Diện tích rừng việt nam thay đổi như thế nào năm 2024
Ngày 14/6/2023, Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn ban hành Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL công bố hiện trạng rừng toàn quốc năm 2022. 1. Tổng hợp diện tích rừng 63 tỉnh thành trên cả nước trong năm 2022Theo đó, diện tích và tỷ lệ che phủ rừng 63 tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương tính đến ngày 31/12/2022 theo Phụ lục I ban hành kèm theo Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL ngày 14/6/2023 như sau: Vùng Tỉnh/Thành phố Tổng (ha) Rừng tự nhiên (ha) Rừng trồng (ha) Tỷ lệ che phủ rừng (%) TOÀN QUỐC 14.790.075 10.134.082 4.655.993 42,02 Vùng trung du và miền núi phía Bắc Tổng 5.399.688 3.747.813 1.651.875 54,02 Hà Giang 475.001 385.688 89.313 58,58 Cao Bằng 380.099 358.391 21.708 56,00 Lạng Sơn 572.095 255.522 316.573 63,70 Bắc Giang 160.223 55.092 105.131 38,00 Phú Thọ 169.333 47.403 121.930 39,90 Thái Nguyên 165.749 62.452 103.297 47,06 Bắc Kạn 373.597 272.350 101.247 73,35 Tuyên Quang 426.205 233.133 193.072 65,21 Lào Cai 382.861 266.753 116.108 57,70 Yên Bái 463.811 215.913 247.898 63,00 Lai Châu 473.927 450.392 23.534 51,87 Sơn La 672.934 594.076 78.858 47,30 Điện Biên 417.344 409.033 8.311 43,54 Hoà Bình 266.509 141.614 124.895 51,69 Vùng đồng bằng sông Hồng Tổng 487.403 180.229 307.174 21,26 TP Hà Nội 19.514 7.587 11.926 5,59 TP Hải Phòng 13.840 9.072 4.768 8,63 Hải Dương 9.160 2.241 6.919 5,33 Hưng Yên - - - - Vĩnh Phúc 33.357 12.049 21.308 25,00 Bắc Ninh 556 - 556 0,68 Thái Bình 4.248 - 4.248 2,49 Nam Định 3.045 - 3.045 1,78 Hà Nam 5.578 4.373 1.205 6,47 Ninh Bình 27.892 23.036 4.857 19,62 Quảng Ninh 370.213 121.872 248.341 55,00 Vùng Bắc Trung Bộ và duyên hải miền Trung Tổng 5.605.815 3.777.809 1.828.006 54,22 Thanh Hoá 647.737 393.361 254.376 53,60 Nghệ An 1.014.075 789.934 224.141 58,36 Hà Tĩnh 337.231 217.327 119.904 52,56 Quảng Bình 590.038 469.317 120.722 68,69 Quảng Trị 248.122 126.692 121.429 49,90 Thừa Thiên Huế 305.560 205.602 99.958 57,15 TP Đà Nẵng 63.044 43.126 19.919 45,50 Quảng Nam 680.806 463.530 217.276 58,71 Quảng Ngãi 333.050 106.672 226.378 51,01 Bình Định 381.110 214.544 166.567 56,92 Phú Yên 250.659 126.974 123.685 45,95 Khánh Hoà 244.332 176.383 67.949 45,41 Ninh Thuận 160.424 147.420 13.004 47,11 Bình Thuận 349.625 296.927 52.699 43,11 Vùng Tây Nguyên Tổng 2.571.088 2.090.752 480.335 46,32 Kon Tum 624.660 547.604 77.056 63,05 Gia Lai 648.278 478.750 169.529 40,89 Đắk Lắk 505.557 413.845 91.711 38,03 Đắk Nông 254.359 196.020 58.339 38,52 Lâm Đồng 538.234 454.534 83.700 54,44 Vùng Đông Nam Bộ Tổng 479.376 258.124 221.252 19,63 TP Hồ Chí Minh 33.557 13.509 20.049 15,93 Đồng Nai 181.376 123.939 57.437 29,24 Bà Rịa-Vũng Tàu 28.550 16.465 12.085 13,79 Bình Dương 9.878 1.809 8.069 3,03 Bình Phước 159.445 55.978 103.467 22,66 Tây Ninh 66.569 46.425 20.144 16,16 Vùng đồng bằng sông Cửu Long Tổng 246.706 79.355 167.350 5,43 TP Cần Thơ - - - - Long An 21.826 838 20.988 4,00 Tiền Giang 2.591 - 2.591 0,99 Bến Tre 4.482 1.250 3.232 1,83 Trà Vinh 9.539 2.955 6.583 4,07 Vĩnh Long - - - - An Giang 13.907 1.117 12.789 3,68 Đồng Tháp 6.041 - 6.041 1,68 Kiên Giang 76.700 58.020 18.680 11,93 Hậu Giang 3.794 - 3.794 1,83 Sóc Trăng 10.246 1.733 8.513 2,54 Bạc Liêu 4.488 1.906 2.581 1,61 Cà Mau 93.093 11.535 81.557 14,74 Ghi chú: Các tỉnh chưa công bố hiện trạng rừng năm 2022, sử dụng số liệu năm 2021, gồm: Quảng Ninh, Bình Dương, Bà Rịa - Vũng Tàu. 2. Diện tích các loại rừng phân theo mục đích sử dụng trên cả nướcDiện tích các loại rừng phân theo mục đích sử dụng trên cả nước theo Phụ lục II ban hành kèm theo Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL ngày 14/6/2023 như sau: Đơn vị tính: ha TT Phân loại rừng Tổng cộng Đặc dụng Phòng hộ Sản xuất TỔNG DIỆN TÍCH CÓ RỪNG 14.790.075 2.198.086 4.709.458 7.882.531 I RỪNG THEO NGUỒN GỐC 14.790.075 2.198.086 4.709.458 7.882.531 1 Rừng tự nhiên 10.134.082 2.103.845 4.078.464 3.951.773 2 Rừng trồng 4.655.993 94.241 630.994 3.930.758 II RỪNG THEO ĐIỀU KIỆN LẬP ĐỊA 14.790.075 2.198.086 4.709.458 7.882.531 1 Rừng trên núi đất 13.514.027 1.877.650 4.064.985 7.571.393 2 Rừng trên núi đá 993.388 281.776 509.397 202.214 3 Rừng trên đất ngập nước 237.481 38.265 118.821 80.395 4 Rừng trên cát 45.179 394 16.256 28.529 III RỪNG TỰ NHIÊN THEO LOÀI CÂY 10.134.082 2.103.845 4.078.464 3.951.773 1 Rừng gỗ 8.728.401 1.907.558 3.606.121 3.214.721 2 Rừng tre nứa 232.455 27.993 65.839 138.623 3 Rừng hỗn giao gỗ và tre nứa 1.168.930 168.184 406.290 594.455 4 Rừng cau dừa 4.297 110 213 3.974 Xem thêm Quyết định 2357/QĐ-BNN-KL ngày 14/6/2023. Nội dung nêu trên là phần giải đáp, tư vấn của chúng tôi dành cho khách hàng của THƯ VIỆN PHÁP LUẬT. Nếu quý khách còn vướng mắc, vui lòng gửi về Email [email protected]. |