Mũ bảo hiểm tiếng trung là gì năm 2024

+ Giảng viên tại khoa Tiếng Trung, trường Đại học Ngoại ngữ, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Y Dược, Đại học Huế + Giảng viên thỉnh giảng tại trường Đại học Khoa học, Đại học Huế + Founder và giáo viên tại trung tâm Ngoại ngữ Học học học Tiếng Trung + Số học viên đã giảng dạy: 5000+

Từ vựng tiếng Trung về Phương Tiện Giao Thông. Phương tiện giao thông là những công cụ lưu thông đầy hữu ích và không thể thiếu khi tham gia giao thông. Hôm nay, Web TiếngTrung sẽ gửi đến các bạn một số từ vựng về chủ đề này và hi vọng các bạn sẽ có thể nâng cao từ vựng của mình nhé !

Mũ bảo hiểm tiếng trung là gì năm 2024
Từ vựng tiếng Trung về các loại Phương Tiện Giao Thông

  • 小船 /xiǎochuán/ thuyền
  • 山地自行车 /shāndì zìxíngchē/ xe đạp địa hình
  • 渡轮 /dùlún/ phà
  • 汽油 /qìyóu/ khí gas / xăng
  • 摩托车头盔 /mótuō chē tóukuī/ mũ bảo hiểm xe gắn máy
  • 自行车 /zìxíngchē/ xe đạp
  • 地图 /dìtú/ bản đồ
  • 摩托车 /mótuō chē/ xe gắn máy
  • 公共汽车 /gōnggòng qìchē/ xe bus
  • 火车 /huǒchē/ tàu hỏa
  • 地铁 /dìtiě/ tàu điện ngầm
  • 汽车 /qìchē/ Xe hơi
  • 卡车 /kǎchē/ Xe tải
  • 高速列车 /gāosù lièchē/ tàu cao tốc
  • 飞机 /fēijī/ Máy bay
  • 消防车 /xiāofángchē/ Xe cứu hoả
  • 救护车 /Jiùhùchē/ Xe cấp cứu
  • 警车 /Jǐngchē/ Xe công an
  • 三轮车 /sānlúnchē/ xe ba bánh
  • 货运车 /huò yùn chē/ xe chở hàng
  • 小轿车 /xiǎo jiàochē/ ô tô mui kín; xe hơi hai cửa mui kín
  • 敞篷车 /chǎngpéng chē/ Xe mui trần
  • 跑车 /pǎochē/ Xe đua
  • 吉普车 /jípǔchē/ xe jeep
  • 出租车 /chūzū chē/ xe taxi
  • 叉车 /chāchē/ xe nâng; xe cẩu
  • 直升飞机 /Zhí shēng fēijī/ trực thăng
  • 校车 /xiàochē/ xe nhà trường
  • 面包车 /miànbāochē/ xe 16 chỗ
  • 消防车 /xiāofáng chē/ xe cứu hỏa
  • 环卫车 /huánwèi chē/ xe quét đường, xe môi trường, xe rác
  • 压路机 /yālùjī/ xe lu
  • 坦克 /tǎnkè/ xe tăng
  • 电动车 /diàndòng chē/ Xe đạp điện
  • 电车/diànchē/ Tàu điện
  • 商务车 /shāngwù chē/ xe thương vụ, xe công vụ
  • 客车 /kèchē/ xe khách
  • 游览车 /yóulǎn chē/ xe du lịch
  • 小客车 /xiǎo kèchē/ xe khách loại nhỏ

Bạn cần Tư Vấn học tiếng Trung?

Mũ bảo hiểm tiếng trung là gì năm 2024

TỪ VỰNG TIẾNG TRUNG CHỦ ĐỀ CÁC LOẠI MŨ

Các loại mũ: 帽类 mào lèi

1. Chùm tua mũ: 毛子束带 máo zǐ shù dài

2. Đai mũ: 帽圈 mào quān

3. Dải trang trí trên mũ: 帽饰带 mào shì dài

4. Đỉnh mũ: 帽顶 mào dǐng

5. Gim trang trí trên mũ của nữ: 女帽饰针 nǚ mào shì zhēn

6. Hộp đựng mũ: 帽盒 mào hé

7. Kích thước của mũ: 帽子的尺码 màozi de chǐmǎ

8. Lớp vải lót mũ: 帽里 mào lǐ

9. Mũ ba chỏm: 三角帽 sānjiǎo mào

10. Mũ gấm, lụa: 锦缎帽 jǐnduàn mào

11. Mũ nỉ hoa: 花呢帽 huāní mào

12. Mũ bê rê: 贝雷帽 bèi léi mào

13. Mũ bông: 棉帽 mián mào

14. Mũ cát che nắng: 硬壳太阳帽 yìng ké tàiyáng mào

15. Mũ che nắng rộng vành: 宽边蔗阳帽 kuān biān zhè yáng mào

16. Mũ che nắng sợi gai: 苎麻凉帽 zhùmá liángmào

17. Mũ da: 皮帽 pí mào

18. Mũ dạ rộng vành: 宽边呢帽 kuān biān ní mào

19. Mũ dệt kim: 针织帽 zhēnzhī mào

20. Mũ đi biển: 海滨帽 hǎibīn mào

21. Mũ du lịch: 旅行帽 lǚxíng mào

22. Mũ hướng đạo sinh: 童子军帽 tóngzǐ jūn mào

23. Mũ jean: 牛仔帽 niúzǎi mào

24. Mũ không vành: 无檐帽 wú yán mào

25. Mũ lông thú: 毛皮帽子 máopí màozi

26. Mũ lưỡi trai: 鸭舌帽 yāshémào

27. Lưỡi trai của mũ: 帽舌 mào shé

28. Mũ mưa: 雨帽 yǔ mào

29. Mũ nghệ nhân: 艺人帽 yìrén mào

30. Mũ ngủ: 睡帽 shuì mào

31. Mũ nhung: 丝绒帽 sīróng mào

32. Mũ nỉ chóp cao rộng vành: 高顶宽边呢帽 gāo dǐng kuān biān ní mào

33. Mũ nỉ homburg: 霍姆堡毡帽 huò mǔ bǎo zhān mào

34. Mũ nỉ mềm: 软毡帽 ruǎn zhān mào

35. Mũ nỉ mềm chóp ngắn rộng vành: 低顶宽边软毡帽 dī dǐng kuān biān ruǎn zhān mào

36. Mũ nỉ rộng vành: 宽边毡帽 kuān biān zhān mào

37. Mũ nồi: 无边平顶帽 wúbiān píng dǐng mào

38. Mũ nữ kiểu khăn chít: 头巾式女帽 tóujīn shì nǚ mào

39. Mũ ống khói: 烟囱冒 yāncōng mào

40. Mũ phòng hộ (bảo hiểm): 防护帽 fánghù mào

41. Mũ phớt: 长礼帽 cháng lǐmào

42. Mũ phớt gấm: 缎棉礼帽 duàn mián lǐmào

43. Mũ phớt loại to của nam: 男式大礼帽 nán shì dà lǐmào

44. Mũ (quả dưa) chóp cao: 高顶礼帽 gāo dǐng lǐmào

45. Mũ rơm: 草帽 cǎomào

46. Mũ rơm chóp bằng: 平顶硬草帽 píng dǐng yìng cǎomào

47. Mũ rơm panama: 巴拿马草帽 bānámǎ cǎomào

48. Mũ rơm rộng vành: 宽边草帽 kuān biān cǎomào

49. Mũ rộng vành: 宽边帽 kuān biān mào

50. Mũ rộng vanh hoa của nữ: 宽边花式女帽 kuān biān huā shì nǚ mào

51. Mũ tắm: 淋浴帽 línyù mào

52. Mũ thể thao: 运动帽 yùndòng mào

53. Mũ thường không vành: 无檐便帽 wú yán biànmào

54. Mũ thủy thủ: 水手帽 shuǐshǒu mào

55. Mũ trẻ con: 童帽 tóng mào

56. Mũ vải: 布帽 bù mào

57. Phù hiệu đeo ở mũ: 帽章 màozhāng

58. Quả cầu nhung trang trí mũ: 帽章的绒球 màozhāng de róng qiú

59. Thợ may mũ: 制帽匠 zhìmào jiàng

60. Vành mũ: 帽檐 Màoyán

61. Vật liệu làm mũ: 制帽材料 zhìmào cáiliào

Địa chỉ: Số 12, Ngõ 93, Hồ Tùng Mậu, Mai Dịch, Cầu Giấy, Hà Nội

Email: [email protected]

Hotline: 097.5158.419 ( Cô Thoan)