Make waves là gì

Nghĩa là gì: air-waves air-waves
  • danh từ
    • làn sóng radio

make waves Thành ngữ, tục ngữ

don't make waves

do not do anything that will cause problems Our company has changed a lot. Don't make any more waves.

make waves

[See don't make waves]

make waves|make|wave|waves

v. phr., informal Make one's influence felt; create a disturbance, a sensation. Joe Catwallender is the wrong man for the job; he is always trying to make waves.

make waves

1. To cause trouble or controversy, especially that which affects the course of a situation. The merger is almost complete, so we're all just holding our collective breath that someone doesn't make waves at the last minute.2. To do something innovative that draws a large amount of attention and makes a widespread impact on its society, industry, etc., often causing controversy in the process. The startup made waves throughout the industry by releasing a device that never needs to be charged.Learn more: make, WAVES

make waves

Sl. to cause difficulty. [Often in the negative.] Just relax. Don't make waves. If you make waves too much around here, you won't last long.Learn more: make, WAVES

make waves

Cause a disturbance or controversy, as in We've finally settled our differences, so please don't make waves. This expression alludes to causing turbulence in the water. [Slang; mid-1900s] Also see rock the boat. Learn more: make, WAVES

make waves

COMMON If you make waves, you change a situation by doing things in a very different way, often in a way that disturbs some people. Maathai has a history of making waves. In 1971 she became the first woman in East and Central Africa to earn a PhD. They are part of the new breed of furniture makers who are starting to make waves on the British scene. Note: You sometimes use this expression to suggest that this is making things better or more exciting. Learn more: make, WAVES

make waves

1 create a significant impression. 2 cause trouble. informal 1 1997 Spectator Perhaps unsurprisingly, it is the old pros disguised as new boys and girls who are making the biggest waves. Learn more: make, WAVES

make ˈwaves

[informal] be active in a way that makes people notice you, and that may sometimes cause problems: It’s taken us a long time to find an answer to this problem, so please don’t make waves now.Learn more: make, WAVES

make waves

tv. to cause difficulty. [Often in the negative.] If you make waves too much around here, you won’t last long. Learn more: make, WAVES

make waves

Slang To cause a disturbance or controversy.Learn more: make, WAVES

make waves, to

To create a disturbance; to shake up the existing state of affairs. This twentieth-century Americanism is well on its way to clichédom. Alison Lurie used it in Love and Friendship [1962]: “I think it will be best if she tells him herself . . . we don’t want to make waves.”Learn more: make
Learn more:

  • 26 Tháng Mười Một, 2021
  • c2team
  • Bình luận

Make waves Tiếng Anh có nghĩa là Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền

  • Make waves Tiếng Anh có nghĩa là Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền.“She likes to make waves with her creative marketing campaigns.They get a lot of attention from customers.”. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền Tiếng Anh là gì?

Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền Tiếng Anh có nghĩa là Make waves Tiếng Anh.

Ý nghĩa – Giải thích

Make waves Tiếng Anh nghĩa là Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền.“She likes to make waves with her creative marketing campaigns.They get a lot of attention from customers.”. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng Make waves Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Make waves Tiếng Anh là gì? [hay giải thích Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền.“She likes to make waves with her creative marketing campaigns.They get a lot of attention from customers.”. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Make waves Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Make waves Tiếng Anh / Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền.“She likes to make waves with her creative marketing campaigns.They get a lot of attention from customers.”. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập vudinhquang.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đình Quang Blog là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.




Hôm nay mình sẽ đề cập tới cụm từ mà người Anh hay dùng, đó là "MAKE WAVES"

WAVES có nghĩa đen là "những con sóng". Theo nghĩa bóng, những người nào hay điều gì đó "make waves", có nghĩa là họ thường thu hút sự chú ý của người khác bằng cách làm cho người khác cảm thấy bực mình, khó chịu. 

Người Việt Nam có câu tương tự như "dậy sóng dư luận" / "gây ra khó khăn / rắc rối"Ví dụ:_ The book, which is about Gays and Lesbians, really made waves last year.Cuốn sách nói về đồng tính nam và đồng tính nữ thực sự đã làm cộng đồng dậy sóng trong năm ngoái._ She is making waves. I think she is trying to be famous by her stupid comments.

Cô ta đang làm dậy sóng dư luận. Theo tôi thì cô ta đang muốn trở nên nổi tiếng bằng những lời bình luận ngu xuẩn




Page 2

Make waves Tiếng Anh có nghĩa là Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền

  • Make waves Tiếng Anh có nghĩa là Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền.“She likes to make waves with her creative marketing campaigns.They get a lot of attention from customers.”. Thành ngữ Tiếng Anh.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực .

Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền Tiếng Anh là gì?

Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền Tiếng Anh có nghĩa là Make waves Tiếng Anh.

Ý nghĩa - Giải thích

Make waves Tiếng Anh nghĩa là Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền.“She likes to make waves with her creative marketing campaigns.They get a lot of attention from customers.”. Thành ngữ Tiếng Anh..

Đây là cách dùng Make waves Tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Make waves Tiếng Anh là gì? [hay giải thích Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền.“She likes to make waves with her creative marketing campaigns.They get a lot of attention from customers.”. Thành ngữ Tiếng Anh. nghĩa là gì?] . Định nghĩa Make waves Tiếng Anh là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng Make waves Tiếng Anh / Làm thay đổi mội thứ một cách kịch tính và gây sự chú ý, tạo sự lan truyền.“She likes to make waves with her creative marketing campaigns.They get a lot of attention from customers.”. Thành ngữ Tiếng Anh.. Truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Video liên quan

Chủ Đề