Lính cứu hỏa trong tiếng anh được gọi là gì năm 2024

Hiện tại chúng tôi không có bản dịch cho Firefighter trong từ điển, có thể bạn có thể thêm một bản? Đảm bảo kiểm tra dịch tự động, bộ nhớ dịch hoặc dịch gián tiếp.

The fire was out of control by 21:00 (00:00 UTC 3 September), with great flames and occasional explosions, being fought by firefighters from four sectors.

Ngọn lửa đã mất kiểm soát trước 21:00 (00:00 UTC ngày 03 tháng 9), với ngọn lửa lớn và các vụ nổ không thường xuyên, đang được các nhân viên cứu hỏa từ bốn khu vực chống chọi.

In another study, participants read job performance ratings of two firefighters, along with their responses to a risk aversion test.

Trong một nghiên cứu khác, những người tham gia đọc những bản đánh giá hiệu quả công việc của hai lính cứu hỏa, cùng với phản ứng của họ đối với một bài kiểm tra ác cảm rủi ro.

A bunch of shirtless firefighters... spraying zombies with their hoses?

Một đám lính chữa cháy'không đồng phục... phun nước vào đống xác ướp hả?

Most of those who perished were civilians, with the exception of 343 firefighters, 72 law enforcement officers, 55 military personnel, and the 19 terrorists who died in the attacks.

Gần như tất cả những người thiệt mạng là dân thường ngoại trừ 343 lính cứu hỏa, 72 sĩ quan hành pháp, 55 sĩ quan quân sự, và 19 tên khủng bố cũng đã thiệt mạng trong vụ tấn công.

He says, " Fatality investigations for firefighters often include'We didn't think the fire was going to do that,'even when all of the available information was there to make safe decisions. "

Anh ta viết rằng " Những cuộc điều tra về thiệt hại xảy ra cho lính cứu hỏa thường bao gồm " Chúng tôi không nghĩ cơn hỏa hoạn gây thiệt hại như thế " ngay cả khi tất cả những thông tin có được là để đưa ra những quyết định an toàn

You ever been in a firefight?

Có bao giờ cô dính vào vòng lửa đạn chưa?

A six-hour firefight ensued, in which over 1,000 machine gun rounds were fired by both sides; the North Korean crew were said to have wielded shoulder-held rocket launchers.

Một trận đấu súng kéo dài sáu giờ sau đó, trong đó hai bên bắn ra hơn 1.000 phát súng máy; lính Bắc Triều Tiên được cho là đã sử dụng các bệ phóng tên lửa vác vai.

The Japanese government immediately dispatched firefighters, policemen, and self-defense forces from all over Japan.

Ngay lập tức chính phủ Nhật Bản phái đi các nhân viên cứu hỏa, cảnh sát và lực lượng tự vệ khắp cả nước.

A deadly firefight erupted when Hapilon's forces opened fire on the combined Army and police teams and called for reinforcements from the Maute group, an armed group that pledged allegiance to the Islamic State and which is believed to be responsible for the 2016 Davao City bombing, according to military spokesmen.

Một vụ đánh bom chết người đã nổ ra khi lực lượng Hapilon nổ súng vào các đội quân và cảnh sát kết hợp và kêu gọi viện trợ từ Maute, một nhóm vũ trang đã cam kết trung thành với nhóm Hồi giáo của Nhà nước Hồi giáo và những người được cho là chịu trách nhiệm về vụ đánh bom thành phố Davao năm 2016, Theo người phát ngôn quân đội.

Hundreds of U.S. firefighters arrived in Canada to help and more were on their way.

Hàng trăm lính cứu hoả đã tới Canada để trợ giúp và sẵn sàng hành động.

Professions in the Ambitions expansion pack include Firefighter, Ghost Hunter, Investigator, Architectural Designer, and Stylist.

Các nghề nghiệp trong bản mở rộng Ambitions bao gồm Cứu hỏa, Thợ săn Ma, Thám tử, Kiến trúc sư và Nhà thiết kế Thời trang.

The 24 STTS vehicles are used mainly for maintenance but also for firefighting and in emergencies.

24 phương tiện STTS đã được sản xuất, và được sử dụng chủ yếu cho bảo dưỡng, nhưng cũng cho cả mục đích cứu hoả và trong các trường hợp khẩn cấp.

He earlier told New York firefighters : " When we say we will never forget , we mean what we say . "

Trước đó ông đã nói với những người lính cứu hoả ở New York rằng : " Khi chúng ta nói chúng ta sẽ không bao giờ quên , nghĩa là chúng ta sẽ làm điều đó . "

On the way to Lower Manhattan, Jules and the firefighters had stopped at the corner of Lispenard and Church Streets when American Airlines Flight 11 flew right over them.

Trên đường đến Hạ Manhttan, Jules và các nhân viên chữa cháy đã dừng lại ở góc đường Lispenard and Church Streets khi chiến máy bay American Airlines 11 gầm rú sát trên đầu họ.

But nonetheless, despite the hostility, firefighters left the vehicle and successfully fought the fire.

Tuy nhiên, mặc cho sự giận dữ, những người lính cứu hỏa ra khỏi xe và thành công giập tắt lửa.

Two of my firefighters are in there as well.

Hai trong số nhân viên cứu hỏa của tôi là ở đó là tốt.

On July 29, a firefighter with the National Park Service was killed after a dead tree fell and struck him, while he was fighting the Ferguson Fire.

Vào ngày 29 tháng 7, một lính cứu hỏa với Cục Công viên Quốc gia đã bị giết sau khi một cây chết rơi xuống và đánh anh ta, trong khi anh ta đang chiến đấu với Pháo đài Ferguson.

Several of the men were wounded in a firefight, including Sergeant Morris, who received a slight flesh wound.

Vài người bị thương trong khi bắn nhau, kể cả Trung Sĩ Morris, là người bị thương nhẹ.

They even placed one in the firetruck in the hope that the firefighters might be watched over.

Thậm chí họ còn để một bức tranh trong một xe cứu hỏa với hy vọng rằng các lính cứu hỏa có thể được canh chừng nữa.

His lieutenant, Red Adair, went on to become the most famous of oil well firefighters.

Trung úy của ông, Red Adair, đã trở thành những nhân viên cứu hỏa nổi tiếng nhất.

After attending primary school, Koivisto worked a number of jobs, and at the beginning of the Winter War in 1939 joined a field firefighting unit at the age of 16.

Sau khi theo học tiểu học, Koivisto đã làm nhiều công việc và tại Bắt đầu Chiến tranh mùa đông năm 1939 gia nhập một đơn vị chữa cháy ngoài trời vào năm 16 tuổi.

Officials said they feared that MOVE would shoot at the firefighters.

Các sĩ quan cho rằng họ lo sợ các thành viên của MOVE sẽ bắn vào các lính cứu hỏa.

A specialist type of the articulated lift is the type of fire apparatus used by firefighters worldwide as a vehicle to provide high level or difficult access.

Một loại xe nâng người đặc biết dạng khớp khớp nối là loại thiết bị chữa cháy được sử dụng bởi các nhân viên cứu hỏa trên toàn thế giới như một phương tiện để tiếp cận những vị trí rất cao hoặc khó khăn.

It was a calm day at my job as a volunteer firefighter, so I decided to read the Book of Mormon.

Đó là một ngày yên tĩnh ở chỗ tôi làm việc với tư cách là một nhân viên cứu hỏa tình nguyện, vì vậy tôi quyết định đọc Sách Mặc Môn.

Superoxides are also used in firefighters' oxygen tanks in order to provide a readily available source of oxygen.

Superoxit cũng được sử dụng trong các bình oxy của nhân viên cứu hỏa để nhanh chóng cung cấp nguồn oxy sẵn có để sử dụng.

Lính cứu hỏa tiếng Anh là gì?

Lính cứu hỏa (tiếng Anh: firefighter) là người làm công việc cứu hỏa.

Lương của lính cứu hỏa là bao nhiêu?

Mức lương Cảnh sát phòng cháy chữa cháy.

Cứu hỏa làm gì?

Cứu hỏa hoặc chữa cháy (tiếng Anh: firefighting) là việc ngăn chặn và dập tắt đám cháy không mong muốn, tránh để lửa gây thiệt hại về người, vật và tài sản. Người làm nghề cứu hỏa chuyên nghiệp, được đào tạo bài bản gọi là lính cứu hỏa.

Lính cứu hỏa làm những công việc gì?

Lính cứu hỏa là tên gọi chung của những người làm công tác cứu hộ trong các đám cháy. Nhiệm vụ chính của họ là tham gia dập tắt các đám cháy và đảm bảo an toàn cho tính mạng cũng như tài sản của con người khi xảy ra sự cố hỏa hoạn.