Mũ bảo hiểm tiếng trung là gì năm 2024
+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+ Từ vựng tiếng Trung về Phương Tiện Giao Thông. Phương tiện giao thông là những công cụ lưu thông đầy hữu ích và không thể thiếu khi tham gia giao thông. Hôm nay, Web TiếngTrung sẽ gửi đến các bạn một số từ vựng về chủ đề này và hi vọng các bạn sẽ có thể nâng cao từ vựng của mình nhé ! Từ vựng tiếng Trung về các loại Phương Tiện Giao Thông
Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI MŨ Các loại mũ: 帽类 mào lèi 1. Chùm tua mũ: 毛子束带 máo zǐ shù dài 2. Đai mũ: 帽圈 mào quān 3. Dải trang trí trên mũ: 帽饰带 mào shì dài 4. Đỉnh mũ: 帽顶 mào dǐng 5. Gim trang trí trên mũ của nữ: 女帽饰针 nǚ mào shì zhēn 6. Hộp đựng mũ: 帽盒 mào hé 7. Kích thước của mũ: 帽子的尺码 màozi de chǐmǎ 8. Lớp vải lót mũ: 帽里 mào lǐ 9. Mũ ba chỏm: 三角帽 sānjiǎo mào 10. Mũ gấm, lụa: 锦缎帽 jǐnduàn mào 11. Mũ nỉ hoa: 花呢帽 huāní mào 12. Mũ bê rê: 贝雷帽 bèi léi mào 13. Mũ bông: 棉帽 mián mào 14. Mũ cát che nắng: 硬壳太阳帽 yìng ké tàiyáng mào 15. Mũ che nắng rộng vành: 宽边蔗阳帽 kuān biān zhè yáng mào 16. Mũ che nắng sợi gai: 苎麻凉帽 zhùmá liángmào 17. Mũ da: 皮帽 pí mào 18. Mũ dạ rộng vành: 宽边呢帽 kuān biān ní mào 19. Mũ dệt kim: 针织帽 zhēnzhī mào 20. Mũ đi biển: 海滨帽 hǎibīn mào 21. Mũ du lịch: 旅行帽 lǚxíng mào 22. Mũ hướng đạo sinh: 童子军帽 tóngzǐ jūn mào 23. Mũ jean: 牛仔帽 niúzǎi mào 24. Mũ không vành: 无檐帽 wú yán mào 25. Mũ lông thú: 毛皮帽子 máopí màozi 26. Mũ lưỡi trai: 鸭舌帽 yāshémào 27. Lưỡi trai của mũ: 帽舌 mào shé 28. Mũ mưa: 雨帽 yǔ mào 29. Mũ nghệ nhân: 艺人帽 yìrén mào 30. Mũ ngủ: 睡帽 shuì mào 31. Mũ nhung: 丝绒帽 sīróng mào 32. Mũ nỉ chóp cao rộng vành: 高顶宽边呢帽 gāo dǐng kuān biān ní mào 33. Mũ nỉ homburg: 霍姆堡毡帽 huò mǔ bǎo zhān mào 34. Mũ nỉ mềm: 软毡帽 ruǎn zhān mào 35. Mũ nỉ mềm chóp ngắn rộng vành: 低顶宽边软毡帽 dī dǐng kuān biān ruǎn zhān mào 36. Mũ nỉ rộng vành: 宽边毡帽 kuān biān zhān mào 37. Mũ nồi: 无边平顶帽 wúbiān píng dǐng mào 38. Mũ nữ kiểu khăn chít: 头巾式女帽 tóujīn shì nǚ mào 39. Mũ ống khói: 烟囱冒 yāncōng mào 40. Mũ phòng hộ (bảo hiểm): 防护帽 fánghù mào 41. Mũ phớt: 长礼帽 cháng lǐmào 42. Mũ phớt gấm: 缎棉礼帽 duàn mián lǐmào 43. Mũ phớt loại to của nam: 男式大礼帽 nán shì dà lǐmào 44. Mũ (quả dưa) chóp cao: 高顶礼帽 gāo dǐng lǐmào 45. Mũ rơm: 草帽 cǎomào 46. Mũ rơm chóp bằng: 平顶硬草帽 píng dǐng yìng cǎomào 47. Mũ rơm panama: 巴拿马草帽 bānámǎ cǎomào 48. Mũ rơm rộng vành: 宽边草帽 kuān biān cǎomào 49. Mũ rộng vành: 宽边帽 kuān biān mào 50. Mũ rộng vanh hoa của nữ: 宽边花式女帽 kuān biān huā shì nǚ mào 51. Mũ tắm: 淋浴帽 línyù mào 52. Mũ thể thao: 运动帽 yùndòng mào 53. Mũ thường không vành: 无檐便帽 wú yán biànmào 54. Mũ thủy thủ: 水手帽 shuǐshǒu mào 55. Mũ trẻ con: 童帽 tóng mào 56. Mũ vải: 布帽 bù mào 57. Phù hiệu đeo ở mũ: 帽章 màozhāng 58. Quả cầu nhung trang trí mũ: 帽章的绒球 màozhāng de róng qiú 59. Thợ may mũ: 制帽匠 zhìmào jiàng 60. Vành mũ: 帽檐 Màoyán 61. Vật liệu làm mũ: 制帽材料 zhìmào cáiliào Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội Email: [email protected] Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan) |