Vở bài tập Tiếng Anh lớp 4 trang 20

Home - Video - Bài 18: Yến , tạ, tấn [trang 20] – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1

Prev Article Next Article

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 20 bài 18 Yến, tạ, tấn. Giải bài tập toán lớp 4 trang 20.

source

Xem ngay video Bài 18: Yến , tạ, tấn [trang 20] – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1

Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 20 bài 18 Yến, tạ, tấn. Giải bài tập toán lớp 4 trang 20.

Bài 18: Yến , tạ, tấn [trang 20] – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 “, được lấy từ nguồn: //www.youtube.com/watch?v=9DZ6Q2yYL4I

Tags của Bài 18: Yến , tạ, tấn [trang 20] – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1: #Bài #Yến #tạ #tấn #trang #Vở #bài #tập #toán #lớp #tập

Bài viết Bài 18: Yến , tạ, tấn [trang 20] – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1 có nội dung như sau: Giải vở bài tập toán lớp 4 tập 1 trang 20 bài 18 Yến, tạ, tấn. Giải bài tập toán lớp 4 trang 20.

Từ khóa của Bài 18: Yến , tạ, tấn [trang 20] – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1: giải bài tập

Thông tin khác của Bài 18: Yến , tạ, tấn [trang 20] – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1:
Video này hiện tại có lượt view, ngày tạo video là 2019-09-19 21:21:15 , bạn muốn tải video này có thể truy cập đường link sau: //www.youtubepp.com/watch?v=9DZ6Q2yYL4I , thẻ tag: #Bài #Yến #tạ #tấn #trang #Vở #bài #tập #toán #lớp #tập

Cảm ơn bạn đã xem video: Bài 18: Yến , tạ, tấn [trang 20] – Vở bài tập toán lớp 4 tập 1.

Prev Article Next Article

  • Tác giả: www.vietjack.com

  • Xếp hạng: 4 ⭐ [ 20383 lượt đánh giá ]

  • Khớp với kết quả tìm kiếm: Để học tốt Tiếng Anh lớp 4, loạt bài giải sách bài tập Tiếng Anh 4 [Giải SBT Tiếng Anh 4] gồm đầy đủ các phần Phonics, Vocabulary, Grammar, Speaking, Reading, Writing giúp bạn học tốt môn Tiếng Anh lớp 4 hơn.Phụ huynh đăng ký khóa học lớp 4 cho con sẽ được tặng miễn phí khóa ôn thi học kì. Cha mẹ hãy đăng ký học thử cho con và được tư vấn miễn phí tại khoahoc.vietjack.com4.5 [243]799,000đs 399,000 VNĐ 4.5 [243]799,000đ 399,000 VNĐ 4.5 [243]799,000đ 399,000 VNĐ Đã có app VietJack trên điện thoại, giải bài tập SGK, SBT Soạn văn, Văn mẫu, Thi online, Bài giảng....miễn phí. Tải ngay ứng dụng trên Android và iOS. Chính sách bảo mật Tầng 2, số nhà 541 Vũ Tông Phan, Phường Khương Đình, Quận Thanh Xuân, Thành phố Hà Nội, Việt Nam

  • Unit 3: What day is it today? – Lesson 2 Unit 3 trang 20 SGK Tiếng Anh lớp 4 Mới tập 1. Nói về các hoạt động của mình theo các thứ trong tuần.

    1. Look, listen anh repeat.

    Click tại đây để nghe:

    Nhìn, nghe và đọc lại.

    a]  What do you do on Fridays, Nam?

    Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam?

    I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

    b]  How about in the afternoon? Còn vào buổi chiều thì sao?

    I help my parents at home. Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.

    c]  What do you do on Saturdays?

    Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy?

    I visit my grandparents in the morning.

    Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.

    d]  And in the afternoon? Còn buổi chiều thì sao?

    I play footbafl. Tôi chơi bóng đá.

    2. Point and say.

     Click tại đây để nghe:

    Chỉ và nói.

    * What do you do on Monday? Bạn làm gì vào thứ Hai?

    I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

    I listen to music in the afternoon. Tôi nghe nhọc vào buổi chiều.

     * What do you do on Tuesday? Bạn làm gì vào thứ Ba?

    I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

    I watch TV in the afternoon. Tôi xem ti vi vào buổi chiều.

    * What do you do on Wednesday? Bạn làm gì vào thứ Tư?

    I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

    I play the guitar in the afternoon. Tôi chơi ghi-ta vào buổi chiều.

    * What do you do on Thursday? Bạn làm gì vào thứ Năm?

    I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

    I go swimming in the afternoon. Tôi đi bơi vào buổi chiều.

    * What do you do on Friday? Bạn làm gì vào thứ Sáu?

    I go to school in the morning. Tôi đi học vào buổi sáng.

    I visit my friends in the afternoon. Tôi thăm bạn bè tôi vào buổi chiều.

    What do you do on Saturday? Bọn làm gì vào thứ Bảy?

    I go to the zoo in the morning. Tôi đi sở thú vào buổi sáng.

    I play football in the afternoon. Tôi chơi bóng đá vào buổi chiều.

    What do you do on Sunday? Bạn làm gì vào Chủ nhật?

    I help my parents in the morning. Tôi phụ giúp ba mẹ tôi vào buổi sớng.

    I visit my grandparents in the afternoon.

    Quảng cáo

    Tôi thăm ông bà tôi vào buổi chiều.

    3. Let’s talk.

    What day is it today?

    Hôm nay là thứ mấy?

    What do you do on Mondays/Tuesdays/…?

    Bạn làm gì vào những ngày thứ Hai/ thứ Ba/ …?

    4. Listen and number.

    Click tại đây để nghe:

    Nghe và điền số.

    a 3              b 2              c 4              d 1

    Bài nghe:

    1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?

    B: No, I don’t.

    A: What do you do?

    B: I go to the zoo.

    2. A: Do you go swimming on Sundays?

    B: No, I don’t.

    A: When do you go swimming?

    B: On Friday afternoons.

    3. A: Do you go to school on Saturdays?

    B: No, I don’t. I go to school from Monday to Friday.

    4. A: What do you do on Tuesday afternoons?

    B: I stay at home. I play the guitar.

    5. Look and write.

    Nhìn và viết.

    Today is [1] Friday.

    I [2] go to school in the morning.

    I [3] go swimming in the afternoon.

    Tomorrow is [4] Saturday.

    I do not [5] go to school on Saturdays. I go to the zoo.

    Hôm nay là thứ Sáu.

    Tôi đi học vào buổi sáng.

    Tôi đi bơi vào buổi chiều.

    Ngày mai là thứ Bảy.

    Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.

    6. Let’s play.  


    Chúng ta cùng chơi.
     

    Slap the board [Vố tay vào bảng]

    Bài 1

    1. Look, listen anh repeat. 

    [Nhìn, nghe và đọc lại.]

    a]  What do you do on Fridays, Nam? - I go to school in the morning.

    [Bạn làm gì vào những ngày thứ Sáu vậy Nam? Tôi đi học vào buổi sáng.]

    b]  How about in the afternoon? - I help my parents at home.

    [Còn vào buổi chiều thì sao? - Tôi phụ giúp bố mẹ tôi ở nhà.]

    c]  What do you do on Saturdays? - I visit my grandparents in the morning.

    [Bạn làm gì vào những ngày thứ Bảy? - Tôi thăm ông bà tôi vào buổi sáng.]

    d]  And in the afternoon? - I play football.

    [Còn buổi chiều thì sao? - Tôi chơi bóng đá.]

    Bài 4

    4. Listen and number. 

    [Nghe và điền số.]

    Phương pháp giải:

    Bài nghe:

    1. A: Do you visit your grandparents on Saturdays?

       [Bạn có đi thăm ông bà của bạn vào các ngày thứ Bảy không?] 

       B: No, I don't.

       [Mình không.] 

       A: What do you do?

       [Thế bạn làm gì?] 

       B: I go to the zoo.

       [Mình đi sở thú.] 

    2. A: Do you go swimming on Sundays?

       [Bạn có đi bơi vào những ngày Chủ Nhật không?] 

        B: No, I don't.

       [Mình không.] 

       A: When do you go swimming?

       [Vậy khi nào thì bạn đi bơi?] 

       B: On Friday afternoons.

       [Vào các chiều thứ Sáu.] 

    3. A: Do you go to school on Saturdays?

       [Bạn có đi học vào những ngày thứ Bảy không?] 

       B: No, I don't. I go to school from Monday to Friday.

       [Mình không. Mình đi học từ thứ Hai đến thứ Sáu.] 

    4. A: What do you do on Tuesday afternoons?

       [Bạn làm gì vào những buổi chiều thứ Ba?]

        B: I stay at home. I play the guitar.

       [Mình ở nhà. Mình chơi ghi-ta.] 

    Lời giải chi tiết:

    a. 3              b. 2              c. 4              d. 1

    Bài 5

    5. Look and write. 

    [Nhìn và viết.]

    Lời giải chi tiết:

    Today is [1] Friday.

    [Hôm nay là thứ Sáu.]

    I [2] go to school in the morning.

    [Tôi đi học vào buổi sáng.]

    I [3] go swimming in the afternoon.

    [Tôi đi bơi vào buổi chiều.]

    Tomorrow is [4] Saturday.

    [Ngày mai là thứ Bảy.]

    I do not [5] go to school on Saturdays. I go to the zoo.

    [Tôi không đi học và các ngày thứ Bảy. Tôi đi sở thú.]

    Video liên quan

    Chủ Đề