Left-hand man là gì

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ right-hand man trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ right-hand man tiếng Anh nghĩa là gì.

right-hand man* danh từ- cánh tay phải
  • unmysterious tiếng Anh là gì?
  • secretiveness tiếng Anh là gì?
  • shakedowns tiếng Anh là gì?
  • earth-shaker tiếng Anh là gì?
  • aquatically tiếng Anh là gì?
  • pseudobuld tiếng Anh là gì?
  • wassailer tiếng Anh là gì?
  • skylines tiếng Anh là gì?
  • ambidexter tiếng Anh là gì?
  • stalemate tiếng Anh là gì?
  • saprogenous tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của right-hand man trong tiếng Anh

right-hand man có nghĩa là: right-hand man* danh từ- cánh tay phải

Đây là cách dùng right-hand man tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ right-hand man tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Từ điển Việt Anh

right-hand man* danh từ- cánh tay phải

Photo by Clem Onojeghuo

"Your right-hand man" = Cánh tay phải/trợ thủ đắc lực của bạn -> Người bạn tin tưởng nhất và hỗ trợ bạn nhiều việc, như trong mối quan hệ giữa sếp và nhân viên.

Ví dụ

We want our rodeo [cuộc đua tài của những người chăn ngựa, bò] to be a lot like it is on the ranch [nông trại] – you often have the wife or a kid along as your right hand man.

What's more, Boxers are very protective of the things their owners love, so you can count on your Boxer to be your right hand man and be kind and loyal [trung thành] to all the people you love, too. Plus, your Boxer will love hanging having other people around which means your lifestyles are well suited for each other.

Stay intact [nguyên vẹn, không bị ảnh hưởng] with reality. Keep the realism [chủ nghĩa hiện thực] as your right-hand man. Romance is one of many examples in which we attempt to force perfection into our lives because it’s the easiest to change and easiest to influence. Of course, our idealism [chủ nghĩa lý tưởng] of perfection protrudes [gò ép, bắt phải theo] into our careers, academics, social life and internal feelings. Try not to be too blinded by Hallmark movies and social media influencers.

Bin Kuan

Bài trước: "A fool may give a wise man counsel" nghĩa là gì?

Từ: left-hand

/'lefthænd/

  • tính từ

    về phía trái, về bên trái; cho tay trái; bằng tay trái

    a left-hand blow

    một cú đấm trái

    Từ gần giống

    left-handed left-handedness left-handedly left-hander



Thứ Năm, 03 11 2011 11:41

[Ngày đăng: 07-03-2022 19:14:42]

  
  
  
  

Left-hand và left-handed cả hai đều là tính từ và có ý nghĩa khá giống nhau. Left-hand: thuộc về hoặc ở bên trái, phía trái. Left-handed: thuận tay trái.

Phân biệt left-hand và left-handed:

Cả hai đều là tính từ và có ý nghĩa khá giống nhau.

 Left-hand: thuộc về hoặc ở bên trái, phía trái.

Ex: We were on the left-hand side of the street.

[Chúng ta ở bên phía trái của đường phố.]

Left-handed: thuận tay trái, tức là người sử dụng tay trái một cách dễ dàng, thoải mái.

Ex: There's a center that supplies everything for left-handed people.

[Có một trung tâm cung cấp mọi thứ cho người thuận tay trái.]

Tài liệu tham khảo: Lê Đình Bì, Dictionary of English Usage.

Bài viết Phân biệt left-hand và left-handed được tổng hợp bởi giáo viên trung tâm ngoại ngữ SGV.

Nguồn: //saigonvina.edu.vn

Related news

Video liên quan

Chủ Đề