Dầm mưa tiếng anh là gì năm 2024
dầm mưa trong Tiếng Anh là gì, định nghĩa, ý nghĩa và cách sử dụng. Dịch từ dầm mưa sang Tiếng Anh. Từ điển Việt Anh
and i will plead against him with pestilence and with blood; and i will rain upon him, and upon his bands, and upon the many people that are with him, an overflowing rain, and great hailstones, fire, and brimstone. Last Update: 2012-05-06 Usage Frequency: 1 Quality: Reference: Anonymous Get a better translation with7,699,467,598 human contributions Users are now asking for help: We use cookies to enhance your experience. By continuing to visit this site you agree to our use of cookies. Learn more. dầm mưa dãi gió Tiếng Anh là gìweather
Câu ví dụ
Những từ khác
Tôi từng đứng hàng giờ dưới mưa để xem bóng đá, thì chắc chắn tôi có thể dầm mưa để phụng sự Đức Giê-hô-va”. “I stand in weather like this for hours to watch football, so I can certainly stand in the rain for Jehovah.” Rồi thì Đức Giê-hô-va sẽ tung ra các lực lượng hủy diệt của Ngài—gồm có các “trận mưa dầm, mưa đá, lửa và diêm-sinh”. Jehovah then unleashes his destructive powers —“a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur.” Ta sẽ làm sự đoán-xét nghịch cùng nó [Sa-tan] bởi dịch-lệ và bởi máu. Ta sẽ khiến những trận mưa dầm, mưa đá, lửa và diêm-sinh đổ xuống trên nó, trên đạo binh nó, và dân đông đi với nó. And I will bring myself into judgment with him [Satan], with pestilence and with blood; and a flooding downpour and hailstones, fire and sulphur I shall rain down upon him and upon his bands and upon the many peoples that will be with him. Dầm mình trong mưa khiến cậu buồn sao? Did getting soaked in the rain make you a bit sad? Chỉ có thể bằng cách mưa dầm thấm lâu. Just by osmosis. Mưa dầm thấm lâu thôi. And things change with time. Và lúc này đây, tôi đang chạy qua Bắc Philly trong một ngày Giáng sinh mưa dầm - cô độc. And here I am running through North Philly on a rainy Christmas Day—all alone. Gió, hơi lạnh và ngay cả mưa dầm cũng không thể thấm qua mảnh vải hồ dầy do má làm. Not wind nor cold nor even a drenching rain could go through the good fullcloth that Mother made. Một trăm anh chị đã leo lên những ngọn núi cao dưới mưa dầm dề để đem về hơn 40 tấn gỗ. One hundred men and women climbed high into rain-soaked mountains and carried down over 40 tons of timber. Đây là 1 ngày bầu cử mưa dầm dề ở 1 đất nước nhỏ -- đó có thể là đất nước của tôi, cũng có thể là của bạn. And this is a rainy election day in a small country -- that can be my country, but could be also your country. Không vùng nào của trái đất báo cáo có hạn hán hay mưa dầm lụt lội hay gió lốc, bão táp, cuồng phong và giông tố. From no part of the earth is there any report of drought or of rainfall in ruinous downpours or of destructive cyclones, hurricanes, typhoons, and tornadoes. Những cơn mưa dầm như thác lũ, mưa đá tàn khốc, những tia lửa và diêm sinh, dịch lệ hoành hành—lúc đó mới thật là do Đức Chúa Trời—sẽ gây kinh hoàng cho thế giới bên ngoài hàng ngũ các Nhân-chứng Giê-hô-va. Flooding cloudbursts, devastating hailstones, streaking fire and sulfur, raging pestilences —truly acts of God— will cause world panic outside the ranks of Jehovah’s Witnesses. Hơn nữa, Kinh-thánh cho thấy rằng Chúa Giê-su không sanh vào tháng 12, vì vào tháng ấy trời thường lạnh và mưa dầm ở xứ Y-sơ-ra-ên (Lu-ca 2:8-11). (1 Corinthians 11:24-26) And the Bible shows that Jesus was not born in December, which is a cold rainy season in Israel. |