Employer la gi

English to Vietnamese


English Vietnamese

employer

* danh từ
- chủ


English Vietnamese

employer

chủ của ; chủ ; của người sử dụng lao động ; người chủ thuê ; người chủ ; người lao động ; người thuê ; người ; nhà tuyển dụng ; sếp của ; thuê ông ; thân chủ ; ông chủ ; đơn vị sử dụng lao động lấy ;

employer

chủ của ; chủ ; lao ; lương ; người chủ thuê ; người chủ ; người lao động ; người thuê ; người ; nhà tuyển dụng ; sếp của ; thuê ông ; thân chủ ; ông chủ ;


English Vietnamese

employable

* tính từ
- có thể dùng được, có thể thuê làm (gì) được

employee

* danh từ
- người làm, người làm công

employer

* danh từ
- chủ

employment

* danh từ
- sự dùng, sự thuê làm (công...)
- sự làm công, việc làm
=out of employment+ không có việc làm, thất nghiệp

employability

- xem employ

pre-employ

* ngoại động từ
- sử dụng trước, thuê trước

re-employ

* ngoại động từ
- sử dụng lại

English Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Vietnamese Word Index:
A . B . C . D . E . F . G . H . I . J . K . L . M . N . O . P . Q . R . S . T . U . V . W . X . Y . Z .

Đây là việt phiên dịch tiếng anh. Bạn có thể sử dụng nó miễn phí. Hãy đánh dấu chúng tôi:

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "employer", trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ employer, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ employer trong bộ từ điển Từ điển Anh - Việt

1. Not the whole employer-employee thing.

Không phải như là ông chủ-nhan viên.

2. Spit out the name of... your employer!

Bắt hắn khai ra kẻ chủ mưu sau việc này!

3. My employer, my work is hardly diabolical.

Chủ của ta, công việc của ta rất hiểm ác.

4. She dropped out of law school, no current employer.

Cô ta bỏ học nửa chừng trường luật, hiện tại không nghề nghiệp.

5. Worldwide agriculture is the largest employer of child labour.

Nền nông nghiệp toàn thế giới sử dụng lao động trẻ em nhiều nhất.

6. He is Sakuma's employer as well as a mentor.

Anh là chủ của Sakuma, cũng là một cố vấn.

7. The service industry is the primary employer for the area.

Ngành dịch vụ là ngành kinh tế sử dụng lao động hàng đầu ở khu vực này.

8. Employer payments , based on total payroll , contribute to the program .

Số tiền thanh toán của người sử dụng lao động , dựa trên tổng tiền lương , góp phần xây dựng chương trình này .

9. Government, however, is the county's main employer and economic base.

Tuy nhiên, chính phủ là nền móng kinh tế và là chủ mướn người làm việc chính của quận.

10. Speak to your employer about your work and your priorities.

Hãy cho chủ biết về công việc và thứ tự ưu tiên của bạn.

11. The largest employer is the retail sector, employing almost 12% of Canadians.

Thu hút nhiều lao động nhất là ngành bán lẻ, sử dụng gần 12% dân Canada.

12. Tektronix was the largest private employer in Oregon until the late 1980s.

Tektronix là một công ty tư mướn công nhân nhiều nhất tại Oregon cho đến cuối thập niên 1980.

13. Do you know I've never once sworn in front of an employer?

Anh có biết là tôi không bao giờ chửi thề trước mặt sếp không?

14. The business relationship may be that of an employer and an employee.

Mối quan hệ trong công việc có thể là giữa chủ và công nhân hoặc nhân viên.

15. In Africa, the largest employer on the continent now is private security.

Ở châu Phi bây giờ, tỉ lệ người làm bảo vệ tư nhân là lớn nhất.

16. Another is where one is an employer and the other an employee.

Một hình thức khác là khi một người làm chủ và người kia làm công.

17. Get the papers ready... and let my employer worry about the rest.

Cứ chuẩn bị giấy tờ đi... phần còn lại để cho ông chủ tôi lo.

18. Wrote a self-defeating Jeremiad about his employer, the U.N., back in 2010.

Nhà tiên đoán thất sủng nhân viên kiểu mẫu của Liên Hiệp Quốc, năm 2010.

19. Since he was an excellent and trusted worker, his employer respected his wishes.

Vì anh là một công nhân ưu tú và đáng tin cậy, ông chủ tôn trọng nguyện vọng của anh.

20. Reagan also said, "The employer sanctions program is the keystone and major element.

Reagan cũng nói "Chương trình cấm vận giới chủ nhân là thành phần chính và then chốt.

21. What would an employer expect of the guards if a robber came along?

Người chủ mong đợi gì nơi lực lượng bảo vệ khi cướp đến?

22. The new drug, formally acetylsalicylic acid, was named Aspirin by Hoffmann's employer Bayer AG.

Loại thuốc mới, về mặt chính thức là axít axetylsalicylic, được công ty thuê mướn Hoffmann là Bayer AG (Đức) đặt tên thương phẩm là aspirin.

23. Zarechny's main employer is Rosatom and a major industry is manufacture of nuclear weapon components.

Đơn vị sử dụng lao động chính của Zarechny Rosatom và một ngành công nghiệp chủ yếu là sản xuất của các thành phần vũ khí hạt nhân.

24. The employer of one of the volunteers contributed a ventilation hood for the kitchen stove.

Ông chủ của một trong những người tình nguyện đến giúp đã biếu cái máy chụp hút hơi cho bếp.

25. 6 For example, our employer may offer us a promotion with better pay and other benefits.

6 Chẳng hạn, chủ có thể đề nghị cho chúng ta thăng tiến với mức lương hậu hĩ và những quyền lợi khác.

26. If meals are furnished (1) by the employer; (2) for the employer's convenience; and (3) provided on the business premises of the employer they may be excluded from the employee's gross income per section 119(a).

Nếu bữa ăn được cung cấp (1) bởi người sử dụng lao động; (2) để thuận tiện cho người sử dụng lao động; và (3) được cung cấp trên cơ sở kinh doanh của người sử dụng lao động, họ có thể được loại trừ khỏi thu nhập gộp của nhân viên cho mỗi phần 119 (a).

27. For much of the Cold War period, Grumman was the largest corporate employer on Long Island.

Trong suốt thời kỳ chiến tranh lạnh Grumman chỉ có một xưởng sản xuất lớn ở Long Island.

28. The television industry developed in New York and is a significant employer in the city's economy.

Công nghệ truyền hình phát triển tại New York và nó là ngành thuê mướn nhiều nhân công đáng kể đối với nền kinh tế của thành phố.

29. Lawton is set to meet his new employer and get his assignment tomorrow at 8 pm.

Lawton sẽ gặp chủ mới của hắn và nhận nhiệm vụ vào 8 giờ tối mai.

30. He immediately borrowed money from his employer and traveled to the South to join the national revolution.

Ông lập tức mượn tiền từ người chủ rồi về phương Nam tham gia Cách mạng Quốc dân.

31. The board employs more than 15,000 full-time staff and is the largest employer in Peel Region.

Cục này sử dụng hơn 15.000 nhân viên toàn thời gian và là người sử dụng lao động lớn nhất trong khu vực Peel.

32. What motivated a woman who smuggled diamonds and stole from her employer to become an honest worker?

Điều gì thôi thúc một phụ nữ từng buôn lậu kim cương và ăn cắp hàng của chủ trở thành nhân viên lương thiện?

33. Agriculture is the major employer in the region with 47.5% of the population is involved in agrarian activities.

Nông nghiệp là lĩnh vực sử dụng lao động nhiều nhất trong khu vực khi mà 47,5% dân số tham gia các hoạt động nông nghiệp.

34. An employer, for example, may ask an employee to raise or lower a flag displayed at a building.

Chẳng hạn, một người chủ yêu cầu một nhân viên kéo cờ lên hoặc hạ cờ xuống ở mặt tiền một tòa nhà.

35. ▪ What motivated a woman who smuggled diamonds and stole from her employer to become an honest worker?

▪ Điều gì thôi thúc một phụ nữ từng buôn lậu kim cương và ăn cắp hàng của chủ nay trở thành người lương thiện?

36. 24 Wage labour refers to the sale of labour under a formal or informal employment contract to an employer.

24 Bài chi tiết: Tiền công lao động Tiền công lao động liên quan đến việc bán sức lao động theo hợp đồng lao động chính thức hoặc không chính thức với nhà tuyển dụng.

37. “For example, if they have gathered copra, they do not tell the employer how many sacks they really have.

Chẳng hạn, khi thu cùi dừa, họ không khai báo cho chủ đúng số lượng.

38. S & L was the principal steel company exploiting the ironstone in the area, and the major employer in Corby.

S & L là công ty sắt thép chính khai thác quặng sắt ở khu vực này, và là chủ lao động lớn ở Corby.

39. Since I had a responsible position at work, I used the opportunity to steal spare parts from my employer.

Vì là người có trách nhiệm ở chỗ làm, tôi có cơ hội ăn cắp phụ tùng xe.

40. Police, who were called to protect employer properties, killed and wounded some strikers who stoned the workshop of Arcelay.

Cảnh sác được kêu gọi để bảo vệ tài sản của chủ nhân, đã giết và làm bị thương một số người chủ ý đã ném đá xưởng của Arcelay.

41. The employer must withhold payroll taxes from an employee's check and hand them over to several tax agencies by law.

Người sử dụng lao động phải khấu trừ thuế lương từ séc của nhân viên và giao chúng cho một số cơ quan thuế theo luật.

42. To her surprise, her employer said: “OK, but under one condition: You have to send me a postcard from Bulgaria.”

Ngạc nhiên thay, người chủ của chị nói: “Được rồi, nhưng có một điều kiện: Chị phải gửi cho tôi một bưu thiếp từ Bun-ga-ri”.

43. If you face an unrealistic workload or some other persistent problem in your workplace, discuss your situation with your employer.

Khi bạn đứng trước khối lượng công việc không hợp lý hoặc một vấn đề dai dẳng khác tại sở làm, hãy trình bày với chủ.

44. (Proverbs 22:29) On the other hand, “the lazy man” is like irritating “smoke to the eyes” of his employer.

(Châm-ngôn 22:29, Tòa Tổng Giám Mục) Trái lại, “kẻ làm biếng-nhác” như là “khói cay mắt” đối với người chủ.

45. Another large employer is Teva Pharmaceutical Industries, one of the world's largest pharmaceutical companies, employing 40,000 people as of 2011.

Một nhà tuyển dụng lớn khác là Tập đoàn Công nghiệp Dược phẩm Teva (Teva Pharmaceutical Industries), trong năm 2011 công ty này sử dụng 40.000 nhân viên.

46. And in hiring or promotion or annual raise discussions, an employer can use that secrecy to save a lot of money.

Và trong việc bàn bạc khi tuyển dụng, thăng tiến hay tăng lương mỗi năm người tuyển dụng có thể dùng sự bí mật đó để tiết kiệm rất nhiều tiền.

47. It is the product of their labour, together with that of the employer and subordinate managers, and of the capital employed".

Nó là sản phẩm của lao động, cùng với công sức của chủ lao động, của hệ thống quản lý, và từ tiền vốn bỏ ra."

48. The gambling industry is also a major employer, and in Australia alone, it employs about 100,000 people in over 7,000 businesses.

Kỹ nghệ cờ bạc tạo rất nhiều công ăn việc làm, và chỉ riêng ở Úc, kỹ nghệ này giúp 100.000 người có việc tại hơn 7.000 cơ sở thương mại.

49. How will you respond to an employer who does not want to give you time away from work to attend a convention?

Bạn sẽ phản ứng thế nào khi không được phép nghỉ làm để dự đại hội?

50. A cannery, a joint PAFCO-government venture, was opened in 1976, and is the largest private employer on the island of Ovalau.

Một nhà máy đồ hộp liên doanh giữa chính phủ và PAFCO được khai trương vào năm 1976, và là công ty tư nhân lớn nhất trên đảo Ovalau.