Đồng nghĩa với bận rộn là gì

busies, busied, busying, busier, busiest

Đồng nghĩa: active, engaged, on the job, working,

Trái nghĩa: free,

Từ đồng nghĩa với từ cần mẫn: siêng năng, chăm chỉ ,cần cù

Từ đồng nghĩa với từ sôi nổi: sôi động,vui vẻ,

Từ trái nghĩa với nghĩa với sôi nổi : nhàm chán ,tẻ nhạt,sầu muộn

Từ đồng nghĩa với từ bận rộn: bận bịu ,tất bật

Từ trái nghĩa với nghĩa với bận rộn: thanh nhàn,thư nhàn,thư thái

Từ đồng nghĩa với từ xa xôi: xa xăm,tít tắp, xa xa

Cho mình ctlhn nhé

- Free Dictionary for word usage tìm từ đồng nghĩa với từ bận rộn, Synonym, Antonym, Idioms, Slang

từ đòng nghĩa với bận rộn 

Các câu hỏi tương tự

một lần nữa

Em hãy điền từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:

trìu mến, duyên dáng, trang nhã, giản dị, duyên, trẻ, bận rộn, tròn trĩnh, dạy dỗ, cân đối, yêu quý, dễ mến, âu yếm, chăm sóc, nhẹ nhàng, hạnh phúc, mệt mỏi, mến phục, vui vẻ, dạt dào

Mẹ em đã ngoài bốn mươi tuổi nhưng trông mẹ vẫn còn [1]…….. Dáng người mẹ không cao nhưng [2]……..  Mái tóc mẹ uốn cao ôm gọn lấy khuôn mặt [3]…….., phúc hậu, tạo cho mẹ một vẻ đẹp dịu hiền, [4]…….. Nổi bật trên khuôn mặt mẹ là đôi mắt to, đen láy, luôn ánh lên cái nhìn ấm áp và [5]……..

Mỗi khi cười, mẹ em để lộ hàm răng trắng, đều, trông rất [6]……..  Mẹ em ăn mặc rất [6]…….. nhưng không kém phần lịch sự. Mỗi khi đi làm, thường là bộ váy màu xanh dương có điểm hoa văn hay bộ đồ tây màu trắng [7]……..  Còn lúc ở nhà, với đồ bộ gọn gàng trông cũng rất [8]……..

Mẹ em rất yêu thương gia đình và hết lòng chăm sóc, [9]…….. con cái. Dù công việc ở cơ quan [10]…….. nhưng mẹ đều dành thời gian cho gia đình, cho việc học hành của em. Những lần, em mắc khuyết điểm, mẹ không mắng nhiếc, đánh đập mà [11]…….. chỉ bảo, nhắc nhở, chỉ ra chỗ sai để em khắc phục, sửa lỗi.

Mẹ vui mừng, [12]…….. khi em đạt kết quả cao trong học tập. Em còn nhớ, có lần, em không nghe lời mẹ chạy chơi ngoài nắng, đến tối thì sốt cao. Em ngất đi cho đến gần sáng mới tỉnh lại. Thật bất ngờ, mẹ em vẫn ngồi đó. Mẹ đã thức thâu đêm để [13]…….. em nên khuôn mặt hiện rõ sự [14]…….., lo âu. Mẹ [15]…….. sờ tay lên trán em, rồi đặt tay em trong tay mẹ. Em thấy người ấm lên còn bệnh thì bớt đi nhiều.

Đối với đồng nghiệp, mẹ được mọi người tin yêu và [16]…….. Với hàng xóm, mẹ luôn [17]…….. và sẵn sàng giúp đỡ nên ai ai cũng [18]……..  Mỗi lần nhắc đến mẹ, lòng em lại [19]…….. những tình cảm thiêng liêng nhất.

Em hãy điền từ ngữ thích hợp trong ngoặc đơn vào chỗ chấm trong đoạn văn sau:

trìu mến, duyên dáng, trang nhã, giản dị, duyên, trẻ, bận rộn, tròn trĩnh, dạy dỗ, cân đối, yêu quý, dễ mến, âu yếm, chăm sóc, nhẹ nhàng, hạnh phúc, mệt mỏi, mến phục, vui vẻ, dạt dào

Mẹ em đã ngoài bốn mươi tuổi nhưng trông mẹ vẫn còn [1]…….. Dáng người mẹ không cao nhưng [2]……..  Mái tóc mẹ uốn cao ôm gọn lấy khuôn mặt [3]…….., phúc hậu, tạo cho mẹ một vẻ đẹp dịu hiền, [4]…….. Nổi bật trên khuôn mặt mẹ là đôi mắt to, đen láy, luôn ánh lên cái nhìn ấm áp và [5]……..

Mỗi khi cười, mẹ em để lộ hàm răng trắng, đều, trông rất [6]……..  Mẹ em ăn mặc rất [6]…….. nhưng không kém phần lịch sự. Mỗi khi đi làm, thường là bộ váy màu xanh dương có điểm hoa văn hay bộ đồ tây màu trắng [7]……..  Còn lúc ở nhà, với đồ bộ gọn gàng trông cũng rất [8]……..

Mẹ em rất yêu thương gia đình và hết lòng chăm sóc, [9]…….. con cái. Dù công việc ở cơ quan [10]…….. nhưng mẹ đều dành thời gian cho gia đình, cho việc học hành của em. Những lần, em mắc khuyết điểm, mẹ không mắng nhiếc, đánh đập mà [11]…….. chỉ bảo, nhắc nhở, chỉ ra chỗ sai để em khắc phục, sửa lỗi.

Mẹ vui mừng, [12]…….. khi em đạt kết quả cao trong học tập. Em còn nhớ, có lần, em không nghe lời mẹ chạy chơi ngoài nắng, đến tối thì sốt cao. Em ngất đi cho đến gần sáng mới tỉnh lại. Thật bất ngờ, mẹ em vẫn ngồi đó. Mẹ đã thức thâu đêm để [13]…….. em nên khuôn mặt hiện rõ sự [14]…….., lo âu. Mẹ [15]…….. sờ tay lên trán em, rồi đặt tay em trong tay mẹ. Em thấy người ấm lên còn bệnh thì bớt đi nhiều.

Đối với đồng nghiệp, mẹ được mọi người tin yêu và [16]…….. Với hàng xóm, mẹ luôn [17]…….. và sẵn sàng giúp đỡ nên ai ai cũng [18]……..  Mỗi lần nhắc đến mẹ, lòng em lại [19]…….. những tình cảm thiêng liêng nhất.

Bận Rộn Tham khảo


Bận Rộn Tham khảo Tính Từ hình thức

  • hoạt động, sôi nổi, nhộn nhịp, trên đường đi, tràn đầy năng lượng, khó khăn trong nó, siêng, cần cù, indefatigable, enterprising.
  • hỗn loạn, hỗn loạn và hỗn loạn, flustering, flurrying, uproarious, điên cuồng, frenzied, sốt.
  • làm việc, tham gia bị chiếm đóng, hăng say.
Bận Rộn Liên kết từ đồng nghĩa: hoạt động, sôi nổi, nhộn nhịp, siêng, cần cù, indefatigable, hỗn loạn, uproarious, điên cuồng, sốt, hăng say,

Bận Rộn Trái nghĩa


Video liên quan

Chủ Đề