Nghiên cứu viên cao cấp tiếng anh là gì
Research Associate là gì? Định nghĩa, khái niệm, giải thích ý nghĩa, ví dụ mẫu và hướng dẫn cách sử dụng Research Associate - Definition Research Associate - Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp Chuyên viên nghiên cứu là người lập kế hoạch, tổ chức và tiến hành nghiên cứu về các ngành, lĩnh vực, công ty cá nhân, thị trường, phương tiện đầu tư khác nhau của nền kinh tế nhằm cung cấp những thông tin cho nhà quản trị công ty đưa ra các quyết định quản trị. Bạn đang xem:
Nghiên cứu viên tiếng anh là gì Các chuyên viên nghiên cứu chủ yếu được sử dụng ở các công ty quản lý tài sản, tổ chức tài chính, các công ty tư vấn và trong phòng ban nghiên cứu của một công ty. Research Associate là Chuyên Viên Nghiên Cứu.Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp. Research
Associate nghĩa là Chuyên Viên Nghiên Cứu. Xem thêm: Thâm Đầu Gối Là Bệnh Gì ? Cách Khắc Phục? Mỏi Khớp Gối Là Bệnh Gì Trách nhiệm của một chuyên viên nghiên cứu có thể thay đổi tùy thuộc vào quy mô và nhu cầu của tổ chức. Tuy nhiên, mục đích cuối cùng của công việc là cung cấp thông tin hữu ích cho những
người ra quyết định. Một nghiên cứu viên có thể thu thập dữ liệu từ các nguồn chính và phụ; tổ chức và phân tích tài liệu này, và phác thảo cho cấp trên của họ. Definition: A research associate is a person who plans, organizes, and conducts research on businesses, markets, investments, or the economy. Research associates are primarily employed by asset management firms, financial institutions, consulting firms and in-house research departments of companies. Depending on an
organization"s hierarchical structure, a research associate can be at the same level as a research assistant or above it, and at the same level or below a research analyst. Ví dụ anh A làm trong bộ phận nghiên cứu (là chuyên viên nghiên cứu) tại một công ty đầu tư chứng khoán. Trong một cuộc họp, anh A đã trình bày đề xuất đầu tư vào 1 mã chứng khoán. Tại đó anh A có các bài phân tích gửi kèm trình bày lý do nên đầu tư vào mã chứng khoán
này (bao gồm phần tích công ty đầu tư, triển vọng phát triển mã cổ phiếu, thời gian đầu tư….). Sau cuộc họp, ban quản trị công ty đã đưa ra quyết định đầu tư vào mã chứng khoán mà anh A đề xuất. Thuật ngữ tương tự - liên quanDanh sách các thuật ngữ liên quan Research Associate Tổng kếtTrên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Nghề nghiệp Tư vấn nghề nghiệp Research Associate là gì? (hay Chuyên Viên Nghiên Cứu nghĩa là gì?) Định nghĩa Research Associate là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Research Associate / Chuyên Viên Nghiên Cứu. Truy cập anhhung.mobi để tra cứu thông tin các thuật ngữ kinh tế, IT được cập nhật liên tục Vietnamesenghiên cứu viên chínhnghiên cứu viên Englishsenior research fellowresearcher noun ˈsinjər riˈsɜrʧ ˈfɛloʊ Nghiên cứu viên chính là ngạch bậc cao hơn của nghiên cứu viên và thấp hơn nghiên cứu viên cao cấp. 1. Là một nghiên cứu viên chính, ông đã có sự nghiệp thứ hai là viết văn, thuyết trình và giảng dạy triết học. As a senior research fellow, he has made a second career of writing, lecturing and teaching philosophy. 2. Vì vậy, họ đang tìm kiếm một số tiền để tài trợ cho một nghiên cứu viên chính tại bệnh viện. So they're looking for some money to finance a senior research fellow at the hospital. Chúng ta cùng phân biệt một số từ tiếng Anh nói về các cấp bậc của nghiên cứu viên nha! - researcher (nghiên cứu viên), chỉ chung: Her job as a market researcher involves a lot of legwork. (Công việc của một nghiên cứu viên thị trường như cô đòi hỏi phải đi lại rất nhiều.) - research fellow (nhà nghiên cứu), người sử dụng nghiên cứu như công việc toàn thời gian: So they're looking for some money to finance a research fellow at the hospital. (Vì vậy, họ đang tìm kiếm một số tiền để tài trợ cho một nhà nghiên cứu tại bệnh viện.) - senior research fellow (nghiên cứu viên chính), chỉ nhà nghiên cứu đứng đầu một dự án: As a senior research fellow, he has made a second career of writing, lecturing and teaching philosophy. (Là một nghiên cứu viên chính, ông đã có sự nghiệp thứ hai là viết văn, thuyết trình và giảng dạy triết học.) |