Khắm lọ là gì

Ý nghĩa của từ khắm là gì:

khắm nghĩa là gì? Ở đây bạn tìm thấy 4 ý nghĩa của từ khắm. Bạn cũng có thể thêm một định nghĩa khắm mình


5

  1


tt 1. Có mùi thối: Lọ mắm này khắm mất rồi. 2. Không hay ho gì: Làm thế thì khắm lắm.. Các kết quả tìm kiếm liên quan cho "khắm". Những từ phát âm/đánh vầ [..]


4

  1


Có mùi thối. | : ''Lọ mắm này '''khắm''' mất rồi.'' | Không hay ho gì. | : ''Làm thế thì '''khắm''' lắm.''


Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khăm khắm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khăm khắm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khăm khắm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bọn anh biết em là cũng có mùi khắm khắm thế

2. Tổ sư con khắm lọ.

3. Mấy cậu lính khắm thối.

4. Chơi Khăm là gì?

5. Không gì khắm hơn là đuổi việc người thân.

6. Đó là cuộc đời tớ và nó thật khắm bựa.

7. không chơi khăm nữa.

8. Tôi cũng bị chơi khăm.

9. Đúng rồi, bạn gái anh cũng có mùi khắm kiểu này

10. Oh, ông đang chơi khăm tôi.

11. Ừ, tôi đã bị chơi khăm.

12. Nếu đó là trò chơi khăm thì sao?

13. Chơi khăm từng hài hước.

14. Nhưng nó không phải trò chơi khăm.

15. Chơi khăm là ý của cô mà.

16. Trị mấy con chuột chơi khăm mới ghê chứ.

17. Ví dụ, chơi khăm cuồng loạn!

18. Có phải là trò chơi khăm.

19. Các cậu nghĩ sao về Chơi Khăm?

20. Hoặc có thể là chơi khăm chúng ta.

21. Bố cháu không thích mấy trò chơi khăm.

22. Có thể chỉ là một trò chơi khăm.

23. Anh không biết khi nào mình bị chơi khăm sao?

24. Ngày chơi khăm của dân cuối cấp.

25. Trò chơi khăm cũng cần cải thiện nữa.

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "khắm", trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ khắm, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ khắm trong bộ từ điển Từ điển Tiếng Việt

1. Bọn anh biết em là cũng có mùi khắm khắm thế

2. Tổ sư con khắm lọ.

3. Mấy cậu lính khắm thối.

4. Không gì khắm hơn là đuổi việc người thân.

5. Đó là cuộc đời tớ và nó thật khắm bựa.

6. Đúng rồi, bạn gái anh cũng có mùi khắm kiểu này

7. Sao cái thằng khắm như Freddie Benson lại có con chị xinh thế nhỉ?

8. Jules và con bạn khắm bựa của nàng bảo tao đi mua cho nàng ít rượu.

9. Jules và con bạn khắm bựa của nàng bảo tao đi mua cho nàng ít rượu

10. Nghe này, tôi biết bọn họ khắm vãi lúa, nhưng chúng ta nên tìm cách mà sống chung với lũ.

11. Ngồi cọ chảo rán cả ngày, để người ta ngoắc tay gọi mình như chó, nghe bà chị khắm lọ sai phái đủ điều?

Bạn đang chọn từ điển Tiếng Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Có nghiên cứu sâu vào tiếng Việt mới thấy Tiếng Việt phản ánh rõ hơn hết linh hồn, tính cách của con người Việt Nam và những đặc trưng cơ bản của nền văn hóa Việt Nam. Nghệ thuật ngôn từ Việt Nam có tính biểu trưng cao. Ngôn từ Việt Nam rất giàu chất biểu cảm – sản phẩm tất yếu của một nền văn hóa trọng tình.

Theo loại hình, tiếng Việt là một ngôn ngữ đơn tiết, song nó chứa một khối lượng lớn những từ song tiết, cho nên trong thực tế ngôn từ Việt thì cấu trúc song tiết lại là chủ đạo. Các thành ngữ, tục ngữ tiếng Việt đều có cấu trúc 2 vế đối ứng [trèo cao/ngã đau; ăn vóc/ học hay; một quả dâu da/bằng ba chén thuốc; biết thì thưa thốt/ không biết thì dựa cột mà nghe…].

Định nghĩa - Khái niệm

khắm tiếng Tiếng Việt?

Dưới đây sẽ giải thích ý nghĩa của từ khắm trong tiếng Việt của chúng ta mà có thể bạn chưa nắm được. Và giải thích cách dùng từ khắm trong Tiếng Việt. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ khắm nghĩa là gì.

- tt 1. Có mùi thối: Lọ mắm này khắm mất rồi. Không hay ho gì: Làm thế thì khắm lắm.
  • sâu răng Tiếng Việt là gì?
  • phạm đồ Tiếng Việt là gì?
  • phòng bị Tiếng Việt là gì?
  • lồm lộp Tiếng Việt là gì?
  • Yên Nguyên Tiếng Việt là gì?
  • trung chính Tiếng Việt là gì?
  • Bình Sa Tiếng Việt là gì?
  • lộp cộp Tiếng Việt là gì?
  • tiểu nhi Tiếng Việt là gì?
  • tằng tôn Tiếng Việt là gì?
  • đôi quả một tay Tiếng Việt là gì?
  • phần hồn Tiếng Việt là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của khắm trong Tiếng Việt

khắm có nghĩa là: - tt 1. Có mùi thối: Lọ mắm này khắm mất rồi. . . Không hay ho gì: Làm thế thì khắm lắm.

Đây là cách dùng khắm Tiếng Việt. Đây là một thuật ngữ Tiếng Việt chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Kết luận

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ khắm là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tiếng ViệtSửa đổi

Cách phát âmSửa đổi

IPA theo giọng Hà Nội Huế Sài Gòn Vinh Thanh Chương Hà Tĩnh
xam˧˥kʰa̰m˩˧kʰam˧˥
xam˩˩xa̰m˩˧

Chữ NômSửa đổi

[trợ giúp hiển thị và nhập chữ Nôm]

Cách viết từ này trong chữ Nôm

  • 龕: khám, khẳm, kham, khắm
  • 𦤯: khắm

Từ tương tựSửa đổi

Các từ có cách viết hoặc gốc từ tương tự

  • kham
  • khám
  • khẳm
  • khảm
  • khăm

Tính từSửa đổi

khắm

  1. Có mùi thối. Lọ mắm này khắm mất rồi.
  2. Không hay ho gì. Làm thế thì khắm lắm.
  3. Là một từ chửi tục trong dân gian Người đâu mà khắm thế?

DịchSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]
  • Thông tin chữ Hán và chữ Nôm dựa theo cơ sở dữ liệu của phần mềm WinVNKey, đóng góp bởi học giả Lê Sơn Thanh; đã được các tác giả đồng ý đưa vào đây. [chi tiết]

Video liên quan

Chủ Đề