Đắt nghĩa tiếng anh là gì

1. Giá đắt đến đâu?

How Great Was the Cost?

2. Biệt thự đắt tiền.

Very expensive real estate.

3. Mạng lưới điện đắt nhất thế giới đắt hơn hàng nghìn lần như thế.

The most expensive grid power in the world is thousandths of that.

4. Chúng đắt tiền lắm, và tôi không muốn phung phí dụng cụ đắt tiền.

They're expensive, and I don't like to waste expensive things.

5. Đắt đầu lung lay rồi.

Starting to break.

6. Khẩu vị đắt đỏ nhỉ.

Expensive taste.

7. Và khá đắt giá nữa.

And expensive.

8. Giá phải trả rất đắt.

One of gravest cost.

9. THẬT LÀ MỘT GIÁ ĐẮT THAY!

WHAT A PRICE TO PAY!

10. Oh, vậy mình bị mua đắt rồi.

Oh, then I overpaid.

11. Sửa còn đắt hơn mua cái mới.

It'll cost you more to fix it than to it would cost you to buy a new one.

12. Không rẻ 1 tí nào, đắt khủng khiếp.

It's not even a little bit cheap, it's extremely expensive!

13. Nơi con đến hơi bị đắt đỏ đấy.

It's expensive where you're going.

14. Món đắt thế này ai mà mua? Nếukhôngbánđược,sẽvàotaytôithôi.

She's in Hong Kong to sell it, but who'd buy it at that price?

15. Dầu gội hương gừng và cam chanh đắt tiền.

Expensive ginger-and-citrus shampoo.

16. Quyển sách đó dày, nhưng nó không đắt lắm.

That book is thick, but it's not very expensive.

17. Đương nhiên, ông phải trả một cái giá đắt.

They pay a heavy price for it.

18. Thật là phải trả một giá đắt biết bao!

What a price to pay!

19. Nè anh, mì sợi ở đây sao đắt quá?

How about spaghetti?

20. Máy thu hình này vừa to vừa đắt tiền.

That television is both big and expensive.

21. Tại sao lại phải mua quà đắt thế này?

Why such an expensive gift?

22. Chắc là tại cỏ khô giờ đắt quá phải không?

That hay gets kind of expensive, don't it?

23. Đúng, nhưng sẽ không nếu cái giá là quá đắt.

Yeah, but not if it costs too much.

24. Tôi nhập ngũ vì phí học đại học quá đắt.

I signed up because college was expensive.

25. ... các gói lãi suất điều chỉnh đang rất đắt hàng.

... our rollout of those variable rate packages were gobbled up by the consumers!

26. Nó cực đắt; nó làm cho người trẻ mang nợ.

It's expensive; it leaves young people in debt.

27. Giấy gói của Bartocci làm chúng trông thật đắt tiền.

The Bartocci wrapping paper makes them look so glamorous.

28. Chúng không quá đắt so với lợp ngói thông thường.

They're not that much more expensive than just tiling the roof.

29. Không phải, tôi sẽ mua cho anh một cái đắt hơn.

Actually, I'll get you something better.

30. Cậu lấy tiền đâu mà mua toàn đồ đắt tiền thế?

Where did you get the money to buy all those things?

31. Tôi không biết đó là thứ gì mà đắt như vậy

I don't know any woman that's worth that kind of money.

32. Con tem bị in sai đắt giá nhất trên thế giới.

The most valuable misprint in the entire world.

33. Truy cập quốc tế gọi là phù hợp nhưng đắt tiền.

International calling access is adequate, but expensive.

34. Tôi nhớ nãy ông định đắt vấn đề mua lại Broomhilda.

I do believe you were just getting ready to make me a proposition to buy Broomhilda.

35. Kim cương không phải chỉ là những viên đá đắt tiền...

Now, diamonds aren`t just expensive stones.

36. Và nó có thể khiến chúng ta phải trả giá đắt.

And that can have dramatic costs for us.

37. Cứu vớt linh hồn chúng là một cái giá quá đắt.

Saving their souls is too costly.

38. Vào thành chẳng ích gì, giá cả lương thực đắt đỏ.

It was no use entering the city; the price of food was exorbitant.

39. Trong trường hợp của Giô-sép, ông phải trả giá đắt.

In Joseph’s case, the cost was high.

40. Năn nỉ anh ấy mua cho cái gì đắt tiền ấy.

Beg him to buy you something expensive.

41. Cô cũng biết nhìn ngựa tốt đấy Nhưng chúng khá đắt...

You know your horses. But they are quite expensive...

42. Thái độ dể ngươi đã khiến bà phải trả giá đắt.

Her lax attitude cost her dearly.

43. Hệ thống này rất đắt tiền. Vẫn chưa phê chuẩn ngân sách.

It's very expensive and we haven't got the budget approved by Finance Committee yet.

44. Một trong những loại thực phẩm hạng sang đắt nhất thế giới.

One of the most expensive luxury foods by weight in the world.

45. Để coi món bánh dứa đắt nhất thế giới là gì nhé.

Okay, let's imagine the most expensive pineapple burger ever made.

46. Nó khá là đắt, đặc biệt là với thị trường hiện nay

It's a bit pricey, especially in this market.

47. Chúng ất đắt và khó tạo nhưng lại cực kỳ hữu dụng.

They are efficient, yet expensive.

48. nằm chồng chèo lên nhau cạnh đống quần áo đắt tiền của họ.

The truth of their bodies laid bare.

49. Chúng được ưa chuộng để nuôi làm cảnh với giá cả rất đắt.

Therefore they are to be loved even at great cost.

50. Tại Hoa Kỳ, thuốc dạng viên đắt hơn dung dịch tiêm tĩnh mạch.

In the United States, the capsules are more expensive than the intravenous solution.

Video liên quan

Chủ Đề