Hướng dẫn vận hành máy cắt cnc plasma

Phần mềm được nén trong file zip. Sau khi kiểm tra những yêu cầu phần mềm, bạn giải nén phần mềm ra bất kỳ thư mục nào của ổ cứng. Chúng tôi khuyến cáo người sử dụng nên giải nén ra ổ khác C, sau đó chọn đường dẫn Shortcut ra destop.

Các bạn đọc hướng dẫn phía dưới đây để hiểu chi tiết cách sử dụng phần mềm điều khiển máy Plasma – CNC Việt Hàn

Bài viết liên quan

Tổng quan về xuất khẩu gỗ Việt Nam với diện tích rừng che phủ tính đến năm 2020 ước đạt 42%, trong đó rừng sản xuất chiếm 7,5 triệu ha. So với các...

Mẫu cổng sắt cắt Plasma CNC đẹp nhất 2020 - Part1 Các mẫu có trong file tải về: NHẤN VÀO NÚT "TẢI VỀ" ...

Kiểm tra chiều cao đục: Vặn núm chiều cao đục → ấn nút K.tra chiều cao đục để kiểm tra thông số chiều cao giưa tấm tôn [tra bảng]. Bước 3: Căn phôi và cắt Căn Phôi: Đưa đèn laser về cạnh dọc thứ 1 của tấm tôn → F8→F3→F2→F1→X → Đưa đèn laser về cạnh dọc thứ 2 của tấm tôn →Ấn Y → Enter → F8 [3 lần]. Đưa mỏ cắt về vị trí gốc máy [theo hình dưới]. Sau đó ấn Star. – Tra bảng thông số cắt Nguồn phù hợp – Khi xoay hình hoặc lấy đối xứng hình cắt ta phải chọn lại gốc máy: Ấn F3→F1 →Hiện bảng F1 đến F5 như hình vẽ Chọn vị trí nào thì đưa mỏ cắt về vị trí đó → ấn F8 [2 lần] →Sau đó mới ấn cho máy cắt. Thường ta chọn F2 Lấy đối xứng qua hình cắt trên máy CNC: + Ấn F3 →Ấn Y→F8[2 lần] là lấy đối xứng qua trục Y + Ấn F3 →Ấn X→F8[2 lần] là lấy đối xứng qua trục X

Máy Tính Điều Khiển:

Cụm Đo Chiều Cao Plasma:

Panel điều khiển:

Bật Kiểm Tra Các Van:

F1:LẤY HÌNH TRONG THƯ VIỆN

F2:LẤY FILE TỪ MÁY VÀ USB

F3:CÀI ĐẶT HÌNH CẮT

CÁC CHẾ ĐỘ CÀI ĐẶT TRONG F3

CÁC CHẾ ĐỘ TRONG “SPACE”:

CẮT PLASMA:

CẮT GAS/OXY:

CÁC THÔNG SỐ CÀI ĐẶT BAN ĐẦU: [ F4_SETUPS]

  1. F1_Common: 1.Cutting speed: 1000 2.Manual move speed: 6000 3.G00 Move Speed: 8000 4.Kerf: 1 5.Corrner Speed: 100% 6.Cutting Type : Flama——Flame 7.Demo Run Speed : 4000
  1. F2 Flame:
  1. Ignition time: 0.5
  2. Low preheat time: 30
  3. Hight preheat time: 00
  4. Pierce 1: 00
  5. Pierce 2: 00
  6. Pierce 3: 0.5
  7. Exhaust time: 0.5
  8. Torch Up Time: 00
  9. Torch down time: 00
  10. Pierce Up Time: 0.2
  11. Pierce Down Time: 0.2
  12. THC Adjustment: No
  13. Hold Preheat: Yes
  14. Edge cutting enable: No
  1. F3 Plasma
  1. Arc time: 0.2 2. Pierce time: 0.2 3. Torch up time: 1.0 4. Arcing check time: 15 5. Position check Time: 00 6. Position up Time: 00 7. Close arc: 00 8. Distance to close arc: 10 9. Lose arc delay: 00 10. . Watch arc enable: Yes

THÔNG SỐ CẮT CNC MỎ 130A NGUỒN: CUT 130A *** Thông số mang tính tham khảo, tùy thực tế có thể thay đổi BÙ SAI SỐ KHI CẮT

Lưu lượng khí [lít/ phút] Áp suất khí Chiều dày vật liệu Khoảng cách mỏ đến phôi Thông số chiều cao trên THC Tốc độ max Thời gian chờ Bép cắt

150

Test [ bar] Run [bar] [mm] [mm] [Volts] mm/min [ giây] mm

4.0- 5.0

6.0-8.0

5 3 125 2500 0.2 1.1 8 3 128 1800 0.3 1.3 10 5 130 1500 0.5 1.5 12 5 135 1200 0.6 1.5 15 6 138 1000 0.8 1.7 20 6 140 900 1 1.7 22 7 145 750 1.5 – 25 8 145 600 2 – *** Trên màn hình chính nhấp F4 => dịch xuống dòng Kerf value: hoặc tổ hợp phím Shift-N Thông số trên bép cắt Bù đường cắt 1.2-60A 1.2 1.5-100A 1.5 1.7-130A 1.7 Khi bép cắt hư sai số có thể tăng \=> cần thay thế bép cắt mới.

Cảm ơn bạn vì đã quan tâm bài viết của chúng tôi. Bài viết chỉ mang tính chất tham khảo và không chắc chắn đúng 100% với các thông số và hướng dẫn.

Chủ Đề