Không những thế tiếng anh là gì năm 2024

Không những họ đang chiếu đi chiếu lại những cảnh đó.

No, but they're repeating the same footage.

Hãy ở trong sự hỗn loạn, hãy ở trong đau khổ – bạn theo kịp không – những chiến tranh.

Be in turmoil, be in misery you follow - wars.

Và không những nhận biết, họ còn sao chép chúng.

And, not only can they read them, but they copy them.

Thượng Đế không những nhìn các em mà Ngài còn yêu thương các em nữa.

God doesn’t just see you; He loves you.

ÔNG không những là vua và nhà tiên tri mà còn là người cha yêu thương.

HE WAS a king and a prophet but also a loving father.

7 Chúng ta không những dạy cho môn đồ mới để đào tạo môn đồ.

7 We do not limit ourselves merely to teaching new disciples to make disciples.

Ông không những trốn đi say sưa mà còn trộm cả vật chứng nữa

Not only do you sneak off to get drunk, you also steal evidence.

Không những thế, ông cũng là vị vua giỏi về mặt ngoại giao.

First of all, due to his earlier practice, he was an excellent diplomat to the king.

Không những thế, lá cây còn cho phép thực vật hấp thụ nhiều ánh sáng hơn.

But leaves also allow plants to capture more light.

Tập suy nghĩ không những về những gì bạn muốn nói mà còn về người nghe.

Learn to think not only about what you want to say but also about your listeners.

Không những gì quan trọng?

Is that okay?

Ngài không những tạo ra chúng ta với một cơ thể và một bộ óc.

He did more than create us with just a body and a brain.

Cậu biết không, những thứ tôi chả quan tâm thì kể ra dài lắm.

You know, there's a long list of things I don't care for.

... không những nội dung mà cả các thể hiện cũng sẽ được tập trung chú ý.

... the focus will be as much on the how as on the what.

Anh ta không những thích thú mà còn phát điên về nó.

He is not just interested, he's crazy about it.

Phương pháp này không những giết được vi khuẩn mà còn làm cân bằng độ pH của da .

It achieves this by killing bacteria as well as balancing the skin's pH level .

Có hay không những thành phần bên trong bộ não giúp nó thực hiện việc này?

Does it have the substance to do it?

Ông có nghĩ tới cha mẹ cổ không, những người đã tìm kiếm cổ suốt mười năm nay?

Ever considered her parents, who've looked for her for ten years?

Chúng ta không thích những người không tình cảm, cũng không thích những người không suy luận.

We do not care for people who are unfeeling; neither do we like thoughtless persons.

Không những toàn thể trái đất sẽ trở nên xinh đẹp, mà mọi người sẽ được mạnh khỏe.

Not only will the whole earth be beautiful, but all the people will be healthy.

(Gia-cơ 1:17) Không, những người này không hoàn toàn; giống như tất cả chúng ta, họ lầm lỗi.

(James 1:17) No, these men are not perfect; like all of us, they make mistakes.

Không những ngươi đã - sống sót qua nghèo đói, ngươi còn vươn lên từ vũng bùn.

Not only did you survive in the gutter, you blossomed out of manure.

Không những tôi đọc chương nói về sự chết mà còn đọc cả cuốn!

I read not only the chapter about death but the whole book!

Không. Những nhà thiết kế khao khát trở thành những nhà thiết kế vĩ đại.

Designers aspire to be really great designers.

Vấn đề của tôi là không những tôi cần khu vực nhảy dù.

My problem is I don't just need drop zones.

“Anh ấy không những đẹp trai mà còn học rất giỏi” hay “Cô ấy không chỉ giỏi tiếng Anh mà còn rất xinh đẹp”. Có khi nào bạn khen người khác hay kể lể với bạn bè những câu như vậy chưa nhỉ? Cấu trúc Không những … mà còn trong tiếng Việt tương ứng với Not only…but also trong tiếng Anh. Ở bài viết này, Step Up sẽ cung cấp cho bạn chi tiết về cấu trúc, cách sử dụng Not only but also trong tiếng Anh đầy đủ nhất.

Nội dung bài viết

1. Định nghĩa cấu trúc Not Only…. But Also

Cấu trúc Not only… but also là 1 dạng cấu trúc ngữ pháp tiếng Anh được dùng khá phổ biến, có nghĩa là: “Không những …. mà còn ….”. Cấu trúc này được sử dụng để nhấn mạnh về đặc tính, hành động của 1 sự vật, sự việc nào đó. Not only… but also dùng để nối đồng thời nhấn mạnh 2 từ hay cụm từ có cùng vị trí, tính chất.

Không những thế tiếng anh là gì năm 2024

2. Cấu trúc và cách sử dụng Not Only…. But Also

Trong ngoại ngữ, cấu trúc Not only … but also có ba dạng:

  • Nhấn mạnh Danh từ

    S + V + not only + Noun + but also + Noun

Ví dụ: Not only my brother but also I do not like to exercise (Không chỉ anh trai tôi mà cả tôi đều không thích tập thể dục )

  • Nhấn mạnh động từ

    S + not only + V + but also + V

Ví dụ: Jimmy not only sing well but also dance perfectly. (Jimmy không những hát hay mà còn đàn giỏi nữa.)

  • Nhấn mạnh trạng từ

    S + V + not only + Adv + but also + Adv

Ví dụ: Thach works not only quickly but also efficiently. (Thạch không chỉ làm việc nhanh mà còn hiệu quả nữa.)

3. Cấu trúc đảo ngữ với Not Only…. But Also

Không chỉ 3 dạng chính ở trên, cấu trúc not only but also sẽ được sử dụng trong câu đảo ngữ:

Not only + Trợ động từ/ Modal verb + S + V but also … Not only + động từ tobe + S… but also …

Lưu ý: Trong mẫu câu Not only…but also, ta có thể để nguyên “but also”, nhưng cũng có thể bỏ “also” hay tách “also” khỏi “but”

Ví dụ: I like Marvel. My friend likes Marvel

\= Not only I but my friend also likes Marvel.

\= Not only I but my friend likes Marvel.

3.1 Đảo ngữ với động từ khuyết thiếu

Với câu có động từ khiếm khuyết (modal verb) như can, could, may, might,….thì việc bạn cần làm là đảo modal verb lên trước chủ ngữ đồng thời giữ nguyên vế thứ hai đằng sau dấu phẩy (,) sẽ tạo thành một câu có cấu trúc not only ở đầu câu.

Ví dụ:

Increasing cost of fuel can not only save fuel, it also protects environment.

→ Not only can increasing cost of fuel save fuel, it also protects environment.

3.2. Đảo ngữ với động từ “tobe”

Trong tình huống câu cần đảo của bạn có chứa động từ “to be”, bạn chỉ cần đưa động từ “to be” lên trước danh từ cùng với đó là giữ nguyên vế thứ 2 (sau dấu phẩy), vậy là bạn đã có ngay 1 câu đảo ngữ hoàn hảo rồi.

Ví dụ: Video games are not only costly, they are also harmful to your health.

→ Not only are video games costly, they are also harmful to your health. = Not only are video games costly but also harmful to your health.

3.3. Đảo ngữ với động từ thường

Đưa lên trước chủ ngữ các trợ động từ thích hợp như does, do, did,.., đảo chủ ngữ về sau đồng thời giữ nguyên vế sau

Ví dụ: Smoking doesn’t only harm your own health, it also threatens others.

→ Not only does smoking harm your own health, it also threatens others.

Những lưu ý khi dùng cấu trúc Not only, but also

Dưới đây là các lỗi sai thường gặp khi sử dụng cấu trúc Not Only … but also:

Ví dụ 1: He’s not only handsome, but also a singer

Trong trường hợp này “handsome” là tính từ, “singer” là danh từ và chúng không tương đồng nhau nên đây là 1 câu sử dụng sai.

Ví dụ 2: She ate not only the steak, but also the soda.

Đọc có vẻ hơi vô lý phải không, vâng không ai ăn Soda bao giờ cả, chỉ uống soda mà thôi.

Sửa thành: She not only ate the steak, but also drank the soda.

Không những thế tiếng anh là gì năm 2024

4. Một số cấu trúc đồng nghĩa với Not Only…. But Also

Không hoàn toàn mang nghĩa không những…mà còn nhưng cần lưu ý một số cấu trúc đồng nghĩa với Not Only…. But Also dưới đây:

4.1 As well as (vừa … vừa …)

Tương tự với cấu trúc trên, những thành phần đằng trước đồng thời đằng sau cụm từ này phải tương đương với nhau.

S + V + N/adj/adv + as well as + N/adj/adv

Hoặc: S + V + as well as + V

Ví dụ:

– Mickey is talented as well as handsome.

– He writes correctly as well as neatly.

– She plays the guitar as well as the violin.

– John plays the piano as well as composes music.

4.2 Both …..and… (vừa … vừa)

Công thức dùng giống hệt như “not only … but also”. “Both” chỉ được dùng với “and”, không được dùng với “as well as”

Ví dụ: Paul is both talented and handsome.

Marry both plays the piano and composes music.

5. Bài tập sử dụng cấu trúc Not only, but also

Nối những câu sau sử dụng cấu trúc Not only, but also

  1. There are problems with the children. There are problems with their parents.
  2. He can make her laugh. He can make her cry.
  3. John Wick writes plays for television. He acts in movies.
  4. They sent his many letters. They also tried to telephone his.
  5. We visit our grandmother’s house in autumn. We visit our grandmother’s house in summer.
  6. Mick can dance. He can sing.
  7. They need water. They need medicines.
  8. He has been late four times. He hasn’t done any work.
  9. Marry was upset. Marry was angry.
  10. In winter the days are short. They are also cold.

Đáp án

  1. There are problems not only with the children but also with their parents.
  2. He can not only make her laugh, but also make her cry. / Not only can he make her laugh; but he can also make her cry.
  3. John Wick not only writes plays for television but also acts in movies.
  4. They not only sent his many letters but also tried to telephone his.
  5. We visit our grandmother’s house not only in autumn but also in summer.
  6. Mick can not only dance but also sing.
  7. They need not only water but also medicines.
  8. Not only has he been late four times; but he has also not done any work.
  9. Marry was not only upset but also angry.
  10. In winter the days are not only short but also cold.

Không những thế tiếng anh là gì năm 2024

Trên đây là 1 số các dạng bài tập để giúp các bạn có thể thực hành cũng như hiểu hơn về Cấu trúc Not Only But Also trong tiếng Anh như thế nào và các cấu trúc đồng nghĩa với nó. Sau cùng của việc học một ngoại ngữ là các bạn có thể ứng dụng dùng giao tiếp (nghe, nói, đọc, hiểu) ít nhất ở mức độ cơ bản nhất.

Tìm hiểu bộ sản phẩm Hack Não Ngữ Pháp – gồm Sách và App giúp bạn chinh phục ngữ pháp tiếng Anh dễ dàng. Với hơn 90% các chủ điểm ngữ pháp thường gặp trong giao tiếp, thi cử và các bài tập thực hành ngay trên App để hiểu bản chất, ứng dụng ngay các kiến thức vừa học