Labor nghĩa là gì

Tiếng AnhSửa đổi

Danh từSửa đổi

labour

  1. Lao động. manual labour — lao động chân tay
  2. Công việc, công việc nặng nhọc. labour of great difficulty — một công việc rất khó khăn the labours of Hercules; Herculian labours — những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường
  3. Tầng lớp lao động, nhân công. labour and capital — lao động và tư bản; thợ và chủ shortage of labour — tình trạng thiếu nhân công
  4. Đau đẻ. a woman in labour — người đàn bà đau đẻ

Thành ngữSửa đổi

  • lost labour: Những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công.

Nội động từSửa đổi

labour nội động từ

  1. Gắng công, nỗ lực, dốc sức. to labour for the happiness of mankind — nỗ lực vì hạnh phúc của loài người to labour at a task — dốc sức hoàn thành nhiệm vụ
  2. Di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động.
  3. [+ under] Bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của. to labour under a disease — bị bệnh tật giày vò to labour under a delusion — bị một ảo tưởng ám ảnh
  4. Đau khổ.

Ngoại động từSửa đổi

labour ngoại động từ

  1. Dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết. to labour a point — bàn bạc chi tiết một vấn đề

Chia động từSửa đổi

labour

Dạng không chỉ ngôi Động từ nguyên mẫu Phân từ hiện tại Phân từ quá khứ Dạng chỉ ngôi số ít nhiều ngôi thứ nhất thứ hai thứ ba thứ nhất thứ hai thứ ba Lối trình bày I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối cầu khẩn I you/thou¹ he/she/it/one we you/ye¹ they Hiện tại Quá khứ Tương lai Lối mệnh lệnh — you/thou¹ — we you/ye¹ — Hiện tại
to labour
labouring
laboured
labour labour hoặc labourest¹ labours hoặc laboureth¹ labour labour labour
laboured laboured hoặc labouredst¹ laboured laboured laboured laboured
will/shall²labour will/shalllabour hoặc wilt/shalt¹labour will/shalllabour will/shalllabour will/shalllabour will/shalllabour
labour labour hoặc labourest¹ labour labour labour labour
laboured laboured laboured laboured laboured laboured
weretolabour hoặc shouldlabour weretolabour hoặc shouldlabour weretolabour hoặc shouldlabour weretolabour hoặc shouldlabour weretolabour hoặc shouldlabour weretolabour hoặc shouldlabour
labour let’s labour labour

  1. Cách chia động từ cổ.
  2. Thường nói will; chỉ nói shall để nhấn mạnh. Ngày xưa, ở ngôi thứ nhất, thường nói shall và chỉ nói will để nhấn mạnh.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

Tiếng PhápSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /la.buʁ/

Danh từSửa đổi

Số ítSố nhiều
labour
/la.buʁ/
labours
/la.buʁ/

labour /la.buʁ/

  1. Sự cày, sự cuốc [đất].
  2. [Thường số nhiều] Đất cày.

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]


labor

* danh từ - lao động =manual labour+ lao động chân tay - công việc, công việc nặng nhọc =labour of great difficulty+ một công việc rất khó khăn =the labours of Hercules; Herculian labours+ những công việc đòi hỏi phải có sức khoẻ phi thường - tầng lớp lao động, nhân công =labour and capital+ lao động và tư bản; thợ và chủ =shortage of labour+ tình trạng thiếu nhân công - đau đẻ =a woman in labour+ người đàn bà đau đẻ !lost labour - những cố gắng vô ích, những nỗ lực uổng công * nội động từ - gắng công, nỗ lực, dốc sức =to labour for the happiness of mankind+ nỗ lực vì hạnh phúc của loài người =to labour at a task+ dốc sức hoàn thành nhiệm vụ - di chuyển chậm chạp, di chuyển khó khăn; lắc lư tròng trành trên biển động - [+ under] bị giày vò, quằn quại, chịu đau đớn; là nạn nhân của =to labour under a disease+ bị bệnh tật giày vò =to labour under a delusion+ bị một ảo tưởng ám ảnh - đau khổ * ngoại động từ - dày công trau dồi; chuẩn bị kỹ lưỡng; bàn bạc chi tiết =to labour a point+ bàn bạc chi tiết một vấn đề


labor

chuyển dạ thì ; chuyển dạ ; cách lao động ; công nhân ; công việc ; công ; công đảng ; cơn chuyển dạ ; cơn đau ; cơn đau đẻ ; cẩn thận ; của công đảng ; dạ hồi ; dạ ; kỳ công ; lao ; lao đọng ; lao động cực khổ ; lao động tốt ; lao động ; muộn rồi ; nhân công ; nhân sự ; nhân ; sinh ; việc chuyển dạ ; việc làm lao động ; việc ; vấn đề lao động ; đau bụng ; đau đẻ ; đi sinh ; đẻ ;

labor

chuyển dạ thì ; chuyển dạ ; cách lao động ; công nhân ; công việc ; công ; công đảng ; cơn chuyển dạ ; cơn đau ; cơn đau đẻ ; cẩn thận ; của công đảng ; dạ hồi ; dạ ; kỳ công ; lao ; lao đọng ; lao động cực khổ ; lao động tốt ; lao động ; muộn rồi ; nhân công ; nhân sự ; nhân ; sinh ; việc chuyển dạ ; việc làm lao động ; việc ; vấn đề lao động ; đau bụng ; đau đẻ ; đi sinh ; đẻ ;


labor; labour; proletariat; working class

a social class comprising those who do manual labor or work for wages

labor; labour; toil

productive work [especially physical work done for wages]

labor; childbed; confinement; labour; lying-in; parturiency; travail

concluding state of pregnancy; from the onset of contractions to the birth of a child

labor; labor movement; trade union movement

an organized attempt by workers to improve their status by united action [particularly via labor unions] or the leaders of this movement

labor; british labour party; labour; labour party

a political party formed in Great Britain in 1900; characterized by the promotion of labor's interests and formerly the socialization of key industries

labor; department of labor; dol; labor department

the federal department responsible for promoting the working conditions of wage earners in the United States; created in 1913

labor; project; task; undertaking

any piece of work that is undertaken or attempted

labor; drive; labour; push; tug

strive and make an effort to reach a goal

labor; dig; drudge; fag; grind; labour; moil; toil; travail

work hard

labor; labour

undergo the efforts of childbirth


labor day

* danh từ - [từ Mỹ,nghĩa Mỹ] ngày lao động [ngày thứ hai đầu tiên của tháng chín]

marginal cost of labor

- [Econ] Chi phí cận biên cho lao động.

mobility of labor

- [Econ] Tính luân chuyển của lao động.

national labor relation act

- [Econ] Đạo luật quan hệ Lao động Quốc gia. + Đạo luật Wager được quốc hội Mỹ thông qua vào năm 1935. Nó là kết quả của một Lịch sử lâu dài trong việc gia tăng sức ép của chính quyền liên bang nhằm ủng hộ nguyên tắc thương lượng tập thể. Chủ yếu nhờ đao luật mà số thành viên của các nghiệp đoàn của Mỹ đã tăng một cách nhanh chóng từ 3,9 triệu năm 1935 lên tới 15 triệu năm 1947 khi mà đaọ luật Wagner được sửa đổi theo các quy định của đạo luật Taft-Harley.

non-labor income

- [Econ] Thu nhập phi lao động. + Là khoản thu nhập phát sinh ngoài thị trường lao động, có thể là từ các khoản đầu tư hay quan trọng hơn là từ các khoản THANH TOÁN CHUYỂN NHƯỢNG.

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:
Tweet

Video liên quan

Chủ Đề