Điền ngay thông tin để giữ chỗ, ưu đãi đặc quyền đến từ Liberty dành riêng cho bạn!

Giới thiệu chung

Sau khi trình làng tại một số thị trường thuộc khu vực Đông Nam Á như Malaysia và Philippines, Mazda3 hoàn toàn mới cũng đã xuất hiện tại Việt Nam, dự kiến sẽ được giới thiệu vào đầu năm sau. Trong khi chờ đợi thời điểm ra mắt chính thức, chúng ta sẽ cùng có một số đánh giá nhanh về thế hệ mới của mẫu sedan bán chạy nhất phân khúc này.

Bước sang thế hệ mới với những cải tiến về thiết kế, công nghệ và động cơ, mẫu xe phân khúc C là minh chứng thiết thực nhất cho thấy, những kỹ sư hàng đầu của hãng xe Nhật luôn biết khách hàng của mình muốn gì.

Xem thêm:

Đánh giá sơ bộ xe Honda Civic 2021
Đánh giá sơ bộ xe Mazda 3 2020

Nhược điểm mazda 3 2023

Thiết kế

So với thế hệ cũ, Mazda3 2020 sở hữu thiết kế bóng bẩy và chau chuốt hơn. Đầu xe tạo ấn tượng với lưới tản nhiệt kim cương màu đen bóng được viền crom, cho dáng vẻ sang trọng và cứng cáp hơn. Xe trang bị cụm đèn pha LED thiết kế đặc trưng với bóng dáng thấu kính bên trong, mang lại cái nhìn sắc nét, thể thao và mạnh mẽ hơn.

Nhược điểm mazda 3 2023

Theo các kỹ sư, Mazda3 thế hệ mới được xây dựng dựa trên nền tảng khung gầm SkyActiv-Vehicle mới, có trọng lượng nhẹ hơn, đảm bảo an toàn hơn so với thế hệ cũ. Hệ thống treo trên xe cũng đã được tinh chỉnh lại, cho khả năng xử lý tốt hơn, vận hành êm ái hơn.

Dừng lại một chút bác ơi!! Deal Hot đang chờ bác.

ƯU ĐÃI MUA BẢO HIỂM Ô TÔ LIBERTY HOÀN PHÍ ĐẾN 35%

Hiện tại danhgiaXe.com kết hợp cùng bảo hiểm Liberty Việt Nam ra mắt chương trình ưu đãi đặc biệt HOÀN PHÍ ĐẾN 35% khi mua bảo hiểm thân vỏ (giúp bác tiết kiệm một số tiền kha khá đấy!) Vì số lượng ưu đãi có hạn nên bác nào quan tâm thì nhanh tay bấm vào nút bên dưới để được tư vấn cụ thể nhé, các bác chỉ mất 30s.

P/s: Liberty (công ty Mỹ) là một trong các công ty Top đầu về bảo hiểm ô tô ở Việt Nam.

Xem thông tin chi tiết TẠI ĐÂY

Nhược điểm mazda 3 2023

Xe có kích thước tổng thể (dài x rộng x cao) lần lượt tương ứng 4.662 x 1.797 x 1.445 (mm). So với thế hệ cũ, Mazda 3 2019 nhỉnh hơn 82 mm về chiều dài, 2mm về chiều rộng và 5mm về chiều cao. Trong khi đó, chiều dài cơ sở đạt 2.725 mm, cũng nhỉnh hơn 25mm so với thế hệ thứ 3.

Nhược điểm mazda 3 2023

Chiều dài cơ sở nhỉnh hơn đôi chút đã nới rộng thêm không gian hành khách. Hàng ghế sau rộng rãi hơn, tuy không đáng kể nhưng cũng phần nào mamg lại cảm giác thoải mái, dễ chịu hơn bởi đầu gối của hành khách ngồi ở đây không còn phải chạm nhiều vào lưng ghế trước như trên bản cũ nữa.

Nhược điểm mazda 3 2023

Thiết kế của không gian nội thất trên bản mới hướng đến lối bố trí tối giản nhưng sang trọng và hiện đại. Xe được lắp màn hình 8.8 inch theo tiêu chuẩn trên tất cả các phiên bản, đi kèm là hệ thống MZD Connect và camera 360 độ.

Nếu như trước đây, người dùng có thể điều chỉnh màn hình này bằng cảm ứng hoặc cụm điều khiển trung tâm thì nay, thao tác này chỉ có thể thực hiện bằng cách thứ 2 do vị trí của màn hình đã được điều chỉnh lùi xa ghế lái. Chi tiết này có thể sẽ làm phiền lòng khách hàng, tuy nhiên theo các kỹ sư, đây là cách bố trí giúp đảm bảo hơn sự an toàn khi lái xe.

Nhược điểm mazda 3 2023

Có thể nói, phong cách tối giản cũng là một điểm cộng cho mẫu xe hạng C này khi giúp cho người lái dễ làm quen hơn, mỗi tính năng đều được chú giải cụ thể bằng cả chữ và hình ảnh

Mọi chi tiết đều được bố trí một cách rõ ràng, mạch lạc nhưng lại cho cảm giác như đang ở trên một chiếc xe hạng sang thay vì là hạng phổ thông. Đặc biệt là khi thiết kế của dàn điều khiển điều hòa/sưởi trông khá giống với cách làm trên Audi, còn vô lăng lại cho cảm giác như của BMW. Ngoài ra, núm điều chỉnh âm thanh bố trí gần giao diện giải trí đẩy sang phải hoặc trái và trình chơi nhạc sẽ tự động đổi bài trước/sau trong danh sách cũng giống với tính năng vốn đã xuất hiện trên xe Audi.

Nhược điểm mazda 3 2023

Hệ thống âm thanh trên xe theo tiêu chuẩn bao gồm 6 loa với chất lượng nghe nhạc khá tốt. Ngoài ra nếu muốn, khách hàng có thể đồng ý với tùy chọn 10 loa Bose sang trọng hơn. Với cả 2 tùy chọn thì xe đều không gắn loa tầm trung trên cửa mà ẩn vào bên dưới bảng táp-lô, dưới cột A và trước cửa trước. Với thay đổi này, cửa xe sẽ không còn bị kêu hay lắc khi người dùng bật nhạc ở mức to nhất.

Động cơ

Hiện tại, những thông tin chi tiết về các phiên bản và tùy chọn động cơ dành cho thị trường Việt vẫn chưa được tiết lộ. Tuy nhiên chắc chắn sẽ không có phiên bản lắp động cơ SkyActiv-X 2.0 lít mới nhất, vì động cơ này chỉ tương thích với nhiên liệu Euro6.

Nhược điểm mazda 3 2023

Tương tự như các thị trường Đông Nam Á khác, bản dành cho Việt Nam có khả năng sẽ có 2 tùy chọn động cơ gồm loại 1.5L, cho công suất 109 mã lực tại 6.000 vòng/ phút và mô-men xoắn 146 Nm tại 3.500 vòng/ phút; và động cơ 2.0L cho công suất 151 mã lực tại 6000 vòng / phút và mô-men xoắn 200Nm tại 4000 vòng / phút. Cả 2 động cơ này đều được ghép nối với hộp số tự động 6 cấp và hệ dẫn động cầu trước. Điểm trừ ở phần động cơ trên Mazda3 là vẫn không có bản tăng áp mạnh mẽ như trên các đối thủ Honda Civic hay Hyundai Elantra...

An toàn

Danh sách tính năng an toàn theo tiêu chuẩn trên thế hệ mới dành cho thị trường Philippine khá hấp dẫn với một loạt các túi khí, hệ thống chống bó cứng phanh (ABS) với phân phối lực phanh (EBD) và hỗ trợ phanh điện tử (BA), kiểm soát lực kéo (TCS) và ổn định điện tử (ESP), cảnh báo giám sát áp suất lốp, camera lùi, cảm biến đỗ xe và bộ chống rung động cơ.

Trên các phiên bản cao cấp có thêm các tính năng như: hỗ trợ giữ làn đường, cảnh báo chệch làn đường, hỗ trợ phanh thông minh, cảnh báo điểm mù và cảnh báo phương tiện cắt ngang khi lùi xe có sẵn trên các biến thể cao cấp hơn.

Thông tin về giá bán và các phiên bản tại Việt Nam hiện chưa được công bố. Tuy nhiên thế hệ mới đang được phân phối tại thị trường Philipines với 5 phiên bản và giá bán như sau:

- Giá xe Mazda 3 Sedan Elite 1.5L – 1.295.000 Php (khoảng 717 triệu đồng)

- Giá xe Mazda 3 Sportback 1.5LA – 1.320.000 Php (khoảng 731 triệu đồng)

- Giá xe Mazda 3 Premium version 2.0LA – 1.495.000 Php (khoảng 828 triệu đồng).

- Giá xe Mazda 3 Sportback Elite 2.0L – 1.510.000 Php (khoảng 836 triệu đồng)

- Giá xe Mazda 3 Speed 2.0LA – 1.590.000 Php (khoảng 881 triệu đồng).

Tại Việt Nam, Mazda3 phiên bản hiện hành đang được phân phối 3 phiên bản bao gồm cả hatchback và sedan với giá bán dao động trong khoảng từ 669 - 750 triệu đồng. Kết thúc 6 tháng đầu năm 2019, Mazda3 lọt top 10 xe bán chạy nhất toàn thị trường Việt với doanh số đạt 7.401 xe (tăng 719 xe so với cùng kỳ năm ngoái). Đây đồng thời cũng là mẫu xe giữ vị trí số 1 ở phân khúc sedan và hatchback hạng C hiện nay. 

Nhược điểm mazda 3 2023

Đăng ký ngay kênh Youtube của danhgiaXe để cập nhật sớm nhất những thông tin thú vị, hữu ích TẠI ĐÂY.

Thông số kỹ thuật

Mazda 3 Hatchback 1.5L

672 triệu

Mazda 3 Sedan 1.5L

650 triệu

Mazda 3 Sedan 2.0L

760 triệu

Mazda 3 Sedan 1.5 AT

705 triệu
Dáng xe
Hatchback
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Dáng xe
Sedan
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số chỗ ngồi
5
Số cửa sổ
5.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Số cửa sổ
4.00
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Kiểu động cơ
Dung tích động cơ
1.50L
Dung tích động cơ
1.50L
Dung tích động cơ
2.00L
Dung tích động cơ
1.50L
Công suất cực đại
110.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
110.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
153.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Công suất cực đại
112.00 mã lực , tại 6000.00 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
144.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
144.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
200.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Momen xoắn cực đại
144.00 Nm , tại 4000 vòng/phút
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Hộp số
6.00 cấp
Kiểu dẫn động
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Kiểu dẫn động
Cầu trước
Kiểu dẫn động
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Mức tiêu hao nhiên liệu
0.00l/100km
Điều hòa
Tự động đơn vùng
Điều hòa
Tự động đơn vùng
Điều hòa
Tự động đơn vùng
Điều hòa
tự động 1 vùng
Số lượng túi khí
04 túi khí
Số lượng túi khí
04 túi khí
Số lượng túi khí
06 túi khí
Số lượng túi khí
4 túi khí