Giáo vụ trong trường học tiếng anh là gì năm 2024
- Luôn thể hiện bản lĩnh, sự khẩn trương, quyết liệt trong công việc, làm việc có trách nhiệm cao, chủ động, không né tránh, ỷ lại Show
QUYỀN LỢI: - Mức thu nhập cạnh tranh - Môi trường làm việc chuyên nghiệp, đầy đủ các chế độ về bảo hiểm, lương tháng 13, thưởng tết, thưởng thành thích, du lịch, nghỉ mát hàng năm theo chính sách của Tập đoàn Vingroup - Ăn trưa tại trường - Hưởng chế độ ưu đãi các dịch vụ, sản phẩm của tập đoàn Vingroup: Vinmec, Vinhomes... CHÍNH SÁCH BẢO VỆ TRẺ EM: Vinschool cam kết thực hiện các tiêu chuẩn cao về bảo vệ an toàn trẻ em và thúc đẩy sức khỏe thể chất và tinh thần của tất cả các em học sinh theo học tại hệ thống.Tất cả các vị trí tuyển dụng tại Vinschool đều tuân thủ theo quy định về tuyển dụng an toàn bao gồm kiểm tra danh tính, xác minh bằng cấp, kinh nghiệm làm việc, và kiểm tra lý lịch tư pháp. Từ vựng về trường học là chủ đề mà bạn không thể bỏ qua khi học tiếng Anh. Trong bài hôm nay, cùng Langmaster học thêm 200 từ vựng và các câu giao tiếp tại trường học. Đây là các từ và câu rất thông dụng, bạn có thể dùng được ngay. Xem thêm:
1. Từ vựng về trường học, các loại trường học.1. School: Trường học 2. Nursery school: Trường mẫu giáo 3. Primary school: Trường tiểu học 4. Secondary school: Trường trung học 5. Public school: Trường Công lập 6. Private school: Trường tư nhân 7. Boarding school: Trường nội trú 8. Day school: Trường bán trú 9. College: Trường cao đẳng 10. Technical college: Trường cao đẳng kỹ thuật 11. University: Trường đại học 12. Art college: Trường cao đẳng nghệ thuật Xem thêm: \=> TỔNG HỢP 3000 TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ \=> TỔNG HỢP 150 TỪ VỰNG VỀ DU LỊCH VÀ CÁC CÂU GIAO TIẾP CƠ BẢN NHẤT 2. Từ vựng về trường học, các môn học và chuyên ngành học.2.1. Từ vựng về các môn học bằng tiếng Anh13. Biology: Sinh học 14. Archaeology: Khảo cổ học 15. Math: Toán học 16. Astronomy: Thiên văn học 17. Physics: Vật lý 18. Linguistics: Ngôn ngữ học 19. Chemistry: Hóa học 20. Engineering: Kỹ thuật 21. Science: Khoa học 22. Medicine: Y học 23. Literature: Văn học 24. Architecture: Kiến trúc 25. Music: Âm nhạc 26. Sociology: Xã hội học 27. Geography: Địa lý 28. Psychology: Tâm lý học 29. English: Tiếng Anh 30. Geology: Địa chất học 31. History: Lịch sử 32. Economics: Kinh tế học Từ vựng tiếng Anh cơ bản - 66 TỪ VỰNG HỮU ÍCH TẠI TRƯỜNG HỌC [Tiếng Anh giao tiếp Langmaster] Xem thêm: \=> 150 TỪ VỰNG VỀ NGHỀ NGHIỆP TRONG TIẾNG ANH ĐỦ MỌI NGÀNH NGHỀ \=> TÀI LIỆU ÔN LUYỆN TỪ VỰNG TIẾNG ANH THƯƠNG MẠI MIỄN PHÍ 2.2. Các chuyên ngành đại học bằng tiếng Anh33. Architecture: Kiến trúc 34. Agriculture: Nông nghiệp 35. Veterinary Medicine: Thú y 36. Orthodontics: Răng - hàm - mặt 37. Medicine: Y dược 38. Public Health: Y tế Cộng đồng 39. Nursing: Y tá 40. Pharmacy: Dược phẩm 41. Dentistry: Nha Khoa 42. Hotel Management: Quản trị Khách sạn 43. Pedagogy: Giáo dục học 44. Pedagogical Management: Quản lý Giáo dục 45. Primary Education: Giáo dục Tiểu học 46. Early Childhood Education: Giáo dục Mầm non 47. Mathematics Teacher Education: Sư phạm Toán 48. Geography Teacher Education: Sư phạm Địa 49. Physics Teacher Education: Sư phạm Lý 50. Linguistics and Literature Teacher Education: Sư phạm Văn 51. Biology Teacher Education: Sư phạm Sinh 52. Politics: Chính trị học 53. Anthropology: Nhân học 54. International Studies: Quốc tế học 55. Psychology: Tâm lý học 56. Vietnamese Studies: Việt Nam học 57. Industrial Design: Thiết kế Công nghiệp 58. Law: Luật 59. Constitutional and Administrative Law: Luật hiến pháp và luật hành chính 60. Criminal Procedure Law: Luật Hình sự 61. Civil Procedure Law: Luật Dân sự 62. International Law: Luật Quốc tế 63. Economic Law: Luật Kinh tế 64. Civil Engineering: Kỹ sư Xây dựng Dân dụng 65. Electrical Engineering: Kỹ sư điện 66. Food Science: Khoa học Thực phẩm 67. Transportation Engineering and Technology: Công nghệ Kỹ thuật Giao thông 68. Materials Science and Engineering: Khoa học và công nghệ Vật Liệu 69. Automotive Engineering Technology: Công nghệ Kỹ thuật ô tô 70. Environmental Engineering: Công nghệ Môi trường 71. Mechanical Engineering Technology: Công nghệ Kỹ thuật Cơ khí 72. Chemical Engineering: Công nghiệp hóa chất Xem thêm: \=> 1000 từ vựng thông dụng nhất \=> TOP 1000+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH THÔNG DỤNG THEO CHỦ ĐỀ 3. Từ vựng về trường học, các chức vụ trong trường học73. principal: hiệu trưởng 74. vice principal: hiệu phó 75. teacher: giáo viên 76. form teacher: giáo viên chủ nhiệm 77. lecturer: giảng viên 78. teaching assistant: trợ giảng 79. tutor: gia sư 80. pupil: học sinh 81. student: sinh viên 82. janitor: lao công 83. school security guard: bảo vệ 84. class monitor: lớp trưởng 85. vice-monitor: lớp phó 86. secretary: bí thư 87. freshman Sinh viên năm nhất 88. sophomore Sinh viên năm hai 89. third-year student Sinh viên năm ba 90. final year student Sinh viên năm cuối 91. researcher nghiên cứu sinh 92. master student sinh viên cao học 93. PhD student nghiên cứu sinh bằng tiến sĩ Xem thêm: \=> LƯU NGAY 5 CUỐN SÁCH HỌC TỪ VỰNG TIẾNG ANH TỐT NHẤT HIỆN NAY \=> HỌC TỪ VỰNG THEO CHỦ ĐỀ: BÍ KÍP TĂNG VỐN TỪ NHANH CHÓNG 4. Từ vựng về trường học, các phòng và cơ sở vật chất tại trường học94. library: thư viện 95. hall: hội trường 96. laboratory: phòng thí nghiệm 97. classroom: lớp học 98. auditorium: giảng đường 99. sick room: phòng y tế 100. medical room: phòng y tế 101. canteen: căng tin 102. cafeteria: căng tin 103. gymnasium: phòng thể chất 104. multipurpose building: nhà đa năng 105. principal's office: văn phòng hiệu trưởng 106. parking space: chỗ để xe 107. school hall: hội trường 108. desk: bàn 109. chair: ghế 110. bench: ghế dài 111. ceiling fan: quạt trần 112. air conditioner: điều hòa nhiệt độ 113. locker: tủ đựng đồ 114. lock: ổ khóa 115. plug: phích cắm 116. key: chìa khóa 117. switch: công tắc Xem thêm: \=> 3 CHỦ ĐỀ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CƠ BẢN CHO NGƯỜI MỚI BẮT ĐẦU \=> 200+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH CHUYÊN NGÀNH CÔNG NGHỆ THÔNG TIN 5. Từ vựng về trường học, các dụng cụ học tập.118. blackboard: bảng đen 119. attendance: điểm chuyên cần 120. course: khóa học 121. projector: máy chiếu 122. subject: môn học 123. chalk: phấn viết bảng 124. semester: kì học 125. timetable: thời khóa biểu 126. homework: bài tập về nhà 127. qualification: bằng cấp 128. certificate: chứng chỉ 129. notebook: vở ghi 130. textbook: sách giáo khoa 131. exercise book: vở bài tập 132. test paper: giấy kiểm tra 133. sound system: hệ thống âm thanh 134. pencil case: hộp bút 135. paint: màu vẽ 136. protractor: thước đo góc 137. marker: bút đánh dấu, bút viết bảng 138. pencil: bút chì 139. fountain pen: bút mực 140. ballpoint pen: bút bi 141. correction pen: bút xóa 142. crayon: sáp màu 143. eraser: tẩy chì 144. stapler: cái dập ghim 145. coloured pencil: bút chì màu 146. staple: ghim 147. ruler: thước kẻ 148. set square: thước vuông 149. push pin: đinh ghim 150. paper clips: kẹp giấy 151. scissors: kéo 152. sticky notes: giấy nhớ 153. binder clip: kẹp bướm 154. lanyard: dây đeo thẻ 155. calculator: máy tính cầm tay 156. folder: bìa kẹp tài liệu 157. pencil sharpener: gọt bút chì 158. tape: băng dính 159. tape dispenser: dụng cụ cắt băng dính 160. name tag: nhãn vở 161. swivel chair: ghế xoay 162. waste basket: thùng rác 163. glue: keo dán giấy 164. school bag: balo 165. map: bản đồ 166. globe: quả địa cầu 167. magnifying glass: kính lúp Xem thêm: \=> 100+ TỪ VỰNG TIẾNG ANH GIAO TIẾP CHO NGƯỜI ĐI LÀM THÔNG DỤNG \=> 10 TỪ VỰNG TIẾNG ANH VỀ CÁC HOẠT ĐỘNG HÀNG NGÀY 6. Từ vựng về trường học, các hành động trong lớp học.168. go to class: đến lớp 169. copy: chép 170. to be absent: vắng mặt 171. write: viết 172. sit down: ngồi xuống 173. close the book: gấp sách lại 174. stand up: đứng lên 175. come in: đi vào 176. open the book: mở sách 177. turn to page ... : lật trang ... 178. go out: đi ra 179. take the roll call: điểm danh 180. listen to the teacher: nghe giảng 181. repeat: nhắc lại 182. listen and repeat: nghe và nhắc lại 183. do exercises: làm bài tập 184. erase: xóa 185. pay attention: chú ý 186. answer: trả lời 187. ask: hỏi 188. work in a group: làm việc theo nhóm 189. work in pairs: làm việc theo cặp 190. discuss: thảo luận 191. present: thuyết trình 192. prepare: chuẩn bị 193. learn: học 194. study: học 195. review: ôn tập 196. practice: luyện tập 197. speak: nói 198. read: đọc 199. listen to the radio: nghe đài 200. raise sb's hand: giơ tay 201. write on the board: viết lên bảng 202. go to the board: lên bảng 203. clean the board: xóa bảng 204. finish the task: hoàn thành bài tập 205. hand in: nộp bài 206. greet teacher: chào giáo viên 207. do the assignment: làm bài luận 208. submit: nộp bài 209. look at the board: nhìn lên bảng 210. take note: viết ghi chú 211. put your pen down: đặt bút xuống 212. take a break: giải lao 213. talk: nói chuyện 214. argue: tranh luận 215. chat: nói chuyện 216. relax: thư giãn 217. have snack: ăn quà vặt ĐĂNG KÝ NGAY:
Langmaster - 30 Động từ tiếng Anh thường gặp nhất trong lớp học [Học tiếng Anh cho người mất gốc 1]7. Các câu giao tiếp thông dụng ở trường học218. What is your favorite subject? Môn học yêu thích của bạn là gì? → I'm very into math! Tôi rất thích học môn toán! 219. How do you get to school? Bạn đến trường bằng cách nào? → I get to school by bus. Tôi đến trường bằng xe buýt. 220. Do you take tutoring outside of school? Bạn có đi học thêm không? → Yes, I study English at one of Langmaster’s centers near my house. Có chứ, tôi theo học ở 1 trung tâm của Langmaster ở gần nhà. 221. Do you get a lot of homework? Bạn có nhiều bài tập về nhà không? → I have to solve tons of homework every day! Tôi phải giải 1 đống bài tập về nhà mỗi ngày! 222. Are you allowed to eat during class? Bạn có được ăn trong giờ không? → No, we cannot bring snacks into class. Chúng tôi không được mang đồ ăn vặt vào lớp. 223. Have you ever been late for class? Bạn đã bao giờ đi học muộn chưa? → I was late one time last semester. Tôi đã tới lớp muộn chỉ 1 lần vào kỳ trước. 224. Have you ever failed a class? Bạn đã bao giờ thi trượt môn chưa? → No, I always cram for the exam to pass. Không, tôi luôn cố gắng học để qua môn. 225. What grade are you in? Bạn học lớp mấy? → I'm in grade 12. Tôi đang học lớp 12. 226. How many subjects will you take this year? Bạn sẽ học bao nhiêu môn trong năm học này? → Our class has 6 subjects in total this year. Lớp chúng tôi sẽ học tổng cộng 6 môn trong năm học này. 227. Have you kept in contact with old friends? Bạn có còn giữ liên lạc với các bạn học cũ không? → Sadly we lost contact years ago. Rất tiếc là bọn tớ đã mất liên lạc từ nhiều năm trước. Langmaster - Tiếng Anh giao tiếp cơ bản | Các mẫu câu THÔNG DỤNG NHẤT trong LỚP HỌC Trên đây là tổng hợp 200+ từ vựng về trường học bằng tiếng Anh mà bạn không thể bỏ qua. Hy vọng các bạn đã có thể mở rộng thêm kiến thức mới cho bản thân. Đừng quên theo dõi Langmaster để nhận thêm nhiều bài học hay mỗi ngày nhé. |