Trường Đại học Tây Đô là trường được thành lập theo quyết định của chính phủ, là trường khá nổi tiếng tại cần thơ với những giáo viên đến từ các thành phố lớn như thành phố hồ chí minh. Với lòng nhiệt huyết trường đã đào tạo ra nhiều sinh viên ưu tú giúp cho nước nhà. Dưới đây là điểm chuẩn vào trước các bạn thí sinh có thể tham khảo. Điểm Chuẩn Chi Tiết Kỳ Thi Đánh Giá Năng Lực Đại học Tây Đô năm
2021 [điểm trúng tuyển kỳ thi đánh giá năng lực] dựa trên Ngưỡng đảm bảo chất lượng sinh viên đầu vào các hình thức xét tuyển cho trình độ đại học chính quy trongnăm 2021:
Điểm chuẩn xét tuyển điểm thi THPT của Trường Đại học Tây Đô năm 2021 chi tiết:Điểm Xét Tuyển THPT Trường Đại học Tây Đô năm 2021
STT | Mã ngành | [DTD – ] Tên ngành đào tạo | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7720201 | DTD – Dược học | A00; B00; ;D07; C02 | 21 | |
2 | 7720301 | DTD – Điều dưỡng | A02; B00; ;D08; B03 | 19 | |
3 | 7720401 | DTD – Dinh dưỡng | A00; B00;; D07; D08 | 15 | |
4 | 7440112 | DTD – Hoá học chuyên ngành hoá dược | A00; A01; ;B00; D07 | 15 | |
5 | 7380107 | DTD – Luật kinh tế | C00; D14; ;D84; D66 | 15 | |
6 | 7510605 | DTD – Logistic và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; ;D01; C01 | 15 | |
7 | 7340301 | DTD – Kế toán | A00; A01; ;D01; C04 | 15 | |
8 | 7340201 | DTD – Tài chính ngân hàng | A00; A01;; D01; C04 | 15 | |
9 | 7340101 | DTD – Quản trị kinh doanh | A00; A01;; D01; C04 | 15 | |
10 | 7810103 | DTD – Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; ;D01; C04 | 15 | |
11 | 7340115 | DTD – Marketing | A00; A01; ;D01; C04 | 15 | |
12 | 7340120 | DTD – Kinh doanh quốc tế | A00; A01; ;D01; C04 | 15 | |
13 | 7310630 | DTD – Việt Nam học | D01; C00; ;D14; D15 | 15 | |
14 | 7810101 | DTD – Du lịch | D01; C00;; D14; D15 | 15 | |
15 | 7810201 | DTD – Quản trị khách sạn | D01; C00; ;D14; D15 | 15 | |
16 | 7229040 | DTD – Văn học | C04; C00; ;D14; D15 | 15 | |
17 | 7229040 | DTD – Văn hoá học | C04; C00;; D14; D15 | 15 | |
18 | 7220201 | DTD – Ngôn ngữ anh | D01; D14;; D15; D66 | 15 | |
19 | 7620301 | DTD – Nuôi trồng thuỷ sản | A00; A01; ;B00; D07 | 15 | |
20 | 7850101 | DTD – Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; ;B00; D01 | 15 | |
21 | 7850103 | DTD – Quản lý đất đai | A00; A01;; B00; D01 | 15 | |
22 | 7540101 | DTD – Công nghệ thực phẩm | A00; A02; ;A01; C01 | 15 | |
23 | 7510102 | DTD – Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng | A00; A02; ;A01; C01 | 15 | |
24 | 7480201 | DTD – Công nghệ thông tin | A00; A02; ;A01; C01 | 15 | |
25 | 7510301 | DTD – Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; A02;; A01; C01 | 15 | |
26 | 7640101 | DTD – Thú y | B00; A06; ;B02; C02 | 15 | |
27 | 7620105 | DTD – Chăn nuôi | A00; B00; ;A02; D08 | 15 | |
28 | 7320104 | DTD – Truyền thông đa phương tiện | A01; C00; ;D01; D15 | 15 |
Đẩy mạnh chuyển dịch cơ cấu kinh tế từ nông nghiệp theo hướng công nghiệp hóa, xây dựng, thương mại, dịch vụ và du lịch. Trường Đại học Tây Đô được Bộ Giáo dục và Đào tạo giao cho những ngành đào tạo trọng điểm của vùng theo yêu cầu để chuyển dịch kinh tế nói trên và những ngành xã hội có nhu cầu cao, những ngành thuộc các lĩnh vực ưu tiên chẳng hạn: Du lịch, Xây dựng công trình, Công nghệ thông tin và Kỹ thuật điện – điện tử, Nuôi trồng thủy sản, Ngoại ngữ, văn học việt nam, Tài chính và Ngân hàng, Kế toán, Quản trị kinh doanh – Marketing… phần nào đã đáp ứng được mục tiêu “Đào tạo nguồn nhân lực.
THAM KHẢO THÊM
CHI TIẾT: Điểm chuẩn bài thi đánh giá năng lực Đại học Tài nguyên Môi trường TPHCM 2021
CHI TIẾT: Điểm chuẩn kỳ thi đánh giá năng lực NĂM 2021 Đại học Tài chính Marketing
CHI TIẾT: Tra điểm chuẩn đánh giá năng lực Đại học Sư Phạm Kỹ Thuật 2021 Đà Nẵng