Heavy có nghĩa là gì

Th.sáu, 04/11/2011, 16:05 Lượt xem: 5887

  • That was a very heavy sigh - một tiếng thở dài mạnh, rõ, nặng nề

Từ heavy thường được dùng với nghĩa "nặng" trái ngược với nhẹ.

  • So how heavy are you? - Anh/chị nặng bao nhiêu?
  • Am I getting too heavy? - Tôi đang trở nên nặng cân quá à?

Heavy còn có thể có nghĩa khác nữa. Khi được dùng một cách thân mật, nó có nghĩa là "serious" - nghiêm túc - như trong ví dụ sau:

  • Our relationship's getting a bit heavy. I think we need to go out more and have a bit more fun.

Và một cách dùng không trịnh trọng khác nữa và có nghĩa là khó.

  • That was a heavy lecture! I had trouble understanding it all.
  • Đó là một bài giảng khó. Tôi gặp khó khăn để có thể hiểu được toàn bộ bài giảng.

Chúng ta cũng có thể dùng từ 'heavy' với nghĩa là 'intense' :

  • There was such a heavy fog I couldn't see where I was going.
  • Có sương mù dày đặc tôi không thể nhìn được mình đang đi đâu
  • The flooding was caused by days of heavy rain.
  • Lụt lội do nhiều ngày mưa lớn.
  • Heavy fighting broke out after the government's announcement.
  • Giao tranh dữ dội bùng nổ sau tuyên bố của chính phủ.

Ngoài ra heavy còn được dùng với các danh từ drinker, smoker: "a heavy drinker" hay "a heavy smoker". Trong trường hợp này, heavy có nghĩa là [uống/hút] nhiều - một người uống nhiều bia rượu, hay một người hút nhiều thuốc lá.

Và cuối cùng xin đừng quên một thể loại âm nhạc - heavy metal - một loại nhạc rock phát triển vào những năm 1960 và 1970.

Và nếu bật loại nhạc này to quá thì....

  • That's a little heavy on my ears. Turn it down! - Nó hơi ồn đối với tôi. Xin vặn nhỏ xuống!

Chúng tôi có một số thay đổi quan trọng về Chính sách Riêng tư và Cookie, và muống bạn biết ý nghĩa của nó đối với bạn và dữ liệu của bạn.

Chúng tôi và các đối tác dùng công nghệ, như cookie, và thu thập dữ liệu browsing để cho bạn trải nghiệm online tốt nhất và cá nhân hóa nội dung và quảng cáo cho bạn. Xin cho chúng tôi biết bạn có đồng ý không.

  • Chấp nhận thu thập dữ liệu và tiếp tục

Các cài đặt này chỉ áp dụng cho các trang AMP. Bạn có thể được yêu cầu đặt lại các tùy chọn này khi truy cập các trang BBC không phải AMP.

Trang dành cho thiết bị di động nhẹ mà bạn đã truy cập đã được xây dựng bằng công nghệ AMP của Google.

Thu thập dữ liệu cần thiết nghiêm ngặt

Để làm cho các trang web của chúng tôi hoạt động, chúng tôi lưu trữ một số thông tin hạn chế trên thiết bị của bạn mà không có sự đồng ý của bạn.

Đọc thêm về thông tin cần thiết mà chúng tôi lưu trữ trên thiết bị của bạn để làm cho các trang web của chúng tôi hoạt động.

Chúng tôi sử dụng bộ nhớ cục bộ để lưu trữ các tùy chọn đồng ý của bạn trên thiết bị của bạn.

Thu thập dữ liệu tùy chọn

Khi bạn đồng ý thu thập dữ liệu trên các trang AMP, bạn đồng ý cho phép chúng tôi hiển thị quảng cáo được cá nhân hóa có liên quan đến bạn khi bạn ở bên ngoài Vương quốc Anh.

Đọc thêm về cách chúng tôi cá nhân hóa quảng cáo trên BBC và các đối tác quảng cáo của chúng tôi.

Bạn có thể chọn không nhận quảng cáo được cá nhân hóa bằng cách nhấp vào Từ chối thu thập dữ liệu và tiếp tục "bên dưới. Xin lưu ý rằng bạn sẽ vẫn thấy quảng cáo, nhưng nó sẽ không được cá nhân hóa cho bạn.

Bạn có thể thay đổi các cài đặt này bằng cách nhấp vào “Lựa chọn quảng cáo / Không bán thông tin của tôi” ở chân trang bất kỳ lúc nào.

  • Chấp nhận thu thập dữ liệu và tiếp tục
  • Từ chối thu thập dữ liệu và tiếp tục

BBC News, Tiếng Việt

Bỏ qua để xem nội dung

Hỏi: Cách dùng và nghĩa của từ heavy là gì trong các cụm từ như "Heavy rain, heavy drinking, heavy sigh"?

Từ heavy có thể được dùng đi kèm với những danh từ khác nhau trong tiếng Anh và nó sẽ có nghĩa khác nhau trong các cụm từ đó. Chẳng hạn

  • That was a very heavy sigh - một tiếng thở dài mạnh, rõ, nặng nề

Nội dung không có

  • {{promo.headlines.shortHeadline}}

  • Tiếng AnhSửa đổi

    Cách phát âmSửa đổi

    • IPA: /ˈhɛ.vi/

    Hoa Kỳ[ˈhɛ.vi]

    Tính từSửa đổi

    heavy /ˈhɛ.vi/

    1. Nặng, nặng nề [[nghĩa đen] & [nghĩa bóng]]. a heavy burden — gánh nặng a heavy task — công việc nặng nề a heavy wound — vết thương nặng a heavy sleep — giấc ngủ nặng nề a heavy drinker — người nghiện rượu nặng heavy losses — thiệt hại nặng
    2. [+ with] Chất nặng, chứa đầy, nặng trĩu. cart heavy with goods — xe bò chất nặng hàng hoá air heavy with the scent of roses — không khí ngát hương hoa hồng
    3. Nặng, khó tiêu [thức ăn].
    4. [Quân sự] Nặng trọng. heavy guns [artillery] — trọng pháo, súng lớn heavy metal — trọng pháo, súng lớn; [nghĩa bóng] địch thủ đáng gờm, địch thủ ghê gớm
    5. Nhiều, bội, rậm rạp. heavy crop — vụ mùa bội thu heavy foliage — cành lá rậm rạp
    6. Lớn, to, dữ dội, kịch liệt. heavy storm — bão lớn heavy rain — mưa to, mưa như trút nước heavy sea — biển động dữ dội
    7. Chắc, bì bì, không xốp, không nở [bột bánh... ].
    8. Chán ngắt, buồn tẻ, không hấp dẫn [tác phẩm văn học nghệ thuật].
    9. Âm u, u ám, ảm đạm. heavy sky — bầu trời âm u
    10. Lầy lội khó đi [đường sá... ].
    11. Tối dạ, chậm hiểu, đần độn [người].
    12. Trông nặng trình trịch, vụng về khó coi, thô.
    13. Đau buồn, đau đớn, bi thảm, chán nản, thất vọng. heavy news — tin buồn a heavy heart — lòng nặng trĩu đau buồn a heavy fate — số phận đáng buồn, số phận bi thảm
    14. Buồn ngủ. to be heavy with sleep — buồn ngủ rũ ra
    15. [Sân khấu] Nghiêm nghị, khắc khổ. to play the part of a heavy father — đóng vai một ông bố nghiêm nghị khắc khổ
    16. [Hoá học] Đặc, khó bay hơi. heavy oil — dầu đặc

    Thành ngữSửa đổi

    • to be heavy on [in] hand:
      1. Khó cầm cương [ngựa].
      2. [Nghĩa bóng] Khó làm vui, khó làm cho khuây khoả [người].
    • heavy swell: [Thông tục] Người lên khung để tỏ vẻ ta đây quan trọng.

    Phó từSửa đổi

    heavy /ˈhɛ.vi/

    1. Nặng, nặng nề. to lie heavy on... — đè nặng lên...
    2. Chậm chạp. time hangs heavy — thời gian trôi đi chậm chạp

    Danh từSửa đổi

    heavy số nhiều heavies /ˈhɛ.vi/

    1. Đội cận vệ Rồng.
    2. [Số nhiều] [the Heavies] trọng pháo.
    3. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Võ sĩ hạng nặng, đô vật hạng nặng; người nặng trên trung bình.
    4. [từ Mỹ, nghĩa Mỹ] Vai nghiêm nghị khắc khổ [trên sân khấu].

    Tham khảoSửa đổi

    • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí [chi tiết]

    Tham khảoSửa đổi

    Video liên quan

    Chủ Đề