Giải bài 65 trang 151 sgk toán 10 nâng cao

Chương 4: Bất đẳng thức và bất phương trình Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai Bài 65 [trang 151 sgk Đại Số 10 nâng cao]: Giải các phương trình và bất phương trình sau: a] |x 2 -5x + 5|=x 2 + 6x + 5 b] |x-1|=2x-1 c] |-x 2 + x-1|≤2x + 5 d] |x ...

Chương 4: Bất đẳng thức và bất phương trình

Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai

Bài 65 [trang 151 sgk Đại Số 10 nâng cao]: Giải các phương trình và bất phương trình sau:

  1. |x2-5x + 5|=x2 + 6x + 5
  1. |x-1|=2x-1
  1. |-x2 + x-1|≤2x + 5
  1. |x2-x|≤|x2-1|

Lời giải:

  1. Ta có:

Trường hợp 1: nếu x∈[-∞;1]∪[4; + ∞] thì phương trình đã cho tương đương với phương trình:

x2-5x + 4=x2 + 6x + 5 ⇒11x=-1 ⇒x=-1/11 [thỏa mãn]

Trường hợp 2: Nếu x∈[1;4] thì phương trình đã cho

⇒-x2 + 5x-4=x2 + 6x + 5

⇒2x2 + x + 9=0 [phương trình này vô nghiệm]

Tóm lại tập nghiệm của phương trình đã cho T={-1/11}

  1. Đáp số: x=2/3

c]Ta có: -x2 + x-1=-[x2-x + 1]

Vậy bất phương trình đã cho ⇒x2-x + 1 ≤ 2x + 5

⇒x2-3x-4≤0⇒ -1 ≤ x ≤ 4

Vậy nghiện của bất phương trình : T=[-1;4]

  1. Đáp số: Tập nghiệm T=[-∞;-1/2]

Các bài giải bài tập Đại số 10 nâng cao bài 8 chương 4

  • Bài học cùng chủ đề:
  • Bài 66 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao
  • Bài 67 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao
  • Bài 68 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao
  • Ngữ pháp tiếng anh hay nhất

Giải các phương trình và bất phương trình sau:

  1. |x2 – 5x + 4| = x2 + 6x + 5
  1. |x – 1| = 2x – 1
  1. |-x2 + x – 1| ≤ 2x + 5
  1. |x2 – x| ≤ |x2 – 1|

Đáp án

  1. Điều kiện:

x2+ 6x + 5 ≥ 0

\[ \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x \le - 5 \hfill \cr x \ge - 1 \hfill \cr} \right.\]

Ta có:

\[\eqalign{ & |{x^2} - 5x + 4| = {x^2} + 6x + 5 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{ {x^2} - 5x + 4 = {x^2} + 6x + 5 \hfill \cr {x^2} - 5x + 4 = - {x^2} - 6x - 5 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ - 11x = 1 \hfill \cr 2{x^2} + x + 9 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = - {1 \over {11}} \cr} \]

Ta thấy giá trị x vừa tìm được thỏa mãn điều kiện của đề bài.

Vậy \[S = {\rm{\{ - }}{1 \over {11}}{\rm{\} }}\]

  1. Điều kiện: \[x \ge {1 \over 2}\]

Ta có:

\[|x - 1| = 2x - 1 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x - 1 = 2x - 1 \hfill \cr x - 1 = 1 - 2x \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0\,\, \hfill \cr x = {2 \over 3} \hfill \cr} \right.\]

Ta thấy x = 0 không thỏa mãn điều kiện đề bài

Vậy \[S = {\rm{\{ }}{2 \over 3}{\rm{\} }}\]

  1. Vì -x2 + x – 1 < 0 với ∀x ∈ R nên:

|-x2 + x – 1| ≤ 2x + 5 ⇔ x2 – x + 1 ≤ 2x + 5

⇔ x2 – 3x + 4 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 4

Vậy S = [-1, 4]

  1. Ta có:
x2 – xx2 – 1

⇔ [x2 – x]2 – [x2 – 1]2 ≤ 0

⇔ [1 – x][2x2 – x – 1] ≤ 0 ⇔ [x – 1]2[2x + 1] ≥ 0

\[ \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 1 \hfill \cr 2x + 1 \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x \ge - {1 \over 2}\]

Vậy \[S = {\rm{[}} - {1 \over 2}; + \infty ]\]

Giải các phương trình và bất phương trình sau:. Bài 65 trang 151 SGK Đại số 10 nâng cao – Bài 8: Một số phương trình và bất phương trình quy về bậc hai

Advertisements [Quảng cáo]

Giải các phương trình và bất phương trình sau:

  1. |x2 – 5x + 4| = x2 + 6x + 5
  1. |x – 1| = 2x – 1
  1. |-x2 + x – 1| ≤ 2x + 5
  1. |x2 – x| ≤ |x2 – 1|

Đáp án

  1. Điều kiện:

x2+ 6x + 5 ≥ 0

\[ \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x \le – 5 \hfill \cr x \ge – 1 \hfill \cr} \right.\]

Ta có:

\[\eqalign{ & |{x^2} – 5x + 4| = {x^2} + 6x + 5 \cr&\Leftrightarrow \left[ \matrix{ {x^2} – 5x + 4 = {x^2} + 6x + 5 \hfill \cr {x^2} – 5x + 4 = – {x^2} – 6x – 5 \hfill \cr} \right. \cr & \Leftrightarrow \left[ \matrix{ – 11x = 1 \hfill \cr 2{x^2} + x + 9 = 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x = – {1 \over {11}} \cr} \]

Ta thấy giá trị x vừa tìm được thỏa mãn điều kiện của đề bài.

Vậy \[S = {\rm{\{ – }}{1 \over {11}}{\rm{\} }}\]

  1. Điều kiện: \[x \ge {1 \over 2}\]

Ta có:

Advertisements [Quảng cáo]

\[|x – 1| = 2x – 1 \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x – 1 = 2x – 1 \hfill \cr x – 1 = 1 – 2x \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 0\,\, \hfill \cr x = {2 \over 3} \hfill \cr} \right.\]

Ta thấy x = 0 không thỏa mãn điều kiện đề bài

Vậy \[S = {\rm{\{ }}{2 \over 3}{\rm{\} }}\]

  1. Vì -x2 + x – 1 < 0 với ∀x ∈ R nên:

|-x2 + x – 1| ≤ 2x + 5 ⇔ x2 – x + 1 ≤ 2x + 5

⇔ x2 – 3x + 4 ≤ 0 ⇔ -1 ≤ x ≤ 4

Vậy S = [-1, 4]

  1. Ta có:
x2 – xx2 – 1

⇔ [x2 – x]2 – [x2 – 1]2 ≤ 0

⇔ [1 – x][2x2 – x – 1] ≤ 0 ⇔ [x – 1]2[2x + 1] ≥ 0

\[ \Leftrightarrow \left[ \matrix{ x = 1 \hfill \cr 2x + 1 \ge 0 \hfill \cr} \right. \Leftrightarrow x \ge – {1 \over 2}\]

Vậy \[S = {\rm{[}} – {1 \over 2}; + \infty ]\]

Chủ Đề