Manh manh là gì

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
ma̰ʔjŋ˨˩ma̰n˨˨man˨˩˨
majŋ˨˨ma̰jŋ˨˨

Phiên âm HánViệtSửa đổi

Các chữ Hán có phiên âm thành mạnh
  • 锰: mãnh, mạnh
  • 艋: mãnh, mạnh
  • 𣎼: bảo, mạnh
  • 孟: mãng, mạnh
  • 錳: mãnh, mạnh

Phồn thểSửa đổi

  • 錳: mạnh
  • 孟: mãng, mạnh

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm
  • 锰: mạnh
  • 錳: mạnh, mãnh
  • 孟: mạnh, mãng
  • 猛: mạnh, mãnh
  • 命: mịnh, mạng, mạnh, mệnh, mình
  • 皿: mịn, miệng, mảnh, mạnh, mãnh, mảng

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự
  • mãnh
  • mành
  • mánh
  • mảnh
  • manh

Tính từSửa đổi

mạnh

  1. [dùng trước một số danh từ chỉ bộ phận cơ thể] Có cử chỉ, hành động dứt khoát, không rụt rè, không e ngại; bạo. Bước mạnh chân. Mạnh miệng. Mạnh tay.
  2. [miền Nam Việt Nam] Khoẻ, không đau yếu. Gia đình vẫn mạnh. Đau mới mạnh [ốm mới khỏi]
  3. Có sức lực, tiềm lực lớn, có khả năng vượt đối phương. Đội bóng mạnh. Thế mạnh. Mạnh vì gạo, bạo vì tiền. [tục ngữ]
  4. Có khả năng, tác dụng tương đối lớn hơn so với các mặt khác, các phương diện khác. Chỗ mạnh. Mặt mạnh. Phát huy điểm mạnh, khắc phục điểm yếu.
  5. Có khả năng tác động đến các giác quan trên mức bình thường nhiều. Rượu mạnh. Thuốc an thần mạnh.
  6. Có cường độ hoạt động lớn, gây tác động và hiệu quả đáng kể. Đóng mạnh vào tường. Phát triển mạnh. Gió mạnh lên. Dòng điện mạnh.

DịchSửa đổi

  • Tiếng Anh: strong

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề