Hướng dẫn cho vay giải quyết việc làm

- Nghị định số 39/2003/NĐ-CP ngày 18/4/2003 của Chính phủ về việc quy định chi tiết và hướng dẫn thi hành một số điều của Bộ luật Lao động về việc làm.

- Nghị định số 78/2002/NĐ-CP ngày 04/10/2002 của Chính phủ về tín dụng đối với người nghèo và các đối tượng chính sách khác.

- Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm;

- Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm.

- Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTB&XH-BTC-BKHĐT ngày 29/07/2008 của liên Bộ Lao động Thương binh và Xã hội-Bộ Tài chính-Bộ Kế hoạch và đầu tư về việc hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/04/2005 của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/01/2008 sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg.

- Văn bản số 2539/NHCS-TD ngày 16/09/2008 của Tổng giám đốc NHCSXH Hướng dẫn quy trình thủ tục cho vay giải quyết việc làm của Quỹ quốc gia về việc làm.

- Văn bản số 2812/NHCS-TD ngày 09/10/2008 của Tổng giám đốc NHCSXH V/v Bổ sung, sửa đổi một số điểm về nghiệp vụ cho vay giải quyết việc làm.

- Văn bản số 243/NHCS-TD ngày 18/02/2009 của Tổng giám đốc NHCSXH Hướng dẫn quy trình phát hành Sổ vay vốn và phát hành Biên lai thu lãi tiền vay.

- Bước 1:

+ Hộ gia đình [người vay] xây dựng dự án [theo mẫu số 1b ban hành kèm theo Thông tư số 14].

- Bước 2:

+ Người vay trình UBND cấp xã nơi thực hiện dự án xác nhận trên đơn tham gia dự án về việc cư trú hợp pháp của người vay và xác nhận trên dự án về địa chỉ hoạt động sản xuất kinh doanh, dịch vụ của đối tượng hiện đang hoạt động trên địa bàn.

- Bước 3:

+ Người vay gửi hồ sơ cho NHCSXH cấp huyện nơi cho vay. NHCSXH nơi cho vay kiểm tra các yếu tố trên dự án vay vốn, đối chiếu với đối tượng xin vay đúng với chính sách vay vốn của Chính phủ, nếu chưa đúng thì hướng dẫn người vay làm lại thủ tục hoặc bổ sung phần còn thiếu, sau đó ghi giấy biên nhận hồ sơ cho người vay [theo mẫu số 18/TD].

- Bước 4:

+ NHCSXH cấp huyện nơi cho vay tiến hành thẩm định [theo mẫu số 3b], nếu đủ điều kiện thực hiện dự án NHCSXH nơi cho vay trình cấp có thẩm quyền ra Quyết định phê duyệt cho vay. Sau khi có Quyết định phê duyệt cho vay của cấp có thẩm quyền, NHCSXH cấp huyện thực hiện việc kiểm tra đối chiếu tính hợp pháp, hợp lệ của bộ hồ sơ xin vay vốn sau đó hướng dẫn hộ vay lập Hợp đồng tín dụng [theo mẫu số 5b/GQVL], lập thông báo kết quả phê duyệt cho vay theo [mẫu số 04/TD] gửi người vay đồng thời gửi cơ quan thực hiện chương trình cấp cơ sở.

1. Dự án vay vốn [theo mẫu số 1b] 2. Quyết định phê duyệt cho vay của cấp có thẩm quyền

File mẫu:

- Một hộ vay vốn phải đảm bảo tạo thêm tối thiểu 01 chỗ làm việc mới. - Phải có dự án vay vốn được UBND cấp xã hoặc cơ quan thực hiện chương trình ở địa phương nơi thực hiện dự án xác nhận. - Cư trú hợp pháp tại địa phương nơi thực hiện dự án.

: Chuẩn bị đầy đủ hồ sơ theo quy định nộp hồ sơ tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã.

Bước 2: Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của Ủy ban nhân dân cấp xã kiểm tra tính pháp lý và nội dung của hồ sơ:

- Nếu hồ sơ hợp lệ thì nhận hồ sơ và ra phiếu hẹn ngày trả kết quả.

- Trường hợp hồ sơ chưa hợp lệ bộ phận tiếp nhận và trả kết quả hướng dẫn tổ chức, cá nhân bổ sung đầy đủ theo quy định.

Bước 3: Nhận kết quả tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả thuộc Ủy ban nhân dân cấp xã hoặc yêu cầu trả kết quả qua dịch vụ bưu chính.

* Lưu ý:

- Khi đến nhận kết quả nhớ mang theo phiếu hẹn trả kết quả.

- Thời gian tiếp nhận và trả kết quả: Buổi sáng từ 7 giờ đến 11 giờ, buổi chiều từ 13 giờ đến 17 giờ từ thứ Hai đến thứ Sáu hàng tuần [hoặc sáng thứ Bảy đối với những địa phương có tổ chức làm việc vào sáng thứ Bảy hàng tuần] [trừ các ngày nghỉ theo quy định].

  1. Cách thức thực hiện thủ tục hành chính: Trực tiếp tại Bộ phận tiếp nhận và trả kết quả của UBND cấp xã hoặc qua dịch vụ Bưu chính công ích.
  1. Hồ sơ thực hiện thủ tục hành chính

* Thành phần hồ sơ bao gồm:

- Đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm [theo mẫu số 02];

- Dự án vay vốn quỹ cho vay giải quyết việc làm [theo mẫu 1a hoặc theo mẫu 1b];

- Sổ hộ khẩu thường trú [bản sao chứng thực];

- Giấy chứng minh nhân dân [bản sao chứng thực];

- Nếu là dự án của người kinh doanh thì phải có thêm giấy tờ hợp pháp về thành lập và hoạt động của cơ sở, doanh nghiệp, tài sản thế chấp theo qui định hoặc danh sách hộ xin vay.

* Số lượng hồ sơ: 03 [ba] bộ.

  1. Thời gian giải quyết thủ tục hành chính: 02 ngày làm việc, kể từ ngày nhận đủ hồ sơ hoàn chỉnh và hợp lệ.
  1. Đối tượng thực hiện thủ tục hành chính: Cá nhân, tổ chức.
  1. Cơ quan thực hiện thủ tục hành chính

- Cơ quan có thẩm quyền quyết định: Ủy ban nhân dân cấp xã.

- Cơ quan trực tiếp thực hiện TTHC: Ủy ban nhân dân cấp xã.

  1. Kết quả thực hiện thủ tục hành chính: Xác nhận.
  1. Phí, lệ phí thực hiện thủ tục hành chính: Không.
  1. Tên mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện thủ tục hành chính

- Đơn tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm [theo mẫu số 02 Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư].

- Dự án vay vốn quỹ cho vay giải quyết việc làm áp dụng cho cơ sở sản xuất kinh doanh [theo mẫu 1a Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư].

- Dự án vay vốn quỹ cho vay giải quyết việc làm áp dụng cho dự án hộ, nhóm hộ [theo mẫu 1b Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư].

  1. Yêu cầu, điều kiện thực hiện thủ tục hành chính: Không.
  1. Căn cứ pháp lý của thủ tục hành chính

- Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm;

- Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg;

- Thông tư liên tịch số 14/2008/TTLT-BLĐTBXH-BTC-BKHĐT ngày 29/7/2008 của Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội, Bộ Tài chính, Bộ Kế hoạch và Đầu tư hướng dẫn một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg ngày 05/4/2005của Thủ tướng Chính phủ về cơ chế quản lý, điều hành vốn cho vay của Quỹ quốc gia về việc làm và Quyết định số 15/2008/QĐ-TTg ngày 23/1/2008 của Thủ tướng Chính phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Quyết định số 71/2005/QĐ-TTg.

  1. Mẫu đơn, mẫu tờ khai thực hiện TTHC

Mẫu số 1a

DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

[Áp dụng cho cơ sở sản xuất kinh doanh]

Tên dự án:......................................................................................................

Họ và tên chủ dự án: …………………………………………………….....

Địa chỉ liên hệ: ..............................................................................................

Địa điểm thực hiện dự án: .............................................................................

  1. BỐI CẢNH

- Đặc điểm tình hình cơ sở sản xuất kinh doanh: ...........................................

- Bối cảnh kinh tế - xã hội :.............................................................................

- Khả năng phát triển cơ sở sản xuất kinh doanh trong dự án:........................

.........................................................................................................................

II. MỤC TIÊU DỰ ÁN

1. Đầu tư phát triển, mở rộng sản xuất kinh doanh, tăng sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận.

2. Giải quyết việc làm cho lao động:

- Tạo thêm chỗ làm việc mới, thu hút thêm lao động vào làm việc.

- Đảm bảo việc làm, ổn định chỗ làm việc cho người lao động.

- Đảm bảo thu nhập góp phần ổn định cuộc sống cho người lao động.

III. NỘI DUNG DỰ ÁN

1. Chủ thể dự án: ............................................................................................

- Tên gọi cơ sở sản xuất, kinh doanh: .............................................................

- Chức năng: ...................................................................................................

- Tên người đứng đầu: ....................................................................................

- Địa chỉ trụ sở sản xuất: .................................................................................

- Vốn hoạt động: .....................................................................................đồng

- Số hiệu tài khoản tiền gửi: ...........................................................................

2. Mặt bằng sản xuất, kinh doanh [hiện trạng, diện tích]:

- Văn phòng [địa chỉ, m2]: .............................................................................

- Nhà xưởng, kho bãi [địa chỉ, m2]: ...............................................................

3. Nguồn vốn hoạt động [quy ra tiền]: ...........................................................

- Tổng số:

Trong đó: - Vốn tự có......đồng

- Vốn vay:..............đồng

Chia ra: - Vốn cố định: .............. đồng

- Vốn lưu động ............đồng

4. Năng lực sản xuất:

- Xưởng sản xuất [số lượng, diện tích, tình trạng hoạt động]:

- Trang thiết bị, máy móc [số lượng, giá trị, tình trạng hoạt động]:

- Tổ chức, bộ máy [số lượng phòng ban, số lượng lao động]:

5. Kết quả sản xuất kinh doanh [2 năm gần nhất]:

- Sản phẩm [số lượng, khối lượng từng loại sản phẩm]: ................................

- Doanh thu: ..................................................................... [đồng]

- Thuế: .................................[đồng]. Lợi nhuận :.................................[đồng]

- Tiền lương bình quân của công nhân:.........................................[đồng/tháng]

6. Nhu cầu mở rộng sản xuất kinh doanh, phát triển doanh nghiệp:

  1. Mở rộng, cải tạo nhà xưởng:

- Diện tích mở rộng, cải tạo:.....................................................................

- Chi phí mở rộng, cải tạo:........................................................................

  1. Đầu tư trang thiết bị:

- Máy móc, thiết bị [chủng loại, số lượng, giá trị]: ........................................

- Phương tiện [chủng loại, số lượng, giá trị]: .................................................

  1. Đầu tư vốn lưu động:

Vật tư, nguyên, nhiên liệu [chủng loại, số lượng, giá trị]: ...........................

  1. Nhu cầu sử dụng lao động:

- Lao động hiện có: .................................... ........................người

- Lao động tăng thêm: ................................................................người

Trong đó:

+ Lao động nữ: .................................................................người

+ Lao động là người tàn tật: ............................................. người

+ Lao động là người dân tộc: ........................................... người

+ Lao động bị thu hồi đất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất nông nghiệp:……………. người

7. Số vốn xin vay từ Quỹ Quốc gia về việc làm:

- Tổng số vốn xin vay: .................................... đồng [% so với tổng số vốn thực hiện dự án].

- Mục đích sử dụng vốn vay: ..........................................................................

- Thời hạn vay: ..................... tháng. Lãi suất:...................................% tháng

8. Tài sản thế chấp: [ghi cụ thể tài sản và giá trị]

IV. HIỆU QUẢ KINH TẾ CỦA DỰ ÁN

1. Đối với doanh nghiệp:

- Tăng năng lực sản xuất [máy móc, thiết bị]: ...................................

- Tăng sản phẩm, doanh thu [số lượng, giá trị]: ...................................

- Tăng lợi nhuận: ...................... đồng. Tăng số thuế phải nộp ngân sách nhà nước ........... đồng.

2. Đối với người lao động:

- Thu hút và đảm bảo ổn định việc làm cho: ................................... lao động

- Tiền công:...................................................................................đồng/tháng

  1. PHẦN CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN

Tôi xin cam kết:

- Thu hút lao động: .................................................. [người]

- Sử dụng vốn đúng mục đích đã nêu trong dự án.

- Đảm bảo thời hạn hoàn trả vốn.

- Thực hiện đầy đủ, đúng chế độ: thời gian làm việc và nghỉ ngơi, bảo hộ lao động, bảo hiểm đối với người lao động và nghĩa vụ đối với Nhà nước.

Xác nhận của UBND xã, phường, thị trấn

...... Ngày ....... tháng ........ năm .......

Chủ dự án

[Ký tên, đóng dấu]

Mẫu số 1b

DỰ ÁN VAY VỐN QUỸ CHO VAY GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

[Áp dụng cho dự án hộ và nhóm hộ gia đình]

Tên dự án:...................................................................................................

Họ và tên chủ dự án: ..................................................................................

Chức vụ: .....................................................................................................

Địa chỉ thường trú: .....................................................................................

Địa điểm thực hiện dự án: .........................................................................

  1. MỤC TIÊU DỰ ÁN

1. Phát triển kinh tế hộ gia đình, tăng sản phẩm, doanh thu, lợi nhuận.

2. Giải quyết việc làm cho lao động:

- Tạo thêm chỗ làm việc mới, thu hút thêm lao động vào làm việc.

- Đảm bảo việc làm, ổn định thu nhập cho người lao động.

II. NỘI DUNG DỰ ÁN

1. Ngành nghề chính tham gia dự án:

- Trồng trọt [số lượng hộ tham gia]: ..............................................................

- Chăn nuôi [số lượng hộ tham gia]: ..............................................................

- Tiểu, thủ công nghiệp, chế biến [số lượng hộ tham gia]: .............................

2. Tổng số hộ tham gia dự án [Biểu tổng hợp kèm theo]:

- Tổng số lao động các hộ tham gia dự án: ....................................... [người]

- Số lao động được tạo việc làm mới: ................................................[người]

Trong đó:

+ Lao động nữ:........... người; Lao động là người tàn tật:...........người

+ Lao động là người dân tộc:...... người; Lao động bị thu hồi đất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất: ................. người.

3. Tổng số vốn thực hiện dự án:

- Nguồn vốn hiện có:..............[đồng], trong đó: Vốn bằng tiền:......... [đồng]

4. Tổng số vốn xin vay từ Quỹ cho vay giải quyết việc làm:.............đồng

5. Thời hạn vay vốn: ............ tháng. Lãi suất vay: ........................%/tháng

6. Mục đích sử dụng tiền vay: ........................................................................

7. Thời gian thực hiện dự án:……………………………..............................

III. CAM KẾT CỦA CHỦ DỰ ÁN

Tôi cam kết quản lý và có trách nhiệm đôn đốc các thành viên vay vốn sử dụng đúng mục đích và hoàn trả vốn và lãi đúng thời hạn cho nhà nước.

Xác nhận của UBND

xã, phường, thị trấn

...... ngày ....... tháng ...... năm .....

Chủ dự án

[Ký và ghi rõ họ tên]

Mẫu số 2

CỘNG HÒA XÃ HỘI CHỦ NGHĨA VIỆT NAM

Độc lập - Tự do - Hạnh phúc

_____________________

ĐƠN THAM GIA DỰ ÁN VAY VỐN GIẢI QUYẾT VIỆC LÀM

Kính gửi: Ông/Bà............................................................................

Chủ dự án nhóm hộ...........................................................

Tên tôi là:..................................................... Năm sinh:..................................

Số CMND:............................Cấp ngày:..................tại:...................................

Trú tại:.............................................................................................................

Hộ khẩu thường trú:........................................................................................

Nghề nghiệp chính:.........................................................................................

Có tư liệu sản xuất:

- Đất ruộng: .................m2; vườn:................. m2; chuồng trại:................ m2

- Vật nuôi [số lượng gia súc, gia cầm]:.................. con, giá trị:..........[đồng];

- Cây trồng [số lượng cây]: ....................................cây, giá trị:.......... [đồng];

- Công cụ sản xuất [ghi cụ thể, số lượng]: ..............cái, giá trị:.......... [đồng];

- Lao động trong hộ [người]:.....................................................................

- Tiền mặt [đồng]: ......................................................................................

Tổng số vốn hiện có: ............................................... [đồng]

Nay tôi có nhu cầu tham gia dự án vay vốn giải quyết việc làm để vay vốn đầu tư sản xuất [ghi cụ thể mục đích sử dụng vốn vay]:.........................................

Số vốn cần vay [đồng]: ........................Lãi suất vay: ....................... %/tháng

Thời hạn vay: ...............tháng, để tạo việc làm mới cho: ................. lao động

Trong đó:

+ Lao động nữ:............ người; Lao động là người tàn tật:.....................người

+ Lao động là người dân tộc:...... người; Lao động bị thu hồi đất do chuyển đổi mục đích sử dụng đất: ................. người.

Tôi làm đơn này kính đề nghị Ông/Bà......................... cho tôi được tham gia dự án vay vốn cho Quỹ cho vay giải quyết việc làm, nếu được vay vốn tôi bảo đảm sử dụng vốn vay đúng mục đích được duyệt và cam kết hoàn trả vốn và lãi đúng thời hạn. Nếu sai tôi xin chịu hoàn toàn trách nhiệm trước pháp luật.

Chủ Đề