Hệ thống điện Tiếng Anh là gi

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "hệ thống", trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ hệ thống, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ hệ thống trong bộ từ điển Tiếng Việt - Tiếng Anh

1. Hệ thống giảm xóc mới, hệ thống treo mới.

New rear suspension. New wishbones.

2. Hệ thống!

You're in the system.

3. Đó là hệ thống điều khiển tất cả những hệ thống kia.

It's the system which underpins all these other systems.

4. Bản thiết kế chi tiết, hệ thống điện, hệ thống thông khí.

Blueprints, electrical systems, ventilation shafts.

5. Con tàu mang hai hệ thống máy tính: hệ thống Xử lý Lệnh và Dữ liệu và hệ thống Dẫn đường và Điều khiển.

The spacecraft carries two computer systems: the Command and Data Handling system and the Guidance and Control processor.

6. Hệ thống định vị và hệ thống điều khiển đã bị hư hại.

Navigation's been trashed, the controls damaged.

7. Campuchia không có hệ thống tiền tệ cũng như hệ thống ngân hàng.

Cambodia had neither a currency nor a banking system.

8. Bây giờ là hệ thống thứ ba là hệ thống sản xuất dịch vụ

Now, the third system is product- service systems.

9. Hệ thống cấp nước.

The waterworks.

10. Hệ thống báo động.

Alarm system.

11. Trọng tải hệ thống

System Load

12. Hệ thống điều khiển?

Adjustment process?

13. Các hệ thống bán hàng có hướng dẫn là một loại hệ thống Khuyến nghị.

Guided selling systems are a kind of Recommender systems.

14. Hầu hết các hệ thống hạ tầng xây dựng là những hệ thống dịch vụ.

Most civil infrastructure systems are service systems.

15. Hệ thống thoát nước!

Τhe drain system!

16. Hệ thống phân phối.

The delivery system.

17. Hệ thống mã hoá

Coding system

18. Hệ thống đa đảng

Multi-party system.

19. Hệ thống kiểu cấu trúc Kiểu trừu tượng Hệ thống kiểu Pierce, Benjamin C. [2002].

Structural type system Abstract type Type system Pierce, Benjamin C. [2002].

20. Họ khôn khéo biến hệ thống sông ngòi này thành một hệ thống phòng thủ thành.

They ingeniously use these waters as part of the city’s defense system.

21. Ngành Hệ thống thông tin quản lý: Chuyên ngành Quản trị hệ thống thông tin [HTTT].

MIS Quarterly: Management Information Systems.

22. Đó là một hệ thống, giống như hệ thống giao thông, bao gồm nhiều thành phần.

It is a system, like traffic, which has components.

23. Hệ thống bãi container 12ha.

In 12 ml containers.

24. Đang khống chế hệ thống.

Running a bypass.

25. Hệ thống nhị phân Dewey.

Dewey decimal system.

26. Hệ thống chính trị của Malaysia dựa trên hệ thống Westminster với tính năng liên bang.

The political system of Malaysia is based on the Westminster parliamentary system, with the features of a federation.

27. Sân cỏ tự nhiên được trang bị hệ thống sưởi và hệ thống tưới tự động.

The natural grass field is equipped with a heating and an automatic irrigation systems.

28. Khởi động lại hệ thống.

Reboot system.

29. Kết nối hệ thống điện.

Networking power grid.

30. Nhưng lưu ý, đây là hệ thống miễn dịch chứ không phải hệ thống vũ khí

But notice, this is more an immune system than a weapons system.

31. Lâu đài này có những buồng tắm, hệ thống dẫn nước, và hệ thống cống rãnh.

The complex had running water, bathrooms, and a sewage system.

32. Hệ thống kế toán kép

Double-Entry Accounting

33. Hệ thống tập tin & gốc

& Root filesystem

34. Hệ thống môn phái ư?

The faction system?

35. Hệ thống không phản hồi.

[ The system's not responding.

36. Tôi biết gì về hệ thống tên lửa hệ thống chăm sóc xã hội hay luật thuế?

I mean, really, what do I know about missile systems or Social Security, or the tax code?

37. Hệ thống này được sử dụng trong Lục quân Nga như một hệ thống SAM tầm ngắn.

It was used by the Russian Army as a long-range SAM.

38. Hệ thống này sau đó được cải tiến với hệ thống nhận dạng Datatype tiêu chuẩn Amiga.

This system was then enhanced with the Amiga standard Datatype recognition system.

39. Levchenko, kiểm tra hệ thống điện.

Levchenko, get him to check the electrics.

40. Hệ thống điều khiển, không biết.

Guidance system unknown.

41. Triển khai hệ thống vũ khí.

Deploy the weapon.

42. Hệ thống ống nước bị rỉ.

The plumbing leaks.

43. Hệ thống âm thanh rất tốt.

The sound system was kind of decent.

44. Tắt hệ thống tín hiệu đi.

Turn sonar off.

45. ẩn dưới hệ thống thoát nước.

And what about all those hot water pipes?

46. Có một hệ thống đa đảng.

There is a multi-party system.

47. Hệ thống tập tin chỉ đọc

Read only file system

48. Hệ thống cũ này sắp qua đi, và chúng ta đang chờ đợi một hệ thống tốt hơn.

This old system is about to pass away, and we are awaiting a better system.

49. Nó không có hệ thống sưởi.

It doesn't have heating.

50. Hệ thống khử nhiễm sẵn sàng.

Decontamination system on standby.

Chủ Đề