Felt la gi

Knowing that you have that glorious history, I felt the weight of this invitation from President Monson to speak to you.

Khi biết rằng các chị em có được lịch sử đầy vinh quang đó, tôi cảm thấy gánh nặng trách nhiệm về lời mời này của Chủ Tịch Monson để ngỏ lời cùng các chị em.

LDS

Dad wasn't a real militaristic kind of guy; he just felt bad that he wasn't able to fight in World War II on account of his handicap, although they did let him get through the several-hour-long army physical exam before they got to the very last test, which was for vision.

Cha tôi không mấy là một quân nhân đúng nghĩa, chỉ là ông thấy tồi tệ vì không thể tham gia Chiến tranh Thế giới II bởi vì khuyết tật của mình, mặc dù họ cũng để cho ông ứng thí cuộc kiểm tra thể lực kéo dài vài tiếng đồng hồ trước giai đoạn cuối cùng, bài kiểm tra thị lực.

ted2019

In addition to the extreme mental stress that he was under on his final night, consider the disappointment he must have felt and the humiliation he suffered.

Bên cạnh áp lực nặng nề về mặt tinh thần, hẳn ngài còn cảm thấy thất vọng cũng như bị sỉ nhục.

jw2019

Perhaps many of those who were killed this past year felt that it would never happen to them.

Có lẽ nhiều người trong số những người đã chết trong năm vừa qua tưởng rằng chuyện đó chẳng bao giờ xảy ra cho họ.

jw2019

As a result, Sultan Kilij Arslan I initially felt that the second wave of crusaders were not a threat.

Kết quả là, Sultan Kilij Arslan I lúc đầu cảm thấy rằng làn sóng thứ hai của quân viễn chinh không phải là một mối đe dọa lớn.

WikiMatrix

What I wish to do is make every Parkinson's patient feel like my uncle felt that day.

Điều tôi muốn làm là giúp mọi người bệnh Parkinson cảm thấy như chú tôi ngày hôm đó.

ted2019

Although his condition was serious and some doctors felt that to save his life, blood transfusion was necessary, the medical staff was prepared to honor his wishes.

Dù anh lâm vào tình trạng nguy kịch và một số bác sĩ thấy phải truyền máu thì anh mới giữ được tính mạng nhưng đội ngũ y bác sĩ sẵn lòng tôn trọng ý nguyện của anh.

jw2019

And I felt so helpless.

Tôi thấy mình không được bảo vệ.

OpenSubtitles2018.v3

I felt as if someone had told me to read the 29th verse on the very page I had opened.

Tôi cảm thấy như có một người nào đó đã bảo tôi nên đọc câu 29 ngay ở trang mà tôi đã mở ra.

LDS

During that time I visited several churches and attended church on a regular basis but still felt that there was something more.

Trong thời gian đó, tôi có đi tham quan vài giáo hội và tham dự nhà thờ thường xuyên nhưng vẫn cảm thấy có một điều gì hơn thế nữa.

LDS

Marie-Claire, who felt no sympathy for this attitude, refused the money.

Marie-Claire, người không cảm thấy đồng cảm với thái độ này, đã từ chối nhận tiền.

WikiMatrix

At Psalm 8:3, 4, David expressed the awe he felt: “When I see your heavens, the works of your fingers, the moon and the stars that you have prepared, what is mortal man that you keep him in mind, and the son of earthling man that you take care of him?”

Nơi Thi-thiên 8:3, 4, Đa-vít nói lên sự kinh sợ mà ông cảm thấy: “Khi tôi nhìn-xem các từng trời là công-việc của ngón tay Chúa, mặt trăng và các ngôi sao mà Chúa đã đặt, loài người là gì, mà Chúa nhớ đến? Con loài người là chi, mà Chúa thăm-viếng nó?”

jw2019

His mouth moved to her ear, and when he whispered, she felt it every bit as much as she heard it.

Miệng anh lướt đến tai cô, và khi anh thì thầm, cô cảm thấy nó từng chút một như cô đang nghe nó.

Literature

And I felt love for him.

Đã có cảm tình với hắn.

OpenSubtitles2018.v3

Mary and Laura said that was the way they felt.

Mary và Laura nói đúng là các con cảm thấy như thế.

Literature

For the few weeks this good sister was incapacitated, the members of the Rechnoy Ward felt a kinship to that story.

Trong mấy tuần đó khi chị phụ nữ hiền lành này bị mất năng lực, các tín hữu của Tiểu Giáo Khu Rechnoy cảm thấy gần gũi với câu chuyện đó.

LDS

Ponder about a time when you felt the cleansing power of the Atonement in your life.

Hãy suy ngẫm về thời gian khi các em cảm nhận được quyền năng thanh tẩy của Sự Chuộc Tội trong cuộc sống của mình.

LDS

While many did not speak English, they felt part of the renewal of our missionary effort.

Mặc dù có nhiều người không nói tiếng Anh, nhưng họ cũng cảm thấy là một phần của sự đổi mới nỗ lực truyền giáo của chúng ta.

LDS

However, for me, the historic occasion of organizing this first stake in a country was overshadowed by the joy I felt in restoring the blessings to this young man.

Tuy nhiên, đối với tôi, sự kiện lịch sử về việc tổ chức giáo khu đầu tiên ở quốc gia này đã bị lu mờ bởi niềm vui tôi cảm nhận trong việc phục hồi các phước lành cho cậu thanh niên này.

LDS

The two men became personally acquainted, and it was in Savigny's well-stocked library that Grimm first turned over the leaves of Bodmer's edition of the Middle High German minnesingers and other early texts, and felt an eager desire to penetrate further into the obscurities and half-revealed mysteries of their language.

Hai người đàn ông đã làm quen với nhau, và trong thư viện lưu trữ đầy đủ của Savigny Grimm lần đầu tiên chuyển lá bài báo của Bodmer về những chiếc minnesingers ở Trung Cao và các bài báo sớm khác, và cảm thấy khao khát mong muốn thâm nhập vào những điều mơ hồ và một nửa - những bí ẩn của ngôn ngữ của họ.

WikiMatrix

Charles XI felt that he could do it now that he had allies in the lower orders to support him.

Charles XI cảm thấy rằng anh ta có thể làm điều đó ngay bây giờ khi anh ta có các đồng minh trong các mệnh lệnh thấp hơn để hỗ trợ anh ta.

WikiMatrix

Clayton Woodworth, Jr., whose father had been unjustly imprisoned with Brother Rutherford and others in 1918, recalled how he felt when he first joined the school in 1943.

Anh Clayton Woodworth, Junior, có cha bị tù oan với anh Rutherford và những người khác vào năm 1918, nhớ lại cảm giác khi lần đầu tham gia trường vào năm 1943.

jw2019

Instead, the band held out for Vig, with whom they felt comfortable collaborating.

Cuối cùng, họ đã cộng tác với Vig, người mà họ cảm thấy thoải mái nhất.

WikiMatrix

But I also felt joy because as a result of their courage and zeal, so many people learned the truth and came to know our loving Father.” —Colette, Netherlands.

Nhưng tôi cũng cảm thấy vui vì nhờ sự can đảm và sốt sắng của họ mà nhiều người đã học lẽ thật và biết về Cha yêu thương của chúng ta”.—Colette, Hà Lan.

jw2019

And what I loved about this image of the compass was that I felt like it encapsulated both of these ideas in one simple image.

Và điểm mà tôi yêu thích nhất về chiếc la bàn này đó là nó bao gồm cả hai ý tưởng này trong cùng một hình ảnh.