Đáp án đề thi đại học khối d năm 2014

Ngày 9/7/2014. Hơn 575.000 thí sinh dự thi đại học đợt 2 bước vào buổi thi đầu tiên. Từ 7h25, các thí sinh khối B và D làm bài thi môn Toán, thí sinh khối C làm bài thi môn Địa lý.

Sau khi kết thúc môn thi cuối cùng kỳ thi Đại học đợt 2 năm 2014, tối ngày 10/7, Bộ GD-ĐT công bố đáp án chính thức các môn thi của khối B, C và D.

Mời các bạn tải theo link bên dưới để xem chi tiết:

Đề thi - Đáp án môn Toán khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Ngữ văn khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Anh khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 137
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 236
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 419
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 625
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 852
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 946
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Đức khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 149
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 269
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 358
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 518
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 736
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 953
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Nga khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 258
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 375
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 538
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 649
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 792
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 931
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Nhật khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 138
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 429
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 518
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 639
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 853
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 972
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Pháp khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 139
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 328
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 573
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 693
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 715
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 835
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Trung khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 295
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 496
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 571
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 629
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 846
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 925
  • Đáp án

Thứ 6, 11/07/2014 | 02:46

[ĐSPL] - Đáp án chính thức đề thi đại học môn Toán khối B năm 2014 từ Bộ Giáo dục và Đào tạo.

Tags:đáp án đề thi đại học · đáp án đề thi đại học môn toán

Đáp án Đề thi đại học môn Toán khối D năm 2014  và thang điểm. [ lời giải cho từng câu, hướng dẫn chấm bài và thang điểm trong 3 trang]


- Lượt xem: 7,102
- link tải: Tải về
- Đề thi

- Chú ý: Các file đề có định dạng .PDF, để đọc được bạn cần phần mềm đọc PDF. Nếu bạn chưa có, bạn có thể vào đây để download

Phiên bản Text

Câu 1: a] Tập xác định là R. y’ = 3 x 2 – 3 ; y’ = 0  x =  1 . lim x y    và lim x y    x   - 1 1 +  y’ + 0  0 + y 0 +    CĐ - 4 CT Hàm số đồng biến trên [  ∞; - 1 ] ; [ 1 ; +∞]; hàm số nghịch biến trên [ - 1 ; 1 ] Hàm số đạt cực đại tại x = - 1 ; y[ - 1 ] = 0 ; hàm số đạt cực tiểu tại x = 1 ; y[ 1 ] = - 4 y" = 6 x; y” = 0  x = 0 . Điểm uốn I [ 0 ; - 2 ] Đồ thị : y 0 - 2 - 4 - 1 1 x 2 b] y’ [x] = 9  3x 2 - 3 = 9  x =  2 y[ - 2] = - 4; y[2] = 0 Vậy hai điểm M là [ - 2; - 4] và [2; 0] Câu 2 : Giả thiết  [3i – 2]z – [1 + i] z = 8i – 1 Gọi z = a + ib  [3i – 2][a + ib] – [1 + i] [a – ib] = 8i – 1  - 3a – 4b + [2a – b]i = 8i – 1  3a + 4b = 1 và 2a – b = 8  a = 3 và b = - 2 Vậy môđun của z là : 13 . Câu 3:   /4 0 I x 1 s in2xdx    . Đặt u = x+1  du = dx dv = sin2xdx, chọn v = – 1 2 cos2x I = /4 4 0 0 11 [ 1] cos 2 cos 2 22     xxxdx   = /4 0 11 [ 1] cos 2 sin 2 4 24 0    xxx   = 1 1 3 00 2 4 4     Câu 4 : a] l o g 2 [x – 1] – 2l o g 4 [3x – 2] + 2 = 0  log 2 [x – 1] – log 2 [3x – 2] = - 2  x > 1 và log 2 2 x 1 1 log 3x 2 4     x > 1 và 4[x – 1] = 3x – 2  x = 2 b] Số các đoạn thẳng lập được từ n đỉnh là 2 n C Số cạnh của đa giác n đỉnh là n Vậy số đường chéo của đa giác n đỉnh là: 2 n C - n Theo đề bài ta có 2 n C - n = 27   1 27 2     nn n 2 3 54 0     nn  n = 9 hay n = - 6 [loại] Câu 5: [S] : x 2 + y 2 + z 2 – 6x – 4y – 2z – 11 = 0 I [3; 2; 1]; R = 9 4 1 11    = 5 . [P] : 6x + 3y – 2z – 1 = 0 d[I, [P]] = |18 6 2 1| 21 35 7 36 9 4       [P] cắt [S] theo một đường tròn [C]  là đường thẳng đi qua I [3; 2; 1] và nhận P n = [6; 3; - 2] là vectơ chỉ phương Tâm đường tròn [C] là gia o điểm của  và [P] thỏa hệ phương trình :   6x x 3 6t [1] y 2 3t [2] z 1 2t [ 3y – 2z ] – 4 3 10              Thế [1], [2], [3] vào [4] ta được : 6[3 + 6t] + 3 [2 + 3t] – 2[1 – 2t] – 1 = 0  49t + 21 = 0  t = 3 7   33 x 3 6 77 35 y 2 3 77 3 13 z 1 2 77                      Câu 6 : Gọi I là tru ng điểm của BC  SI  BC  SI  mp[ABC]  ABC vuông cân  AI = BC a 22  S[ABC] = 2 1 a a a. 2 2 4  V S.ABC = 23 ABC 1 1 a 3 a a 3 SI.S 3 3 2 4 24  Kẻ IJ vuông góc với SA,  SIA vuông góc tại I , IJ là khoảng cách giữa SA và BC  22 2 2 2 1 1 1 1 1 3a a IJ SI AI 44      IJ = a3 4 Câu 7 : Tọa độ điểm A là nghiệm của hệ phương trình : 3x 2y 9 0 x 2y 7 0           A [1; 3] Phương trình đường thẳng AD : x = 1 Gọi  là góc hợp bởi AB và AD  cos  = 3 13 Phương trìn h AC có dạng : a[x – 1] + b[y – 3] = 0 Gọi  là góc hợp bởi AD và AC   =  cos  = 22 a ab  = 3 13  4a 2 = 9b 2 . Chọn b = 1  a =  3 2 [l oại a = 3 2 ]  Phương trình AC : - 3x + 2y – 3 = 0 Gọi  là góc hợp bởi đường tiếp tuyến tại A với đường tròn ngoại tiếp  ABC và đường thẳng AC . BC có pháp vectơ [m; n]  cos  = 22 3m 2n 13 m n   = cosB = 1 65  5[9m 2 + 4 n 2 + 12 mn ] = m 2 + n 2  44 m 2 + 19 n 2 + 60 mn = 0  m = n 2  hay m = 19 n 22  Vậy phương trình BC là : x - 2y - 3 = 0 hay 19x - 22y – 41 = 0 Câu 8 : Với Đk : x  - 2 thì bất pt   2 [x 1][ x 2 2] [x 6][ x 7 3] x 2x 8            [x 1][x 2] [x 6][x 2] [x 2][x 4] x 2 2 x 7 3              x 1 x 6 [x 2] [x 4] 0 x 2 2 x 7 3              [*] S A B C I J a Ta có: x 1 x 6 x 1 x 6 23 x 2 2 x 7 3            = 55 x 62  = x+4 x9 6   < x + 4  x  - 2 Vậy [*]  x – 2  0  x  2. Vậy - 2  x  2 là nghiệm của bất phương trình.

Câu 9 : P = 22 x 2y y 2x 1 x 3y 5 y 3x 5 4[x y 1]         2 2 1 x 2 [x 1][x 2] 0 x 3x 2 1 y 2 [y 1][y 2] 0 y 3y 2                        P  x 2y y 2x 1 3[x y] 3 3[x y] 3 4[x y 1]         = x y 1 t 1 x y 1 4[x y 1] t 1 4[t 1]           Đặt t = x + y, đk 2  t  4 f[t] = t1 t 1 4[t 1]   , t  [2; 4] f’[t] = 22 11 [t 1] 4[t 1]   f ’ [t] = 0  2[t – 1] =  [t + 1]  2t – 2 = t + 1 hay 2t – 2 = - t – 1  t = 3 hay t = 1/3 [loại] . Ta có f[3] = 7 8 Khi t = 3  x 1 x 2 y 1 y 2 x y 3              x1 y2 x2 y1                 . Vậy Pmin = 7 8 tại x1 y2      hay x2 y1

Ngày 9/7/2014. Hơn 575.000 thí sinh dự thi đại học đợt 2 bước vào buổi thi đầu tiên. Từ 7h25, các thí sinh khối B và D làm bài thi môn Toán, thí sinh khối C làm bài thi môn Địa lý.

Sau khi kết thúc môn thi cuối cùng kỳ thi Đại học đợt 2 năm 2014, tối ngày 10/7, Bộ GD-ĐT công bố đáp án chính thức các môn thi của khối B, C và D.

Mời các bạn tải theo link bên dưới để xem chi tiết:

Đề thi - Đáp án môn Toán khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Ngữ văn khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Anh khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 137
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 236
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 419
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 625
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 852
  • Đề thi Tiếng Anh - Mã đề 946
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Đức khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 149
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 269
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 358
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 518
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 736
  • Đề thi Tiếng Đức - Mã đề 953
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Nga khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 258
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 375
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 538
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 649
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 792
  • Đề thi Tiếng Nga - Mã đề 931
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Nhật khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 138
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 429
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 518
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 639
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 853
  • Đề thi Tiếng Nhật - Mã đề 972
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Pháp khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 139
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 328
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 573
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 693
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 715
  • Đề thi Tiếng Pháp - Mã đề 835
  • Đáp án

Đề thi - Đáp án môn Tiếng Trung khối D [Bộ GD-ĐT]:

  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 295
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 496
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 571
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 629
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 846
  • Đề thi Tiếng Trung - Mã đề 925
  • Đáp án

Video liên quan

Chủ Đề