Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024

"New Year’s Eve" chỉ đêm giao thừa, đêm cuối cùng của năm cũ trong khi "New Year’s Day" là ngày đầu tiên của năm mới.

1. New Year’s Eve

Người phương Tây dùng "New Year’s Eve" để chỉ đêm giao thừa, đêm trước thềm năm mới, tức tối ngày 31/12. Từ "eve" bắt nguồn từ từ "evening" (buổi tối).

Đêm giao thừa mọi người sum vầy, tạm biệt một năm đã qua và chào đón năm mới sắp đến. Vào khoảnh khắc này, mọi người có thể "counting down to the new year" (đếm ngược chào năm mới), thường bắt đầu từ giây thứ 10.

Ví dụ: On New Year's Eve, thousands of revellers fill Trafalgar Square. (Vào đêm giao thừa, hàng nghìn người tụ họp tại Quảng trường Thời đại).

2. New Year’s Day

"New Year’s Day" là ngày đầu tiên của năm mới dương lịch với người phương Tây, tức ngày 1/1.

Ví dụ: I've got three days' holiday including New Year's Day. (Tôi có ba ngày nghỉ lễ, tính cả ngày đầu năm mới).

Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024

Ảnh: Shutterstock.

3. A glass of bubbly

Người phương Tây thường uống champagne để ăn mừng nên việc uống champagne đón năm mới không phải ngoại lệ. "A glass of bubbly" có nghĩa là một cốc rượu champagne, hoặc loại rượu sủi bọt. Từ "bubbly" là tiếng lóng, dùng để chỉ rượu champagne.

Ví dụ: Shall we drink a glass of bubbly for the New Year’s party? (Chúng ta sẽ uống một ly champagne cho tiệc mừng năm mới chứ?).

4. Out with the old, in with the new

"Out with the old, in with the new" thường được sử dụng vào thời điểm năm mới. Nó có nghĩa là bạn nên nhìn về tương lai hoặc những điều mới mẻ và quên đi quá khứ hoặc những điều đã cũ.

Nó cũng có thể được sử dụng theo cách ẩn dụ, để mô tả những thói quen hoặc hành vi xấu cần thay đổi.

Ví dụ: This year, I am going to focus on positive thinking and avoid negative thinking. It is out with the old and in with the new! (Năm nay, tôi sẽ tập trung suy nghĩ tích cực, tránh suy nghĩ tiêu cực. Đổi cũ lấy mới thôi).

5. To dance the night away

Thành ngữ tiếng Anh này rất phổ biến với nghĩa đen là nhảy nhót cả buổi tối. Tuy nhiên, nó được sử dụng khi muốn diễn đạt tiệc tùng đến khuya.

Trong đêm giao thừa, mọi người thường tụ tập để cùng nhau đón chào năm mới nên người phương Tây hay sử dụng thành ngữ này. Ngoài ra, bạn có thể dùng nó để miêu tả khoảng thời gian vui vẻ bất cứ đêm nào.

Ví dụ: How was the party last night? It was so great. We danced the night away! (Bữa tiệc tối qua thế nào? Nó rất tuyệt. Chúng tôi đã nhảy đến khuya).

6. To ring in the new year

Thành ngữ này có nghĩa chúc mừng năm mới bằng việc tổ chức hoạt động kỷ niệm.

Ví dụ: We are having dinner with friends and family to ring in the new year. (Chúng tôi ăn tối với người thân và bạn bè để chào mừng năm mới).

Bạn có thể nói điều tương tự bằng cách sử dụng "mark the new year".

7. To dress up for a party

"To dress up" thường mang hai nghĩa. Một để mô tả việc mặc quần áo trang trọng, đẹp đẽ. Thứ hai để diễn tả việc hóa trang cho bữa tiệc theo chủ đề. Ví dụ, tiệc năm mới thường yêu cầu mọi người tham dự hóa trang thành nhân vật hoạt hình yêu thích.

Ví dụ: Did you know that Paul is having a superhero party for the new year? Who will you dress up as? (Bạn có biết Paul đang tổ chức tiệc siêu anh hùng cho năm mới? Bạn sẽ hóa trang thành ai?).

8. To throw a party

Cụm từ này có nghĩa là tổ chức bữa tiệc cho bạn bè hoặc người thân. Thông thường, bữa tiệc này sẽ diễn ra tại nhà bạn.

Ví dụ: I was thinking of throwing a party in my apartment to celebrate the new year. (Tôi đã nghĩ đến việc tổ chức tiệc trong căn hộ của mình để chúc mừng năm mới).

9. To turn over a new leaf

Giống với "Out with the old, in with the new", "To turn over a new leaf" có nghĩa là thay đổi hành vi hoặc biến mọi việc trở nên tốt đẹp hơn. Thành ngữ này có thể sử dụng vào bất kỳ thời điểm nào trong năm, nhưng thường được dùng cho năm mới vì đây là lúc mọi người chuẩn bị cho những điều mới mẻ.

Ví dụ: It is time to turn over a new leaf. This year, I am going to quit my job and find a better one. (Đã đến lúc thay đổi. Năm nay, tôi sẽ nghỉ việc và tìm công việc mới tốt hơn).

Năm mới là khoảng thời gian mọi người trên khắp thế giới đều ăn mừng. Dù là Tết Âm Lịch hay Tết Dương Lịch thì đây đều là lúc các thành viên trong gia đình, bạn bè hay những người thân yêu được ở bên cạnh nhau, sẻ chia những phút giây ấm áp và ý nghĩa. Bạn thường làm gì để ăn mừng năm mới? Trước khi bắt đầu chuẩn bị cho những niềm vui sắp đến, hãy cùng eJOY tìm hiểu những từ vựng tiếng Anh về năm mới vừa quen vừa lạ nào.

Học tiếng Anh sao cho nhanh mà hiệu quả đây?

Trước khi đi vào nội dung chính, chúng ta hãy tìm hiểu cách học trước đã. Khi học tiếng Anh, ai cũng hy vọng mình có thể học được nhiều và nhớ thật nhanh rồi. Đương nhiên, hiệu quả học sẽ tùy thuộc vào năng khiếu và quan trọng hơn là cách học của bạn. Bàn về cách học từ vựng, một trong những phương pháp để bạn nhớ lâu và hiểu đúng nghĩa nhất chính là đặt từ vựng vào một ngữ cảnh – context. Nhưng chẳng lẽ cứ mỗi lần có một từ mới thì lại phải mang đi google để tìm cách sử dụng sao? Có mất nhiều thời gian không?

Bạn có thể dễ dàng tìm thấy các video có từ vựng mong muốn với eJOY. Tính năng Word Hunt siêu ‘ngầu” sẽ đưa bạn đến các video bài hát, talkshow hay phim chọn lọc có chứa từ vựng mong muốn. Chỉ đơn giản là gõ từ hay cụm từ của bạn vào thanh tìm kiếm, click vào “Say it” và bạn đã sẵn sàng để tiến bộ rồi đấy.

Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024

Một cách khác cũng tiện lợi không kém đó là cài đặt ứng dụng eJOY eXtension để tra nhanh nghĩa và phiên âm của từ mới. Nút “say it” màu cam nổi bật ở góc trên bên phải sẽ dẫn bạn đến những video liên quan ngay lập tức.

Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024

Cài đặt eJOY eXtension miễn phí

Giờ thì bạn đã sẵn sàng rồi, cùng học từ vựng tiếng Anh về năm mới thôi.

Từ vựng chung về năm mới

New Year’s Eve noun phrase /njuː jɪəz iːv/

The day before the first day of a new year – December 31st

Ngày cuối cùng của năm cũ

Ví dụ: Celebrating New Year’s Eve is the most wonderful time of all. (Ăn mừng giao thừa là khoảng thời gian tuyệt vời nhất.)

Hãy cùng học từ vựng tiếng Anh về năm mới trong một cảnh phim How I Met Your Mother khi Ted và Barney phải trả thêm tiền phụ thu khi đến quán bar trong đêm giao thừa nhé.

New Year’s Day noun phrase /njuː jɪəz deɪ /

The first day of a brand new year – January 1st

Ngày đầu tiên của năm mới

Ví dụ: I usually visit my grandparents on New Year’s Day. (Tôi thường đến thăm ông bà vào ngày đầu năm mới.)

Những lời hát nhẹ nhàng và đầy tình cảm của Taylor Swift về ngày đầu năm, cùng những chuyện đã qua lời nhắn nhủ cho tương lai sẽ khiến bạn suy tư ngay đấy.

Lunar New Year noun phrase /ˈluːnə njuː jɪə/

Lunar New Year is the start of a year that has months coordinated by the cycles of the moon.

Tết Âm Lịch/ Tết Nguyên Đán

Ví dụ: Lunar New Year is the most important holiday in Vietnam. (Tết Âm Lịch là ngày lễ quan trọng nhất ở Việt Nam.)

Bên cạnh ngày Tết Dương Lịch – Solar New Year được nhiều nước trên thế giới ăn mừng thì Tết Âm Lịch – Lunar New Year vẫn là ngày lễ chính ở nhiều nước châu Á, trong đó có Việt Nam ta. Sau đây là đoạn phóng sự với những thông tin thú vị về ngày Tết Âm Lịch ở Hàn Quốc.

Ngay bên dưới là thêm một vài từ vựng tiếng Anh về năm mới và ví dụ đi kèm hữu ích

Dưới đây là bài hát Auld Lang Syne với phong cách cực kỳ vui nhộn, hãy cùng eJOY lắng nghe bài hát này nhé.

Từ vựng về các hoạt động trong năm mới

Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Countdown noun /ˈkaʊntdaʊn/The act of counting numbers of seconds in reverse order to zero before the start/ end of somethingĐếm ngược Ví dụ: I will not miss the countdown at New York Times Square this year. (Tôi sẽ không để lỡ màn đếm ngược tại Quảng trường Thời đại New York năm nay đâu.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Resolution noun /rɛzəˈluːʃən/A goal or idea that people make for themselves as a new plan for the days to comeMục tiêu Ví dụ: People usually make resolutions for better health at the start of a new year. (Mọi người thường đặt mục tiêu để cải thiện sức khỏe vào ngày đầu năm.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Cheering noun /ˈʧɪərɪŋ/A shout for approval, congratulation or encouragement in a joyful wayReo hò Ví dụ: People were loudly cheering when the clock stroke twelve. (Mọi người reo hò thật rộn rã khi đồng hồ điểm đúng 12 giờ.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Celebrating noun /ˈsɛlɪbreɪtɪŋ /An act of taking part in and enjoy social activities in order to acknowledge an important day or eventĂn mừng Ví dụ: How do your family usually celebrate New Year?. (Nhà bạn thường ăn mừng năm mới như thế nào.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Party noun /ˈpɑːti/A social gathering of people who have been invited. It may involve other activities like conversations, eating, drinking and entertainment.Tiệc tùng Ví dụ: Last night party was full of fun. I met a lot of “cool” people. (Tiệc tối qua vui ghê. Tao gặp nhiều đứa hay ho lắm.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Dancing noun /ˈdɑːnsɪŋ/Moving different parts of body in coordination with rhythmic beats of musicNhảy múa, khiêu vũ Ví dụ: She was joyfully dancing while he was playing the piano. (Cô nhảy múa thật vui vẻ trong lúc anh ấy đang chơi piano.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Toasting noun /ˈtəʊstɪŋ/Raising one’s glass together with others and drink in honor of someone or somethingNâng ly Ví dụ: Let’s a toast to one another. (Hãy nâng ly chúc mừng nhau.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Holiday noun /ˈhɒlədeɪ/A period of time when someone doesn’t go to work or school. This time is usually spent away from home or in traveling.Kỳ nghỉ Ví dụ: The weather was more than perfect on our New Year’s holiday. (Thời tiết không thể lý tưởng hơn trong kỳ nghỉ Tết của chúng tôi.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Parade noun /pəˈreɪd/A public celebration made by a group of many people marching or in vehiclesDiễu hành Ví dụ: People were dressed up in colorful outfits for the parade. (Mọi người đều diệu trang phục thật nhiều màu sắc cho buổi diễu hành.)
Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024
Decorating noun /ˌdɛkəˈreɪʃən/An act of making something more attractive by putting something on or reimage it Trang trí Ví dụ: The mother has engaged her kids to decorate the house.. (Người mẹ khuyến khích các bé trang trí lại ngôi nhà.)

Từ vựng về vật trang trí năm mới

Những lời chúc mừng ý nghĩa cho năm mới

Ai cũng muốn gửi đến những người thân yêu của mình những lời chúc tốt lành nhất và năm mới là khoảng thời gian không thể phù hợp hơn để làm điều này. Những lời chúc mừng năm mới thường sẽ hướng đến những điều tốt đẹp, những sự đổi thay, một khởi đầu thuận lợi. Tùy vào đối tượng và tình huống cụ thể, hãy gửi trao nhau những mong ước giản đơn nhưng ý nghĩa.

Lời chúc năm mới dành cho gia đình

“My loving family, you’ve been giving me a special feeling of belonging that can’t be compared to anything else in the world. It’s a real blessing and I will always be grateful to you. Happy New Year.”: Gia đình thân yêu ơi, mọi người đã cho con cảm giác được thuộc về một bến bờ mà không điều gì trên thế giới này có thể so sánh được. Đây là đặc ân thật sự và con sẽ mãi biết ơn gia đình. Chúc mừng năm mới.

“Let this New Year bring only the happiest and the most memorable times for our family, and we’ll be by each other’s side forever.”: Hãy để năm mới mang đến thật nhiều hạnh phúc và kỷ niệm đáng nhớ cho gia đình mình, và chúng ta sẽ mãi bên cạnh nhau nhé.

Lời chúc năm mới dành cho bạn bè

“Thank you for guiding me towards the right path whenever I’m about to lose my way. You are more than just a friend to me. Happy New Year, dear friend.”: Cảm ơn bạn vì đã luôn dẫn lối cho tôi mỗi khi tôi dường như lầm lạc. Với tôi bạn còn hơn cả bạn bè đó. Chúc mừng năm mới, bạn thân yêu.

“I am so lucky I have a friend like you. I hope our friendship will last for many more years to come. Wishing you a Happy New Year, my adorable friend!”: Mình thật may mắn khi có người bạn như bạn. Mình hy vọng tình bạn của chúng ta sẽ mãi bền vững theo năm tháng. Chúng cậu một năm mới vui vẻ, người bạn đáng yêu ơi!

Những ngày cuối cùng của năm tiếng anh là gì năm 2024

Lời chúc năm mới dành cho đồng nghiệp, đối tác

“Happy New Year to the best colleagues anyone could wish for! May you experience every success and happiness you truly deserve in the coming year.”: Chúc một năm mới vui vẻ sẽ đến với những người đồng nghiệp tuyệt nhất quả đất này! Chúc mọi người một năm với nhiều thành công và niềm vui mà bạn thật sự xứng đáng.

“Happy New Year to the world’s most supportive colleagues! It was so much fun to work with you and I’ve learnt a lot. We will achieve so much more as long as we stay together as a team. Let’s do it all again in the coming year.”: Năm mới vui vẻ nhé những người đồng nghiệp đã luôn giúp đỡ tôi. Làm việc với mọi người thật sự rất vui và tôi đã được học hỏi rất nhiều. Chúng ta sẽ còn thành công hơn nữa khi mãi là đồng đội của nhau. Hãy tiếp tục cùng nhau trong năm nay nhé.

Lời chúc năm mới dành cho người yêu

“Thank you for loving me with your whole heart. You simply completed me and there’s nothing more I can wish for myself. May all the best wishes will come true for you, my darling!”: Cảm ơn anh vì đã yêu em bằng cả trái tim. Anh chỉ đơn giản hoàn thiện con người em và không còn điều gì em cần ước mong cho mình nữa. Hãy để những điều ước tốt lành nhất của anh sẽ thành hiện thực, người yêu nhé!

“Whenever we’re together, all my worries seem to disappear. May this year be filled with memories and beautiful moments of us.”: Khi đôi ta bên nhau, tất cả mọi lo lắng của anh đều tan biến. Hãy để năm mới đến tràn ngập kỷ niệm và khoảnh khắc tươi đẹp của chúng mình.

Lời chúc ý nghĩa trong bài hát Happy New Year của ABBA

Bài hát Happy New Year kinh điển của nhóm nhạc ABBA đã quá quen thuộc với chúng ta rồi. Tuy đã được sáng tác từ lâu, nhưng giai điệu sâu lắng và thông điệp ý nghĩa của nó vẫn trường tồn theo năm tháng. Nghe bài hát này bạn cũng có thể học được nhiều từ vựng tiếng Anh về năm mới nữa đấy.

“May we all have a vision now and then of a world where every neighbour is a friend.”: Mong chúng ta sẽ có tầm nhìn mới về hiện tại và tương lai của thế giới nơi mà mỗi người láng giềng (nước láng giềng) đều là bạn bè của nhau.

“May we all have our hopes, our will to try. If we don’t we might as well lay down and die.”: Mong chúng ta sẽ luôn có niềm hy vọng và ý chí để cố gắng hơn. Nếu không chúng ta sẽ từ bỏ và đánh mất tất cả.

Bài tập thực hành

Trước khi kết thúc bài học từ vựng tiếng Anh về năm mới, hãy cùng eJOY ôn lại một vài từ vựng ở trên qua bài tập nối từ vựng tiếng Anh về năm mới và định nghĩa tương ứng bên dưới.

StreamerSmall pieces of coloured paper made for throwing or dropping from a height at a celebration or festive eventNew Year’s EveA combustible or explosive device that produces a spectacular display of light and a loud noise when ignitedConfettiThe first day of a brand new year – January 1stSparklerThe day before the first day of a new year – December 31stNew Year’s DayA handheld wire stick that can produce sparksFireworkA long strip of coloured paper that is cut into particular shape and used for decoration

Lời kết

Vậy là bài viết về từ vựng tiếng Anh về năm mới đã hết rồi. Cảm ơn vì đã kiên nhẫn đọc đến cuối bài và hy vọng bạn đã học được thật nhiều từ vựng hữu ích. Chúc bạn một năm mới đến nhiều thành công và niềm vui mới!