Định mức tiêu hao hóa chất xét nghiệm

QUYẾT ĐỊNH 355/QĐ-BYT "Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế"

Đăng lúc: 00:00:00 06/05/2022 [GMT+7]

Ngày 09/02/2012, Bộ trưởng Bộ Y tế đã ký quyết định số 355/QĐ-BYT về việc Phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế. Nhằm thuận tiện trong kê khai các dịch vụ thuốc, vật tư y tế tiêu hao. Bộ Y tế đã ban hành hướng dẫn tạm thời định mức thuốc, vật tư tiêu hao trong khám bệnh, chữa bệnh.

Tập tin đính kèm

Tác giả: Nguyễn Vân - CTXH

Nguồn:BỘ Y TẾ Copy link

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

Quản lý hóa chất, vật tư tiêu hao tại hệ thống phần mềm quản lý xét nghiệm của các cơ sở khám chữa bệnh được quy định như thế nào? Xin chào Ban biên tập, tôi là Lam Phương, đang tìm hiểu quy định về quản lý thông tin tại các cơ sở khám chữa bệnh, nhưng có thắc mắc muốn nhờ Ban biên tập giải đáp và cung cấp thông tin giúp, cụ thể là quản lý hóa chất, vật tư tiêu hao tại hệ thống phần mềm quản lý xét nghiệm của các cơ sở khám chữa bệnh được quy định như thế nào? Tôi có thể tìm hiểu vấn đề này tại văn bản pháp luật nào? Mong sớm nhận được phản hồi từ Ban biên tập, chân thành cảm ơn!

Quản lý hóa chất, vật tư tiêu hao tại hệ thống phần mền quản lý xét nghiệm của các cơ sở khám chữa bệnh được quy định tại về hướng dẫn hệ thống thông tin quản lý xét nghiệm tại cơ sở khám bệnh, chữa bệnh do Bộ trưởng Bộ Y tế ban hành, cụ thể như sau:

LIS cho phép thực hiện các chức năng sau:

- Khai báo tồn kho hóa chất xét nghiệm; lập các phiếu nhập, xuất kho hóa chất xét nghiệm; xem tồn kho hóa chất xét nghiệm.

- Cập nhật vật tư tiêu hao và hóa chất từ kho hóa chất xét nghiệm được sử dụng trong từng mẫu xét nghiệm.

- Tạo sẵn mẫu định mức vật tư tiêu hao và hóa chất sử dụng cho từng loại xét nghiệm.

- Thống kê vật tư tiêu hao và hóa chất sử dụng trong từng loại xét nghiệm.

- Thống kê vật tư tiêu hao và hóa chất sử dụng trong từng thiết bị xét nghiệm.

- Quản lý và kết xuất các thông tin, tạo lập, in báo cáo nhập, xuất, tồn kho xét nghiệm.

- Thống kê vật tư tiêu hao và hóa chất theo số lô, hạn sử dụng, ưu tiên sử dụng vật tư tiêu hao, hoá chất có hạn sử dụng gần nhất.

Trên đây là nội dung câu trả lời về quản lý hóa chất, vật tư tiêu hao tại hệ thống phần mền quản lý xét nghiệm của các cơ sở khám chữa bệnh. Để hiểu rõ và chi tiết hơn về vấn đề này bạn có thể tìm đọc và tham khảo thêm tại Quyết định 3725/QĐ-BYT năm 2017.

  1. Văn bản - Tài liệu

VĂN BẢN - TÀI LIỆU

Quyết định Phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế

Số/Ký hiệu 355/QĐ-BYT Đơn vị ban hành Bộ Y tế Ngày ban hành 2012-02-09 Ngày hiệu lực 2012-02-09 Trích yếu Quyết định Phê duyệt Danh mục định mức tạm thời thuốc, hóa chất và vật tư tiêu hao để làm cơ sở xây dựng giá dịch vụ y tế Định dạng file rar Kích thước 621.46K Tải về

Bệnh viện Phạm Ngọc Thạch là bệnh viện hạng I trực thuộc Sở Y tế thành phố Hồ Chí Minh. Theo Quyết định phân công công tác chỉ đạo tuyến trong lĩnh vực khám, chữa bệnh, ban hành kèm theo Quyết định số 4026 /QĐ-BYT ngày 20 tháng 10 năm 2010 của Bộ trưởng Bộ Y tế, bệnh viện Phạm Ngọc Thạch là bệnh viện đầu nghành, phụ trách chỉ đạo tuyến trong lĩnh vực khám, chữa bệnh cho chuyên khoa Lao và Bệnh Phổi các tỉnh/thành phố Miền Nam.

Định mức tiêu hao hóa chất huyết học của Mindray dựa vào điều kiện tiêu chuẩn của máy, với điều kiện tiêu chuẩn trên 1 lần chạy, thời gian tắt bật và sử dụng được tối giản nhất trong điều kiện lý tưởng.

Sau đây là bảng tổng hợp định mức tiêu hao tiêu hao các hóa chất của các máy huyết học của mindray chi tiết sau:

Liên hệ để đặt hàng: 0942.90.95.96

Mã hóa chấtModel tương thíchPart numberTên hóa chấtQuy cáchThời hạn sử dụngĐịnh mức [Số test]M-68BC-6800105-001974-00M-68DS Diluent20L2 years606 testsBC-6600105-002025-00M-68DR Diluent1L×42 years1960 tests 105-001975-00M-68DR Diluent4L×12 years1960 tests 105-002026-00M-68LD Lyse1L×42 years1960 tests 105-001977-00M-68LD Lyse 4L×12 years1960 tests 105-002027-00M-68LN Lyse1L×42 years1960 tests 105-001979-00M-68LN Lyse4L×12 years1960 tests 105-002028-00M-68LB Lyse1L×42 years1960 tests 105-001981-00M-68LB Lyse4L×12 years1960 tests 105-002029-00M-68LH Lyse1L×42 years7538 tests 105-001983-00M-68LH Lyse 4L×12 years7538 tests 105-002231-00M-68FN Dye12mL×41 year2040 tests 105-001987-00M-68FN Dye 48mL×11 year2040 tests 105-002232-00M-68FR Dye12mL×41 year2040 tests 105-001990-00M-68FR Dye 48mL×11 year2040 tests 105-002233-00M-68FD Dye 12mL×41 year2040 tests 105-001993-00M-68FD Dye48mL×11 year2040 tests 105-002020-00M-68NRBC KitM-68LN Lyse 1L×1 & M-68FN Dye 12mL×11 year490 tests 105-002021-00M-68RET KitM-68DR Diluent 1L×1 & M-68FR Dye 12mL×11 year490 tests 105-002225-00Probe Cleanser50ml1 yearOpen vial life:60 daysM-58BC-5800105-000403-00M-58D Diluent20L2 years323 testsBC-5600105-000415-00M-58LEO[I] lyse1L×42 years2487 tests 105-001660-00M-58 LEO [I] Lyse4L/bottle2 years2487 tests 105-000416-00M-58LEO[II] lyse500ml×42 years6062 tests 105-001661-00M-58LEO[II] lyse1L×4/box2 years12125 tests 105-000417-00M-58LH lyse500ml×42 years1940 tests 105-001662-00M-58LH lyse3L*1/box2 years2910 tests 105-000418-00M-58LBA lyse1L×42 years2487 tests 105-001663-00M-58LBA lyse4L/box2 years2487 tests 105-000405-00Probe cleanser50ml1 yearOpen vial life:60 days 105-000414-00M-58 Cleanser1L×41 yearNot used in new versionM-50BC-5500A12-000167—M-50D Diluent20L2years264 testsBC-5200A12-000219—M-50LEO[I] lyse1L×42years2487 tests A12-000243—M-50LEO[I] lyse4L2years2487 tests A12-000220—M-50LEO[II] lyse500ml×42years6062 tests A12-000254—M-50LEO[II] lyse1L×42years12125 tests A12-000221—M-50LH lyse500ml×42years1940 tests A12-000245—M-50LH lyse3L2years2910 tests A12-000224—M-50LBA lyse1L×42years2487 tests A12-000246—M-50LBA lyse4L2years2487 tests A12-000178—M-50P Probe cleanser50ml1 yearOpen vial life:60 days A12-000225—M-50 Cleanser1L×41 year130 ml/shut downM-53BC-5300A11-000136—M-53D Diluent20L2years473 testsBC-5100A11-000128— M-53LEO[I] lyse1L×42years2282 testsBC-5380A11-000129— M-53LEO[I] lyse4L2years2282 testsBC-5180A11-000130—M-53LEO[II] lyse200ml×42years5542 tests A11-000131—M-53LEO[II] lyse400ml×42years11085 tests A11-000132— M-53LH lyse500ml×42years3880 tests A11-000133—M-53LH lyse1L×42years7760 tests 003D-30-84194 M-53P Probe cleanser50ml1 yearOpen vial life:60 days A11-000134— M-53 Cleanser1L×41 year12.3 ml/shut downM-30BC-3000PlusA12-000047—M-30D Diluent20L2years681 tests for BC-3200,BC-3200701 tests for BC-3600, 692 tests for BC-3000 PlusBC-3600 A12-000042—M-30D Diluent5.5L×22years374 tests for BC-3200, 385 tests for BC-3600, 381 tests for BC-3000 Plus A12-000084—M-30CFL Lyse500ml2years970 tests for BC-3200, 1385 tests for BC-3600, 970 tests for BC-3000 Plus A12-000083—M-30CFL Lyse250ml2years485 tests for BC-3200, 692 tests for BC-3600, 485 tests for BC-3000 Plus A12-000048—M-30R Rinse20L2years2771 tests for BC-3200, 2561 tests for BC-3600, 2425 tests for BC-3000 Plus A12-000043—M-30R Rinse5.5L×22years1524 tests for BC-3200, 1408 tests for BC-3600, 1333 tests for BC-3000 Plus A12-000045—M-30E E-Z cleanser[not for BC-3600]100ml1year1.6 ml/shut down A12-000046—M-30P Probe cleanser17ml x 121yearOpen vial life:60 days 105-000405-00Probe cleanser [for BC-3600]50ml1yearOpen vial life:60 daysM-18BC-2600A12-000134—M-18D Diluent20L2years646 testsBC-2800A12-000135—M-18D Diluent5.5L×22years355 testsBC-1800A12-000132—M-18CFL Lyse500ml2years950 tests A12-000137—M-18R Rinse20L2years2090 tests A12-000136—M-18R Rinse5.5L×22years1149 tests A12-000138—M-18E E-Z cleanser100ml1year1.6 ml/shut down A12-000139—M-18P Probe cleanser17ml x 121yearOpen vial life:60 days

Chủ Đề