Maẫu báo cáo đánh giá xuất khẩu năm 2024

Việc thực hiện chính xác mẫu báo cáo quyết toán rất quan trọng nên dưới đây sẽ là hướng dẫn và giải thích lập mẫu báo cáo 15b/BCQT-NLVTNN/GSQL

Show

Maẫu báo cáo đánh giá xuất khẩu năm 2024

\>>>Dịch Vụ Báo Cáo Quyết Toán Uy Tín

I. Ghi chú khác:

Hàng hóa xuất khẩu đã hoàn thành thủ tục hải quan nhưng chưa xuất kho thì ghi rõ số tờ khai hàng hóa xuất khẩu số....

Các ghi chú khác (nếu có)

1. Thông tin nhập - xuất - tồn kho nguyên liệu, vật tư được lập trên cơ sở quản lý theo dõi nguyên liệu, vật tư nhập khẩu để sản xuất hàng hóa xuất khẩu trên hệ thống sổ sách kế toán theo các quy định về chế độ kế toán của Bộ Tài chính và theo nguồn nhập kho.

2. Số liệu thể hiện trên báo cáo quyết toán là số liệu theo dõi, quản lý tại kho của tổ chức, cá nhân đặt gia công.

3. Hướng dẫn chỉ tiêu lập báo cáo quyết toán:

  • Cột (2): Là mã của nguyên liệu, vật tư do doanh nghiệp tự xây dựng để quản lý nhập - xuất - tồn kho, quản lý sản xuất. Lưu ý, sử dụng mã theo quản trị của doanh nghiệp khi khai báo trên tờ khai hải quan;Cột (4): Là đơn vị tính của nguyên liệu, vật tư được sử dụng trong quản lý sản xuất, giao dịch mua bán hàng hóa với đối tác nước ngoài và được khai trên tờ khai hải quan;Cột (5): Là lượng nguyên liệu, vật tư cuối kỳ trước được chuyển sang kỳ báo cáo hiện tại.Cột (6): Là lượng nguyên liệu, vật tư tái nhập sau khi đã xuất khẩu để thuê gia công.Cột (7): Là lượng nguyên liệu, vật tư mua tại nội địa, nước ngoài, DNCX để làm nguyên liệu, vật tư cho hoạt động đặt gia công.Cột (8): Là lượng nguyên liệu, vật tư xuất kho để xuất khẩu dùng cho sản xuất sản phẩm.Cột (9): Là lượng nguyên liệu, vật tư đã xuất khẩu nhưng được bán, biếu, tặng, tiêu hủy, thiên tai, hỏa hoạn tại nước ngoài, DNCX, khu phi thuế quanCột (10): Là lượng nguyên liệu tồn tại kho cuối kỳ báo cáo.

    4. Chỉ tiêu (12), (13): Trường hợp hệ thống xử lý dữ liệu điện tử hải quan gặp sự cố, không tiếp nhận được báo cáo quyết toán thì phải điền đầy đủ thông tin tại ô này.

    Theo quy định hiện hành thì mẫu báo cáo đánh giá và kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của Doanh nghiệp nhà nước dùng mẫu nào? Nhờ cung cấp.

    Mẫu báo cáo đánh giá và kết quả thực hiện kế hoạch sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp nhà nước được quy định tại Biểu số 3 Phụ lục II ban hành kèm theo Nghị định 47/2021/NĐ-CP.

    Biểu số 3: BÁO CÁO ĐÁNH GIÁ VỀ KẾT QUẢ THỰC HIỆN KẾ HOẠCH SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM............

    TÊN DOANH NGHIỆP MSDN ---

    CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM Độc lập - Tự do - Hạnh phúc ---

    Số:

    ……, ngày ….. tháng….. năm…..

    1. TÌNH HÌNH HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH NĂM....

    - Đánh giá kết quả hoạt động sản xuất kinh doanh trong năm so với kế hoạch đối với các chỉ tiêu theo Bảng số 1;

    - Thuận lợi, khó khăn chủ yếu, các yếu tố ảnh hưởng tới tình hình sản xuất kinh doanh của doanh nghiệp.

    BẢNG SỐ 1: MỘT SỐ CHỈ TIÊU VỀ HOẠT ĐỘNG SẢN XUẤT KINH DOANH CỦA DOANH NGHIỆP

    TT

    Chỉ tiêu

    ĐVT

    Kế hoạch

    Giá trị thực hiện

    Giá trị thực hiện của cả tổ hợp công ty mẹ - công ty con (nếu có) (*)

    1

    Sản phẩm chủ yếu sản xuất

    a)

    Sản phẩm 1

    b)

    Sản phẩm 2

    2

    Tổng doanh thu

    Tỷ đồng

    3

    Lợi nhuận trước thuế

    Tỷ đồng

    4

    Lợi nhuận sau thuế

    Tỷ đồng

    5

    Thuế và các khoản đã nộp Nhà nước

    Tỷ đồng

    6

    Kim ngạch xuất nhập khẩu (nếu có)

    Tỷ đồng

    7

    Sản phẩm dịch vụ công ích (nếu có)

    8

    Tổng số lao động

    Người

    9

    Tổng quỹ lương

    Tỷ đồng

    a)

    Quỹ lương quản lý

    Tỷ đồng

    b)

    Quỹ lương lao động

    Tỷ đồng

    Lưu ý:

    (*) Công ty mẹ là doanh nghiệp nhà nước cung cấp thông tin các chỉ tiêu hợp nhất của mô hình công ty mẹ - công ty con.

    II. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ, TÌNH HÌNH THỰC HIỆN CÁC DỰ ÁN.

    1. Đánh giá tình hình thực hiện các Dự án có tổng mức vốn từ nhóm B trở lên (theo phân loại quy định tại Luật Đầu tư công); tiến độ thực hiện; những khó khăn, vướng mắc trong trường hợp dự án không đảm bảo tiến độ đã được phê duyệt.

    BẢNG SỐ 2: TÌNH HÌNH THỰC HIỆN ĐẦU TƯ CỦA DOANH NGHIỆP

    TT

    Tên dự án

    Tổng vốn đầu tư (tỷ đồng)

    Vốn chủ sở hữu (tỷ đồng)

    Vốn vay (tỷ đồng)

    Vốn khác (tỷ đồng)

    Tổng giá trị thực hiện tính đến thời điểm báo cáo (tỷ đồng)

    Thời gian thực hiện dự án (từ năm ... đến năm...)

    Dự án quan trọng quốc gia

    Dự án nhóm A

    Dự án nhóm B

    2. Các khoản đầu tư tài chính.

    III. TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ TẠI CÁC CÔNG TY CON.

    Đánh giá tình hình hoạt động của các công ty mà doanh nghiệp nắm trên 50% vốn điều lệ, tình hình đầu tư của doanh nghiệp vào các công ty này, tóm tắt về hoạt động và tình hình tài chính của các công ty này theo Bảng số 3.

    BẢNG SỐ 3: TÌNH HÌNH ĐẦU TƯ VÀ SẢN XUẤT KINH DOANH TẠI CÁC CÔNG TY CON DO CÔNG TY MẸ NẮM CỔ PHẦN CHI PHỐI