Kim cương trong tiếng anh là gì

Kim cương tiếng Anh là Diamond, phiên âm /ˈdaɪ.ə.mənd/. Là nữ hoàng của các loại đá quý, là món trang sức đắt đỏ và quý hiếm, có độ cứng rất cao và khả năng khúc xạ cực tốt.

Kim cương tiếng Anh là Diamond, phiên âm /ˈdaɪ.ə.mənd/. Là một loại khoáng sản với những tính chất vật lý hoàn hảo. Với những tính chất đặc biệt nên kim cương được sử dụng rất nhiều trong công nghiệp.

Một loại đá quý trong suốt, cực kỳ cứng, được sử dụng trong đồ trang sức và trong công nghiệp để cắt đồ cứng.

Kim cương, ngọc lục bảo, hồng ngọc và xa-phia được đánh giá là bốn loại đá quý hàng đầu.

Kim cương trong tiếng anh là gì
Kim cương đã được thích nghi cho nhiều mục đích sử dụng vì các đặc tính vật lý đặc biệt của vật liệu.

Cấu trúc tinh thể phổ biến nhất của kim cương được gọi là khối kim cương.

Độ dẫn điện cho thấy kim cương không pha tạp chất, được nuôi cấy bằng cách lắng đọng hơi hóa học.

Kim cương có tính chất tự nhiên ưa béo và kỵ nước.

Màu sắc trong kim cương bắt nguồn từ các khuyết tật mạng tinh thể và tạp chất.

Kim cương không phân bố đều trên Trái Đất. Được xác định niên đại bằng cách phân tích tạo chất sử dụng sự phân rã của các đồng vị phản xạ.

Hình dáng kim cương không đẹp và ít chiết quang nếu như nó ở dạng thô. Buộc phải cắt để làm tôn thêm vẻ đẹp riêng của nó.

Diamond tượng trưng cho sự tinh khiết, tình yêu vĩnh cửu, giàu sang và xa hoa.

Cũng như mạnh mẽ và kiên cường, sự tận tụy, tận tâm hết mình của con người.

Công dụng của kim cương trong cuộc sống

Giúp xua đuổi những giấc mơ xấu, chống lại chứng lo sợ quá mức cho sức khỏe.

Trợ giúp tâm lý cho phụ nữ khi sinh nở, là biểu tượng của tình mẫu tử.

Ở Ấn Độ, Kim cương được xem là vật giúp tránh khỏi những bùa phép xấu, là loại đá chú đạo gắn kết con người với sức mạnh vũ trụ. Figure 1 shows results for s = 0.5 (the plot with stars) and s = 1.0 (the plot with diamonds), both cases representing incomplete pass-through.

A map of all our simulations used in the present paper is given in figure 3, where the steady wavetrains are shown as open diamonds.

The diamonds and crosses indicate the current locations of the observer and the evader, respectively.

Not 'for the chamber full of diamonds ' would he gamble his enterprise against a single, merciful warning.

Each vertical line represents the 10th to 90th percentile range for each year, and the diamonds indicate the median valuation error.

If no such pair exists, we say that f has no diamonds.

If f is countable-to-one, then it has no diamonds.

The normalized residuals show the contribution to the absorption of the ammonia line thick solid line with diamonds!.

During the 1960s and 1970s, diamonds accounted for about 60 per cent of the country's foreign exchange.

Attention was mainly focused on, but not limited to, gold and diamonds.

The targeted area need not be one with diamonds, but any from which rebels can extract surplus.

He believes that these are metaphorically represented in the physical and verbal exchanges over the diamonds (80).

Open symbols are color-discrimination thresholds (white vs. 618 nm diamonds, white vs. 516 nm circles, white vs. 456 nm triangles).

Open diamonds represent soma sizes of all cells within the retinal ganglion cell layer excluding glial cells!.

Filled diamonds represent cells that were peripherally modulated, and open circles represent cells that were not influenced by peripheral stimulation.

Các quan điểm của các ví dụ không thể hiện quan điểm của các biên tập viên Cambridge Dictionary hoặc của Cambridge University Press hay của các nhà cấp phép.

Kim cương dịch tiếng Anh là gì?

DIAMOND | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.

A Diamond là hình gì?

Kim cương. Vật lóng lánh, điểm lóng lánh (như kim cương). Dao cắt kính ((thường) glazier's diamond, cutting diamond). Hình thoi.

Bác có tên tiếng Anh là gì?

SILVER | Định nghĩa trong Từ điển tiếng Anh-Việt - Cambridge Dictionary.