Heterogeneous la gi

Định nghĩa Heterogeneous là gì?

HeterogeneousKhông đồng nhất. Đây là nghĩa tiếng Việt của thuật ngữ Heterogeneous - một thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực kinh doanh.

Xem thêm: Thuật ngữ kinh doanh A-Z

Giải thích ý nghĩa

Mặt hàng của một nhóm mà không phải là giống nhau, hoán đổi cho nhau, hoặc đồng phục. Đối diện đồng nhất.

Definition - What does Heterogeneous mean

Items of a group that are not alike, interchangeable, or uniform. Opposite of Homogeneous.

Source: Heterogeneous là gì? Business Dictionary

Điều hướng bài viết

Tính không đồng nhất (tiếng Anh: Heterogeneity) của dịch vụ hàm ý rằng khó có thể có một tiêu chuẩn chung nào để đánh giá được chất lượng của dịch vụ.

Heterogeneous la gi

Hình minh họa

Tính không đồng nhất (Heterogeneity)

Định nghĩa

Tính không đồng nhất trong tiếng Anh là Heterogeneity. Tính không đồng nhất của dịch vụ hàm ý rằng khó có thể có một tiêu chuẩn chung nào để đánh giá được chất lượng của dịch vụ.

Bản chất

- Dịch vụ không thể được cung cấp hàng loạt, tập trung như sản xuất hàng hoá. Do vậy, nhà cung cấp khó kiểm tra chất lượng theo một tiêu chuẩn thống nhất. 

- Mặt khác, sự cảm nhận của khách hàng về chất lượng dịch vụ lại chịu tác động mạnh bởi kĩ năng, thái độ của người cung cấp dịch vụ. Sức khoẻ, sự nhiệt tình của nhân viên cung cấp dịch vụ vào buổi sáng và buổi chiều có thể khác nhau. 

- Do vậy, khó có thể đạt được sự đồng đều về chất lượng dịch vụ ngay trong một ngày. dịch vụ càng nhiều người phục vụ thì càng khó đảm bảo tính đồng đều về chất lượng.

(Theo Giáo trình Marketing căn bản, NXB Thông tin và truyền thông)

Nội dung của tính không đồng nhất

- Dịch vụ được cung cấp cho khách hàng thường là do con người thực hiện và có tính biến thiên cao. Dịch vụ thường thay đổi từ các nhà cung cấp, người sử dụng, chất lượng không đồng nhất như nhau theo từng thời điểm, những đòi hỏi chất lượng đồng nhất rất khó đảm bảo.

- Tính không đồng nhất kết nối với các dịch vụ chủ yếu là kết quả sự tương tác của con người (giữa các nhân viên công ty cung ứng dịch vụ và khách hàng) và tất cả các thay đổi bất thường đi kèm với nó.

- Chất lượng dịch vụ phụ thuộc nhiều vào những nhân tố không kiểm soát được. Do vậy, khó có thể có sự phù hợp hoàn toàn giữa chất lượng dịch vụ được giao với dịch vụ được công bố.

- Bởi vì dịch vụ không đồng nhất theo thời gian, các tổ chức cung ứng dịch vụ cam kết đảm bảo chất lượng dịch vụ đúng như đã công bố là một thách thức.

- Chất lượng dịch vụ phụ thuộc vào nhiều yếu tố không thể kiểm soát được bởi nhà cung cấp dịch vụ, chẳng hạn như khả năng của người tiêu dùng để nói lên nhu cầu của họ, khả năng và sự sẵn sàng của nhân viên dịch vụ để đáp ứng những nhu cầu đó, sự hiện diện hay không hiện diện của các khách hàng khác và mức nhu cầu về dịch vụ.

- Vì những yếu tố phức tạp và không thể kiểm soát, nhà quản lí dịch vụ có thể không chắc chắn là các dịch vụ đang được cung cấp hoàn toàn phù hợp với những gì đã được lên kế hoạch và công bố.

- Trong một số trường hợp dịch vụ có thể được cung cấp bởi một bên thứ ba, sẽ làm tăng thêm tính không đồng nhất của dịch vụ. Phương án có thể giảm bớt tính không đồng nhất là thay thế yếu tố con người bằng máy móc, trang thiết bị tự động hóa và kiểm soát nghiêm ngặt các qui trình cải tiến chất lượng.

(Tài liệu tham khảo: Quản trị kinh doanh dịch vụ từ góc nhìn marketing, NXB Thông tin và truyền thông; Dịch vụ là gì? Đặc điểm và bản chất của dịch vụ, Tri thức cộng đồng)

heterogeneous

heterogeneous /,hetəroudʤi'njəs/

  • tính từ
    • hỗn tạp, khác thể, không đồng nhất


Heterogeneous la gi
 dị tính
  • heterogeneous medium: môi trường dị tính
  • Heterogeneous la gi
     hỗn tạp
  • heterogeneous rock: đá hỗn tạp
  • heterogeneous system: hệ hỗn tạp
  • Heterogeneous la gi
     không đồng nhất
  • heterogeneous alluvion: bồi tích không đồng nhất
  • heterogeneous alluvium: bồi tích không đồng nhất
  • heterogeneous body: vật thể không đồng nhất
  • heterogeneous computer network: mạng máy tính không đồng nhất
  • heterogeneous environment: môi trường không đồng nhất
  • heterogeneous foundation bed: nền không đồng nhất
  • heterogeneous material: vật liệu không đồng nhất
  • heterogeneous medium: môi trường không đồng nhất
  • heterogeneous network: mạng không đồng nhất
  • heterogeneous orbit: quỹ đạo không đồng nhất
  • heterogeneous profile: mặt cắt không đồng nhất
  • heterogeneous stone: đá không đồng nhất
  • heterogeneous structural system: hệ cấu trúc không đồng nhất
  • heterogeneous system: hệ không đồng nhất
  • Heterogeneous la gi
     không thuần nhất
  • heterogeneous distribution: phân phối không thuần nhất
  • Heterogeneous la gi
     phức tạp
    Lĩnh vực: y học
    Heterogeneous la gi
     dị thể
    Lĩnh vực: toán & tin
    Heterogeneous la gi
     không đơn loại
    Lĩnh vực: điện lạnh
    Heterogeneous la gi
     không đồng chất
    Heterogeneous la gi
     không đồng tính
    Heterogeneous la gi
     không thuần khiết
    Lĩnh vực: hóa học & vật liệu
    Heterogeneous la gi
     không đồng nhât
    Heterogeneous la gi
     tính dị thể


    heterogeneous catalysis

    Heterogeneous la gi
     không đồng nhất

    heterogeneous catalysis

    Heterogeneous la gi
     không thuần nhất

    heterogeneous light

    Heterogeneous la gi
     ánh sáng tạp sắc

    heterogeneous material

    Heterogeneous la gi
     vật liệu pha tạp

    heterogeneous medium

    Heterogeneous la gi
     môi trường dị chất

    heterogeneous multiplexing

    Heterogeneous la gi
     sự dồn đồng nhất

    heterogeneous rock

    Heterogeneous la gi
     đá dị chất


    [,hetərou'dʒinjəs]

    o   không đồng nhất, không thuần nhất


    Xem thêm: heterogenous, heterogenous