Finite la gi

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ finite trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ finite tiếng Anh nghĩa là gì.

finite /'fainait/

* tính từ
- có hạn; có chừng; hạn chế
- (ngôn ngữ học) có ngôi (động từ)

finite
- hữu hạn

Thuật ngữ liên quan tới finite

  • menad tiếng Anh là gì?
  • suffer tiếng Anh là gì?
  • trochoidal tiếng Anh là gì?
  • fix tiếng Anh là gì?
  • peg tiếng Anh là gì?
  • ovorhomboidal tiếng Anh là gì?
  • heretic tiếng Anh là gì?
  • rot tiếng Anh là gì?
  • necroscopy tiếng Anh là gì?
  • padlocking tiếng Anh là gì?
  • largeness tiếng Anh là gì?
  • testicles tiếng Anh là gì?
  • vespertine tiếng Anh là gì?
  • researches tiếng Anh là gì?
  • synchronizers tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của finite trong tiếng Anh

finite có nghĩa là: finite /'fainait/* tính từ- có hạn; có chừng; hạn chế- (ngôn ngữ học) có ngôi (động từ)finite- hữu hạn

Đây là cách dùng finite tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ finite tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Phép tịnh tiến đỉnh finite trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt là: có chừng, có hạn, hạn chế . Bản dịch theo ngữ cảnh của finite có ít nhất 201 câu được dịch.

finite adjective

Limited, constrained by bounds, impermanent [..]

+ Thêm bản dịch Thêm finite

"finite" trong từ điển Tiếng Anh - Tiếng Việt

  • có chừng

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • có hạn

    These figures couldn't be exact, but we knew those materials were finite.

    Những con số này không thể chính xác, nhưng ta được rằng vật liệu kia là có hạn.

    GlosbeMT_RnD

  • hạn chế

    The Hilltop's dry, our supply's finite.

    Nếu Hilltop cạn dần, nguồn cung của ta sẽ bị hạn chế.

    GlosbeMT_RnD

  • hữu hạn

    But what if passion has a finite shelf life?

    Nhưng điều gì sẽ đến nếu niềm đam mê cũng chỉ có hữu hạn?

    FVDP-English-Vietnamese-Dictionary

  • Hiển thị các bản dịch được tạo bằng thuật toán

Bản dịch tự động của " finite " sang Tiếng Việt

  • Finite la gi

    Glosbe Translate

  • Finite la gi

    Google Translate

Các cụm từ tương tự như "finite" có bản dịch thành Tiếng Việt

  • finiteness

    cái có hạn · sự có hạn · tính có hạn

  • finite sequence

    dãy hữu hạn

  • finite process

    tiến trình hữu hạn

  • finite group

    Nhóm hữu hạn

  • Impact Finite Element Program

    Impact Finite Element Program

  • finitism

    chủ nghĩa hữu hạn

Thêm ví dụ Thêm

Bản dịch "finite" thành Tiếng Việt trong ngữ cảnh, bộ nhớ dịch

Biến cách Gốc từ

It will teach you and testify to you that Christ’s Atonement is infinite because it circumscribes and encompasses and transcends every finite frailty known to man.

Sách ấy sẽ dạy cho các anh chị em và làm chứng cùng các anh chị em rằng Sự Chuộc Tội của Đấng Ky Tô là vô hạn vì bao gồm và xem xét cùng vượt qua mọi yếu kém của con người.

LDS

While there are many systems that could be called finite geometries, attention is mostly paid to the finite projective and affine spaces because of their regularity and simplicity.

Mặc dù có nhiều hệ thống có thể được gọi là hình học hữu hạn, nghiên cứu chủ yếu tập trung vào hình chiếu hữu hạn và các không gian afin vì tính chính xác và đơn giản của chúng.

WikiMatrix

Not only does the infinite series sum to a finite answer, but that finite answer is the same one that common sense tells us is true.

Không những chuỗi vô hạn có tổng mang giá trị là một số hữu hạn, mà giá trị hữu hạn ấy còn giống hệt như những gì theo thông lý, chúng ta tin là đúng.

QED

On the other hand, some techniques depend on the finite speed of light, for example in distance measurements.

Mặt khác, một số kĩ thuật phụ thuộc vào tốc độ hữu hạn của ánh sáng, ví dụ trong đo lường khoảng cách.

WikiMatrix

It's the finite resource that we're spending while we're on this earth.

Nó là một nguồn tài nguyên vô tận mà chúng ta đang sử dụng khi mà chúng ta vẫn còn trên thế giới này.

QED

So here we do not have a finite area.

Vậy ở đây ta không có diện tích hữu hạn

QED

Again, this takes a finite amount of time.

Một lần nữa, sẽ mất một khoảng thời gian hữu hạn nhất định.

QED

Transfinite numbers are numbers that are "infinite" in the sense that they are larger than all finite numbers, yet not necessarily absolutely infinite.

Số vô hạn là các số được định nghĩa là vô hạn (transfinite) nếu như chúng lớn hơn số hữu hạn, chứ không phải là vô hạn tuyệt đối (infinity) một cách cần thiết.

WikiMatrix

You can see that we can keep going like this forever, dividing whatever distance is left into smaller and smaller pieces, each of which takes some finite time to traverse.

Cứ tiếp tục như thế mãi. Bạn có thể thấy rằng quá trình này sẽ diễn ra mãi mãi, chia đôi quãng đường còn lại thành từng phần nhỏ hơn và nhỏ hơn, mỗi phần lại tốn một khoảng thời gian hữu hạn nhất định.

QED

The tables include only the "simple" tenses (that is, those formed with a single word), and not the "compound" tenses (those formed with an auxiliary verb plus a non-finite form of the main verb), such as the progressive, perfect, and passive voice.

Bảng này chỉ bao gồm các thì "đơn" (nghĩa là hình thành với chỉ một từ), và không phải các thì "phức" (loại mà được tạo ra với một trợ động từ cộng một dạng không giới hạn của động từ chính), như là thì tiếp diễn, hoàn thành và bị động.

WikiMatrix

Limiting results are not statements about finite samples, and indeed are irrelevant to finite samples.

Kết quả hạn chế là không báo cáo về các mẫu hữu hạn, và thực sự không liên quan đến xác mẫu hữu hạn.

WikiMatrix

These are not Lie groups as they are not finite-dimensional manifolds.

Chúng không phải là các nhóm Lie bởi vì chúng không phải là các đa tạp hữu hạn chiều.

WikiMatrix

Other examples of sets include the set of all two-by-two matrices, the set of all second-degree polynomials (ax2 + bx + c), the set of all two dimensional vectors in the plane, and the various finite groups such as the cyclic groups, which are the groups of integers modulo n.

Ví dụ khác về tập hợp bao gồm tập hợp của tất cả ma trận hai-nhân-hai, tập hợp tất cả các đa thức bậc hai (ax2 + bx + c), tập hợp của tất cả các vectơ hai chiều trong một mặt phẳng, và hàng loạt nhóm hữu hạn như các nhóm cyclic, đó là nhóm các số nguyên đồng dư modulo n.

WikiMatrix

René Descartes argued that if the speed of light were to be finite, the Sun, Earth, and Moon would be noticeably out of alignment during a lunar eclipse.

René Descartes lập luận nếu tốc độ ánh sáng là hữu hạn, thì Mặt Trời, Trái Đất, và Mặt Trăng có thể nhận ra không còn sắp hàng trong quá trình nhật thực.

WikiMatrix

These figures couldn't be exact, but we knew those materials were finite.

Những con số này không thể chính xác, nhưng ta được rằng vật liệu kia là có hạn.

ted2019

As of the 20th century, groups gained wide recognition by the pioneering work of Ferdinand Georg Frobenius and William Burnside, who worked on representation theory of finite groups, Richard Brauer's modular representation theory and Issai Schur's papers.

Đến thế kỷ 20, nhóm đã thu hút được sự chú ý quan trọng bằng các công trình tiên phong về lý thuyết biểu diễn nhóm hữu hạn của Ferdinand Georg Frobenius và William Burnside, lý thuyết biểu diễn modular của Richard Brauer và những bài báo của Issai Schur.

WikiMatrix

For one thing, the earth’s size is finite, but other limiting factors must also have been important.

Một điểm nữa là kích thước của Trái đất có hạn, nhưng các yếu tố giới hạn khác cũng rất quan trọng.

Literature

Hence, according to Einstein's field equations, R grew rapidly from an unimaginably hot, dense state that existed immediately following this singularity (when R had a small, finite value); this is the essence of the Big Bang model of the Universe.

Do vậy, theo phương trình trường Einstein, R lớn lên nhanh chóng từ một trạng thái nóng đặc cực độ, xuất hiện ngay lập tức sau kỳ dị hấp dẫn (tức khi R có giá trị nhỏ hữu hạn); đây là tính chất cơ bản của mô hình Vụ Nổ Lớn của Vũ trụ.

WikiMatrix

While Nash proved that every finite game has a Nash equilibrium, not all have pure strategy Nash equilibria.

Trong khi Nash chứng minh rằng tất cả các trò chơi hữu hạn đều đạt được cân bằng Nash, điều đó không có nghĩa tất cả các trò chơi đó đều đạt được cân bằng Nash với chiến lược thuần túy.

WikiMatrix

Group representations are an organizing principle in the theory of finite groups, Lie groups, algebraic groups and topological groups, especially (locally) compact groups.

Biểu diễn nhóm là một nguyên lý tổ chức trong lý thuyết nhóm hữu hạn, nhóm Lie, nhóm đại số và nhóm tô pô, đặc biệt là nhóm compact (cục bộ).

WikiMatrix

By this, he meant that because the speed of light is finite, any signals detected from distant technologies will be telling us about their past by the time they reach us.

Điều ông muốn nói là bởi tốc độ ánh sáng có hạn, mọi tín hiệu dò từ công nghệ truyền tải sẽ nói cho chúng ta về quá khứ của họ vào lúc có tín hiệu đến chúng ta.

QED

But fortunately there is a finite size that you can see, and that's known as the Schwarzschild radius.

Nhưng may mắn thay có một kích cỡ xác định mà bạn có thể thấy, đó là bán kính hấp dẫn (bán kính Schawarzschild). được đặt theo tên của người tìm ra nó.

ted2019

(In this case the measure may be finite or infinite.)

(Trong trường hợp này, phép đo có thể hữu hạn hoặc vô hạn.)

WikiMatrix

In addition to limits at finite values, functions can also have limits at infinity.

Thêm giới hạn tại những điểm hữu hạn, hàm có thể có những giới hạn vô hạn.

WikiMatrix

Degrowth therefore sees sustainable development as an oxymoron, as any development based on growth in a finite and environmentally stressed world is seen as inherently unsustainable.

Degrowth vì vậy, nhìn thấy bền vững như là một nghịch lý, như bất kỳ phát triển dựa vào sự phát triển trong một hữu hạn và môi trường căng thẳng thế giới được nhìn thấy như vốn không bền vững.