In the frame là gì

Xem thêm: framework, framing, human body, physical body, material body, soma, build, figure, physique, anatomy, shape, bod, chassis, form, flesh, inning, skeletal system, skeleton, systema skeletale, skeleton, skeletal frame, underframe, frame in, border, ensnare, entrap, set up, redact, cast, put, couch, compose, draw up, frame up

Kể từ khi sự ra đời của TV, người tiêu dùng cũng như nhà sản xuất coi chúng như một đồ dùng gia đình để giải trí hơn là một món đồ trang trí đẹp mắt cho không gian sống. Nhưng tất cả đã đều được thay đổi bởi Samsung với dòng tivi The Frame. Hãy cùng Điện Máy Người Việt tìm hiểu dòng tivi này nhé.

Ra mắt trong năm 2017, dòng tivi này của Samsung nhắm đến việc thay thế cho những bức ảnh trang trí thông thường trong nhà của bạn. Có tên gọi The Frame bởi các cạnh của tivi trông chẳng khác gì một khung ảnh và bên bộ nhớ của tivi cũng là một kho tàng các bức tranh nghệ thuật để bạn có thể lựa chọn, Bạn cũng có thể trả thêm để tải về các bức ảnh khác hoặc hiển thị các bức ảnh của mình.

Nhưng cũng giống như bất kì bức tranh nghệ thuật nào, cái giá mà bạn phải trả cũng không hề rẻ. Mẫu tivi 55-inch UA55LS003 có giá rẻ nhất tại Điện Máy Người Việt nhưng cũng ở mức 40 triệu đồng, còn mẫu 65-inch UA65LS003 có mức giá lớn hơn là 60 triệu đồng, Ngoài ra thì nếu bạn muốn có "khung tranh" là gỗ với 3 màu lựa chọn: trắng, hạt dẻ và be thì cũng phải mất thêm tiền.

Thay vì tắt tivi đi như những chiếc tivi thông thường và để một khoảng đen trên tường, The Frame được thiết kế để luôn luôn hiển thị ảnh hoặc tranh khi có người trong phòng. The Frame sử dụng một cảm ứng chuyển động và giữ cho màn hình bật cho đến khi không còn nhận thấy sự chuyển động nữa. Sau khi không thấy có sự chuyển động một lúc, màn hình sẽ trở về trạng thái tắt ban dầu để tiết kiệm điện. Bên cạnh đó Samsung cũng trang bị cảm ứng ánh sáng để điều chỉnh độ sáng của màn hình cho hợp với ánh sáng trong phòng

The Frame cũng có rất nhiều sự lựa chọn cho nội dung mà bạn muốn hiển thị trên màn hình. Nó đi kèm với bộ sưu tập của Samsung với hơn 100 bức tranh được vẽ bởi các họa sĩ chuyên nghiệp ở nhiều thể loại khác nhau như Thiên nhiên, Phong cảnh, KIến trúc ...

Ngoài ra Samsung cũng cho phép người dùng tham khảo thêm các bức tranh nghệ thuật khác được trưng bày tại các phòng tranh hay bảo tàng. Mỗi bức ảnh sẽ tốn khoảng 20$, hoặc bạn có thể đăng kí gói theo tháng với giái 5$. Samsung đã đảm bảo rằng sẽ cập nhập thường xuyên kho tranh ảnh.

Samsung đã thiết kế một giá treo tường cho phép tivi nằm sát nhất có thể, bên cạnh đó thì bạn cũng có thể sử dụng chân đế đặc biệt của Samsung. Nếu không muốn tốn thêm tiền thì Samsung cũng cung cấp một chân đế để bàn như các tivi khác. Bên cạnh đó, tivi The Frame cũng được trang bị One Connect Box và Invisible Connection giúp cho tivi trông rất thoáng và gọn gàng.

Dĩ nhiên không thể không xét đến chất lượng hình ảnh bởi cho cùng đây vẫn là một chiếc TV. Có độ phân giải 4K cũng như chất lượng hình ảnh của những chiếc tivi LED cao cấp của Samsung sẽ khiến bạn hài lòng. Tuy nhiên thì dòng The Frame nhắm đến những ai yêu thích vẻ đẹp của nghệ thuật hơn là khả năng hiển thị của tivi.

TỪ ĐIỂN CỦA TÔI

Tra Từ

Từ: frame

/freim/

Thêm vào từ điển của tôi

chưa có chủ đề

  • danh từ

    cấu trúc, cơ cấu; hệ thống, thứ tự

    the frame of society

    cơ cấu xã hội; thứ tự xã hội

    the frame of government

    cơ cấu chính phủ

  • trạng thái

    frame of mind

    tâm trạng

  • khung [ảnh, cửa, xe...], sườn [tàu, nhà...]

  • thân hình, tầm vóc

    a man of gigantic frame

    người tầm vóc to lớn

  • ảnh [trong một loại ảnh truyền hình]

  • lồng kính [che cây cho ấm]

  • [ngành mỏ] khung rửa quặng

  • [raddiô] khung

  • động từ

    dàn xếp, bố trí, bố cục, dựng lên

    to frame a plan

    dựng một kế hoạch

  • điều chỉnh, làm cho hợp

  • lắp, chắp

  • hư cấu [một truyện], tưởng tượng, nghĩ ra

  • trình bày [một lý thuyết]

  • phát âm [từng từ một]

  • đặt vào khung; lên khung, dựng khung

    to frame a roof

    lên khung mái nhà

  • đầy triển vọng [[thường] to frame well]

  • bịa, làm giả, gian lận [kết quả một cuộc tuyển cử...]

    Cụm từ/thành ngữ

    to frame up

    [từ Mỹ,nghĩa Mỹ], [từ lóng] mưu hại [ai]

    Từ gần giống

    door-frame framework sash-frame enframe frame-up

Frame hình là gì?

Đây chính tần số xuất hiện những khung hình riêng lẻ mà máy ảnh chụp trong khoảng thời gian 1 giây. Frame có đơn vị FPS [viết ngắn gọn của Frames – per – second]. Chẳng hạn như video của bạn xuất hiện 25 khung hình mỗi giây thì video đó 25 fps.

Frame nó là gì?

số khung. Giải thích VN: số nhằm xác định chiếc xe ở một số nước.

Khung Frame là gì?

Frames - khung: Đây một định dạng trong HTML dùng để bố cụ - lay out – thiết kế một trang web. Hỗ trợ hiển thị đa tài liệu trên một cửa sổ trình duyệt, mỗi HTML trong cùng một frame, mỗi frame là một thể hiện độc lập.

Frame trong tiếng Việt là gì?

Khung [ảnh, cửa, xe...], sườn [tàu, nhà...]. Thân hình, tầm vóc.

Chủ Đề