Full tiếng Việt là gì

Tiếng AnhSửa đổi

full

Cách phát âmSửa đổi

  • IPA: /ˈfʊl/

Hoa Kỳ[ˈfʊl]

Tính từSửa đổi

full /ˈfʊl/

  1. Đầy, đầy đủ, nhiều, tràn trề, tràn ngập, chan chứa. to be full to the brim (to overflowing) đầy tràn, đầy ắp my heart is too full for words lòng tôi tràn ngập xúc động không nói được nên lời to be full of hopes chứa chan hy vọng to give full details cho đầy đủ chi tiết to be full on some point trình bày đầy đủ chi tiết về một điểm nào a full orchestra dàn nhạc đầy đủ nhạc khí to be full of years and honours (kinh thánh) tuổi tác đã cao, danh vọng cũng nhiều
  2. Chật, đông, chật ních, hết chỗ ngồi (rạp hát, xe buýt... ). to be full up chật rồi, hết chỗ ngồi
  3. No, no nê. a full stomach bụng no
  4. Hết sức, ở mức độ cao nhất. to drive a car at full speed cho xe chạy hết tốc lực
  5. Tròn, đầy đặn, nở nang (đàn bà).
  6. Giữa, hoàn toàn, trọn vẹn, đầy đủ, toàn phần. in full summer giữa mùa hạ in full daylight giữa ban ngày, lúc thanh thiên bạch nhật a full dozen một tá tròn đủ một tá to give full liberty to act cho hoàn toàn tự do hành động to wait for two full hours đợi trọn hai giờ, đợi suốt hai giờ
  7. Lùng nhùng, phồng, xếp nhiều nếp (quần áo... ).
  8. Thịnh soạn. a full meal bữa cơm thịnh soạn
  9. Chính thức; thuần (giống... ); ruột (anh em... ). full membership tư cách hội viên chính thức a full brother anh (em) ruột a full sister chị (em) ruột of the full blood thuần giống
  10. Đậm, thẫm (màu sắc); chói (ánh sáng); sang sảng (tiếng).

Thành ngữSửa đổi

  • to be full of oneself: Tự phụ, tự mãn.
  • to fall at full length: Ngã sóng soài.
  • in full swing
  • in full blast: Lúc sôi nổi nhất, lúc hăng say nhất; lúc náo nhiệt nhất.

Trái nghĩaSửa đổi

giữa
  • bán phần

Phó từSửa đổi

full /ˈfʊl/

  1. (Thơ ca) Rất. full many a time rất nhiều lần to know something full well biết rất rõ điều gì
  2. Hoàn toàn.
  3. Đúng, trúng. the ball hit him full on the nose quả bóng trúng ngay vào mũi nó
  4. Quá. this chair is full high cái ghế này cao quá

Danh từSửa đổi

full /ˈfʊl/

  1. Toàn bộ. in full đầy đủ, toàn bộ, không cắt bớt to write one's name in full viết đầy đủ họ tên của mình to the full đến mức cao nhất to enjoy oneself to the full vui chơi thoả thích
  2. Điểm cao nhất.

Ngoại động từSửa đổi

full ngoại động từ /ˈfʊl/

  1. Chuội và hồ (vải).

Chia động từSửa đổi

Tham khảoSửa đổi

  • Hồ Ngọc Đức, Dự án Từ điển tiếng Việt miễn phí (chi tiết)