Ngày đẹp tháng 2 năm 2022 cho tuổi Mùi

Xin gửi tới quý độc giả danh sách những ngày tốt tháng 2 năm 2022. Dựa vào danh sách này các bạn có thể biết được trong tháng 2/2022 có những ngày tốt, ngày xấu nào, giờ hoàng đạo là gì..., để từ đó các bạn có thể lên kế hoạch và tiến hành công việc cho mình.
Nếu bạn đã có dự định sẽ thực hiện một việc nào đó vào một ngày cụ thể trong tháng 2 năm 2022, các bạn có thể tìm đến ngày tương ứng và chọn "Xem chi tiết" để xem ngày hôm đó như thế nào nhé.

Để xem được ngày tốt trong tháng 2 năm 2022 các bạn xem danh sách các ngày bên dưới và cần chú ý các điểm sau:
Cần xem ngày đó có phải là Ngày hoàng đạo [Ngày tốt bôi đỏ] không.
Xem tuổi của mình có bị xung khắc với ngày đó không [Xem mục Tuổi bị xung khắc].
Xem các sao hôm nay có nhiều sao tốt không hoặc các việc tốt theo gợi ý. Nên tránh ngày có nhiều sao xấu, sao đại hung.
Xem hôm nay Trực gì. Ví dụ các trực như: Trực Khai, Trực Kiến, Trực Mãn, Trực Bình là rất tốt.
Sau cùng các bạn hãy chọn giờ hoàng đạo [giờ tốt] để khởi sự

Thứ Ba

1

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 1/2/2022 - 1/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Dậu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Mão , Đinh Mão, Tân Mùi, Tân Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa bếp, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Thứ Tư

2

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 2/2/2022 - 2/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Thìn , Nhâm Thìn, Nhâm Ngọ, Nhâm Tuất, Nhâm Tý
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường, sửa tường

Thứ Năm

3

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 3/2/2022 - 3/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Tỵ , Quý Tỵ, Quý Mùi, Quý Hợi, Quý Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhập học, san đường

Thứ Sáu

4

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 4/2/2022 - 4/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Ngọ, Giáp Ngọ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ bảy

5

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 5/2/2022 - 5/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Sửu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Mùi, Ất Mùi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người

Chủ Nhật

6

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 6/2/2022 - 6/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Thân, Mậu Thân, Giáp Tý, Giáp Ngọ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Họp mặt, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ Hai

7

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 7/2/2022 - 7/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Mão, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Dậu, Kỷ Dậu, Ất Sửu, ất Mùi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, ký kết, giao dịch, an táng, cải táng

Thứ Ba

8

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 8/2/2022 - 8/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Bính Tuất, Giáp Tuất, Bính Dần, Bính Tuất
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, ban lệnh, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, giải trừ, chữa bệnh, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Thứ Tư

9

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 9/2/2022 - 9/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Tỵ, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Đinh Hợi, Ất Hợi, Đinh Mão, Đinh Hợi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như San đường, sửa nhà, sửa kho

Thứ Năm

10

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 10/2/2022 - 10/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Ngọ, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tý, Nhâm Tý, Canh Dần, Canh Thân
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài

Thứ Sáu

11

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 11/2/2022 - 11/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Mùi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Quý Sửu, Tân Mão, Tân Dậu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, sửa kho, sửa nhà, san đường

Thứ bảy

12

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 12/2/2022 - 12/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Thân, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Dần, Nhâm Dần, Nhâm Thân, Nhâm Tuất, Nhâm Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà

Chủ Nhật

13

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 13/2/2022 - 13/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Dậu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Mão, Quý Mão, Quý Dậu, Quý Tỵ, Quý Hợi
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, chuyển nhà, kê giường, giải trừ, thẩm mỹ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Thứ Hai

14

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 14/2/2022 - 14/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thìn, Bính Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, san đường, nhập học, sửa kho, sửa nhà

Thứ Ba

15

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 15/2/2022 - 15/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Tỵ, Đinh Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, đánh cá, trồng trọt

Thứ Tư

16

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 16/2/2022 - 16/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Ngọ, Bính Ngọ, Giáp Thân, Giáp Dần
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, nhập học, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giao dịch, ký kết, nạp tài

Thứ Năm

17

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 17/2/2022 - 17/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Sửu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Minh Đường Hoàng Đạo, Trực: Bế
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Mùi, Đinh Mùi, Ất Dậu, ất Mão
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả

Thứ Sáu

18

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 18/2/2022 - 18/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Dần, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Hình Hắc Đạo, Trực: Kiến
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Thân, Bính Thân, Bính Dần
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Họp mặt, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, đổ mái, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Thứ bảy

19

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 19/2/2022 - 19/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Quý Mão, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Chu Tước Hắc Đạo, Trực: Trừ
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Dậu, Đinh Dậu, Đinh Mão
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Họp mặt, xuất hành, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, thẩm mỹ, chữa bệnh, ký kết, giao dịch, nạp tài, an táng, cải táng

Chủ Nhật

20

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 20/2/2022 - 20/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Giáp Thìn, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Quỹ Hoàng Đạo, Trực: Mãn
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Nhâm Tuất, Canh Tuất, Canh Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, ban lệnh, họp mặt, xuất hành

Thứ Hai

21

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 21/2/2022 - 21/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Ất Tỵ, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Kim Đường Hoàng Đạo, Trực: Bình
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Quý Hợi, Tân Hợi, Tân Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như San đường, sửa nhà, sửa kho

Thứ Ba

22

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 22/2/2022 - 22/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Bính Ngọ, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Bạch Hổ Hắc Đạo, Trực: Định
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Mậu Tý, Canh Tý
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, xuất hành, nhậm chức, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, sửa kho, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Thứ Tư

23

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 23/2/2022 - 23/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Đinh Mùi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Ngọc Đường Hoàng Đạo, Trực: Chấp
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Kỷ Sửu, Tân Sửu
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, họp mặt, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, nạp tài, mở kho, xuất hàng, an táng, cải táng

Thứ Năm

24

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 24/2/2022 - 24/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Mậu Thân, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thiên Lao Hắc Đạo, Trực: Phá
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Canh Dần, Giáp Dần
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, giải trừ, chữa bệnh, thẩm mỹ, dỡ nhà

Thứ Sáu

25

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 25/2/2022 - 25/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Kỷ Dậu, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Nguyên Vũ Hắc Đạo, Trực: Nguy
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Dần [3:00-4:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Tân Mão, ất Mão
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, đào đất, an táng, cải táng

Thứ bảy

26

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 26/2/2022 - 26/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Canh Tuất, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Tư Mệnh Hoàng Đạo, Trực: Thành
  • Giờ Hoàng Đạo: Dần [3:00-4:59], Thìn [7:00-9:59], Tỵ [9:00-11:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Thìn, Mậu Thìn, Giáp Tuất, Giáp Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, nhận người, chuyển nhà, giải trừ, thẩm mỹ, chữa bệnh, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Chủ Nhật

27

Tháng 2

Ngày xấu

  • Ngày 27/2/2022 - 27/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Tân Hợi, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Câu Trần Hắc Đạo, Trực: Thu
  • Giờ Hoàng Đạo: Sửu [1:00-2:59], Thìn [7:00-9:59], Ngọ [11:00-13:59], Mùi [13:00-15:59], Tuất [19:00-21:59], Hợi [21:00-23:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Ất Tỵ, Kỷ Tỵ, Ất Hợi, Ất Tỵ
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, khai trương, ký kết, giao dịch, nạp tài, mở kho, xuất hàng

Thứ Hai

28

Tháng 2

Ngày tốt

  • Ngày 28/2/2022 - 28/1/2022 âm lịch.
  • Bát tự: Ngày: Nhâm Tý, Tháng: Nhâm Dần, Năm: Nhâm Dần.
  • Là ngày: Thanh Long Hoàng Đạo, Trực: Khai
  • Giờ Hoàng Đạo:  [23:00-0:59], Sửu [1:00-2:59], Mão [5:00-6:59], Ngọ [11:00-13:59], Thân [15:00-17:59], Dậu [17:00-19:59]
  • Tuổi xung khắc với ngày: Giáp Ngọ, Canh Ngọ, Bính Tuất, Bính Thìn
  • Gợi ý: Nên làm các việc như Cúng tế, cầu phúc, cầu tự, đính hôn, ăn hỏi, cưới gả, giải trừ, động thổ, đổ mái, sửa kho, khai trương, nạp tài

Danh sách ngày tốt trong tháng 2 năm 2022 quý vị cần quan tâm là: 2/2 [2/1 âm], 4/2 [4/1 âm], 5/2 [5/1 âm], 8/2 [8/1 âm], 9/2 [9/1 âm], 11/2 [11/1 âm], 14/2 [14/1 âm], 16/2 [16/1 âm], 17/2 [17/1 âm], 20/2 [20/1 âm], 21/2 [21/1 âm], 23/2 [23/1 âm], 26/2 [26/1 âm], 28/2 [28/1 âm],

Video liên quan

Chủ Đề