Cước vận tải hàng hóa bằng ô tô mới nhất năm 2024

Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô là gì? Việc kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô quy định thế nào? - Hoàng Tín [Cần Thơ]

Quy định về kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô [Hình từ internet]

Về vấn đề này, LawNet giải đáp như sau:

1. Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô là gì?

Theo khoản 2 Điều 3 Nghị định 10/2020/NĐ-CP thì kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô là việc thực hiện ít nhất một trong các công đoạn chính của hoạt động vận tải [trực tiếp điều hành phương tiện, lái xe hoặc quyết định giá cước vận tải] để vận chuyển hành khách, hàng hóa trên đường bộ nhằm mục đích sinh lợi.

2. Quy định về kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô

Quy định về kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe ô tô theo Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP như sau:

- Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng xe taxi tải là việc sử dụng xe ô tô có trọng tải từ 1.500 ki-lô-gam trở xuống để vận chuyển hàng hóa và người thuê vận tải trả tiền cho lái xe theo đồng hồ tính tiền hoặc theo phần mềm tính tiền trên xe. Mặt ngoài hai bên thành xe hoặc cánh cửa xe niêm yết chữ “TAXI TẢI”, số điện thoại liên lạc, tên đơn vị kinh doanh.

- Kinh doanh vận tải hàng hóa siêu trường, siêu trọng

+ Kinh doanh vận tải hàng hóa siêu trường, siêu trọng là việc sử dụng xe ô tô phù hợp để vận chuyển loại hàng có kích thước hoặc trọng lượng vượt quá giới hạn quy định nhưng không thể tháo rời;

+ Khi vận chuyển hàng hóa siêu trường, siêu trọng, lái xe phải mang theo Giấy phép lưu hành [Giấy phép sử dụng đường bộ] còn hiệu lực do cơ quan có thẩm quyền cấp.

- Kinh doanh vận tải hàng nguy hiểm là việc sử dụng xe ô tô để vận chuyển hàng hóa có chứa các chất nguy hiểm có khả năng gây nguy hại tới tính mạng, sức khỏe con người, môi trường, an toàn và an ninh quốc gia.

Xe ô tô kinh doanh vận tải hàng nguy hiểm phải có Giấy phép vận chuyển hàng nguy hiểm do cơ quan có thẩm quyền cấp.

- Kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ là việc sử dụng xe đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc để vận chuyển công-ten-nơ.

- Kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường là hình thức kinh doanh vận tải hàng hóa trừ các hình thức kinh doanh vận tải quy định tại các khoản 2, khoản 3 và khoản 4 Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP.

- Xe ô tô kinh doanh vận tải hàng hóa bằng công-ten-nơ phải có phù hiệu “XE CÔNG-TEN-NƠ”, xe ô tô đầu kéo kéo rơ moóc hoặc sơ mi rơ moóc kinh doanh vận tải hàng hóa phải có phù hiệu “XE ĐẦU KÉO”, xe ô tô tải kinh doanh vận tải hàng hóa thông thường và xe taxi tải phải có phù hiệu “XE TẢI” và được dán cố định phía bên phải mặt trong kính trước của xe;

Phải được niêm yết đầy đủ các thông tin trên xe theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Đơn vị kinh doanh vận tải hàng hóa phải chịu trách nhiệm việc xếp hàng hóa lên xe ô tô theo hướng dẫn của Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải.

- Đơn vị kinh doanh vận tải hàng hóa phải cấp cho lái xe Giấy vận tải [Giấy vận chuyển] trong quá trình vận chuyển hàng hóa trên đường.

Giấy vận tải [Giấy vận chuyển] phải có xác nhận [ký, ghi rõ họ và tên] khối lượng hàng hóa đã xếp lên phương tiện của chủ hàng [hoặc người được chủ hàng ủy quyền] hoặc đại diện đơn vị, cá nhân thực hiện việc xếp hàng.

- Khi vận chuyển hàng hóa, lái xe phải mang theo Giấy vận tải [Giấy vận chuyển] bằng văn bản giấy hoặc phải có thiết bị để truy cập vào phần mềm thể hiện nội dung của Giấy vận tải [Giấy vận chuyển] và các giấy tờ của lái xe và phương tiện theo quy định của pháp luật.

Đơn vị kinh doanh vận tải và lái xe không được chở hàng vượt quá khối lượng cho phép tham gia giao thông.

- Đối với hoạt động vận chuyển xe đạp, xe mô tô, xe gắn máy và các loại xe tương tự qua hầm đường bộ áp dụng theo quy định tại khoản 5 Điều 9 Nghị định 10/2020/NĐ-CP.

- Giấy vận tải [Giấy vận chuyển] bằng văn bản giấy hoặc điện tử do đơn vị kinh doanh vận tải hàng hóa tự phát hành và có các thông tin tối thiểu gồm:

+ Tên đơn vị vận tải;

+ Biển kiểm soát xe;

+ Tên đơn vị hoặc người thuê vận tải;

+ Hành trình [điểm đầu, điểm cuối];

+ Số hợp đồng, ngày tháng năm ký hợp đồng [nếu có];

+ Loại hàng và khối lượng hàng vận chuyển trên xe.

Từ ngày 01/7/2022, trước khi thực hiện vận chuyển, đơn vị kinh doanh vận tải hàng hóa phải thực hiện cung cấp đầy đủ các nội dung tối thiểu của Giấy vận tải [Giấy vận chuyển] qua phần mềm của Bộ Giao thông vận tải.

Để dễ dàng cho việc tra cứu chi phí giao nhận, quý khách có thể tham khảo bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ dưới đây để áng chừng chi phí và lập kế hoạch vận hành cho tổ chức.

Lưu ý rằng bảng giá dưới đây là bảng giá phục vụ cho những nhu cầu lẻ, phát sinh

KHÔNG ÁP DỤNG cho những doanh nghiệp có kế hoạch vận tải hàng hóa thường xuyên [sẽ có bảng giá chiết khấu riêng và tiết kiệm hơn khá nhiều so với bảng giá lẻ].

1. Các chi phí cấu thành nên giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ?

Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ được cấu thành từ nhiều tiểu mục chi phí khác nhau như:

– Cước vận chuyển hàng hóa bằng phương tiện vận tải

– Chi phí tiêu hao nhiên liệu [xăng, dầu, …]

– Chi phí chi trả cho lái xe vận chuyển

– Chi phí bốc xếp hàng hóa

– Chi phí dừng đỗ, trạm, phí điểm dừng

– Chi phí bảo hiểm, khai giá [áp dụng với những hàng hóa giá trị cao]

– Các phụ phí có liên quan khác

Khi nói giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ, ta cần hiểu đó là giá cước tổng hợp tất cả các chi phí phát sinh để đưa được hàng hóa từ điểm A đến điểm B [chứ không đơn thuần chỉ là cước giao nhận hàng hóa].

2. Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ?

Giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ sẽ phụ thuộc vào tải trọng xe, loại xe và khoảng cách giao nhận.

Tùy theo loại hàng hóa, khối lượng hàng hóa cần vận chuyển, các đơn vị nên lựa chọn tải trọng xe vận chuyển phù hợp để tối ưu về chi phí cho tổ chức.

Lưu ý: Các xe vận chuyển hàng hóa đường bộ mà ETruck sử dụng đều là những xe tải thùng kín, chuyên chở hàng hóa công nghiệp, được đóng gói cẩn thận để đảm bảo các yêu cầu về an toàn, vệ sinh, chất lượng. Chúng tôi KHÔNG CUNG CẤP các xe tải bạt, thùng hở, …

* Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe thường

Với những hàng hóa thông thường, không có yêu cầu quá cao về các điều kiện về nhiệt độ lưu trữ, doanh nghiệp có thể tham khảo sử dụng bảng giá cước vận chuyển hàng hóa bằng xe thường dưới đây.

STT Khoảng cách Xe tải 1.25 – 1.9 tấn 1 Min 250.000 2 > 20km 14.500 3 > 30km 11.000 4 > 50km 10.000 5 > 100km 9.500 6 > 200km 9.000 7 > 300km 8.500 STT Khoảng cách Xe tải 2.5 tấn 1 Min 450.000 2 > 20km 22.500 3 > 30km 20.000 4 > 50km 17.000 5 > 100km 16.000 6 > 200km 15.000 7 > 300km 14.000 STT Khoảng cách Xe tải 3.5 tấn 1 Min 500.000 2 > 20km 23.800 3 > 30km 22.000 4 > 50km 18.000 5 > 100km 17.000 6 > 200km 16.000 7 > 300km 15.000 STT Khoảng cách Xe tải 5 tấn 1 Min 600.000 2 > 20km 31.700 3 > 30km 28.000 4 > 50km 24.000 5 > 100km 22.000 6 > 200km 20.000 7 > 300km 18.000 STT Khoảng cách Xe tải 8 tấn 1 Min 700.000 2 > 20km 37.000 3 > 30km 32.000 4 > 50km 28.000 5 > 100km 26.000 6 > 200km 25.000 7 > 300km 24.000 STT Khoảng cách Xe tải 10 tấn 1 Min 1.000.000 2 > 20km 42.300 3 > 30km 36.000 4 > 50km 32.000 5 > 100km 30.000 6 > 200km 28.000 7 > 300km 26.000 STT Khoảng cách Xe tải 15 tấn 1 Min 1.350.000 2 > 20km 50.300 3 > 30km 42.000 4 > 50km 38.000 5 > 100km 36.000 6 > 200km 34.000 7 > 300km 32.000

* Bảng giá cước vận chuyển hàng hóa đường bộ bằng xe lạnh

STT Khoảng cách Xe tải 1.25 – 1.9 tấn 1 Min 313.000 2 > 20km 18.500 3 > 30km 14.000 4 > 50km 13.000 5 > 100km 12.000 6 > 200km 11.000 7 > 300km 11.000 STT Khoảng cách Xe tải 2.5 tấn 1 Min 563.000 2 > 20km 28.000 3 > 30km 25.000 4 > 50km 21.000 5 > 100km 20.000 6 > 200km 19.000 7 > 300km 18.000 STT Khoảng cách Xe tải 3.5 tấn 1 Min 625.000 2 > 20km 30.000 3 > 30km 28.000 4 > 50km 23.000 5 > 100km 21.000 6 > 200km 20.000 7 > 300km 19.000 STT Khoảng cách Xe tải 5 tấn 1 Min 750.000 2 > 20km 40.000 3 > 30km 35.000 4 > 50km 30.000 5 > 100km 28.000 6 > 200km 25.000 7 > 300km 23.000 STT Khoảng cách Xe tải 8 tấn 1 Min 875.000 2 > 20km 46.000 3 > 30km 40.000 4 > 50km 35.000 5 > 100km 33.000 6 > 200km 31.000 7 > 300km 30.000 STT Khoảng cách Xe tải 10 tấn 1 Min 1.250.000 2 > 20km 53.000 3 > 30km 45.000 4 > 50km 40.000 5 > 100km 38.000 6 > 200km 35.000 7 > 300km 33.000 STT Khoảng cách Xe tải 15 tấn 1 Min 1.688.000 2 > 20km 63.000 3 > 30km 53.000 4 > 50km 48.000 5 > 100km 45.000 6 > 200km 43.000 7 > 300km 40.000

* Chú thích về giá cước:

– Min: là mức cước phí tối thiểu của các xe vận chuyển

– Đơn giá được tính theo dạng: vnđ/km

– Bảng giá nói trên chưa bao gồm các chi phí có liên quan khác như: phí bốc xếp hàng hóa, phí dừng đỗ, chờ giờ, phí bảo hiểm, chứng từ, …

– Bảng giá mang tính chất tham khảo theo thời điểm, chi tiết về cước phí có thể thay đổi lên xuống thực tế theo thị trường.

3. Khu vực thường xuyên vận chuyển hàng hóa đường bộ?

STT Điểm đi Điểm đến 1 VSIP, Từ Sơn Hà Nội – Nội Thành 2 VSIP, Từ Sơn KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long 3 VSIP, Từ Sơn KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi 4 VSIP, Từ Sơn KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát 5 VSIP, Từ Sơn Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa 6 VSIP, Từ Sơn Mỹ Đức 7 VSIP, Từ Sơn TP Bắc Ninh / Từ Sơn / Tiên Sơn 8 VSIP, Từ Sơn KCN Yên Phong / Đông Thọ 9 VSIP, Từ Sơn KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành 10 VSIP, Từ Sơn KCN Gia Bình 11 VSIP, Từ Sơn TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế 12 VSIP, Từ Sơn Hiệp Hòa 13 VSIP, Từ Sơn KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên 14 VSIP, Từ Sơn Lạng Giang / Lục Nam 15 VSIP, Từ Sơn Lục Ngạn 16 VSIP, Từ Sơn TP Thái Nguyên / Sông Công 17 VSIP, Từ Sơn KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy 18 VSIP, Từ Sơn TP Bắc Cạn 19 VSIP, Từ Sơn KCN Thanh Bình, Chợ Mới 20 VSIP, Từ Sơn TP Cao Bằng 21 VSIP, Từ Sơn TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương 22 VSIP, Từ Sơn Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện 23 VSIP, Từ Sơn KCN Lập Thạch / Sông Lô 24 VSIP, Từ Sơn TP Việt Trì 25 VSIP, Từ Sơn KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà 26 VSIP, Từ Sơn Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà 27 VSIP, Từ Sơn KCN Tam Nông / Cẩm Khê 28 VSIP, Từ Sơn KCN Hạ Hòa 29 VSIP, Từ Sơn TP Tuyên Quang 30 VSIP, Từ Sơn KCN Tân Thành 31 VSIP, Từ Sơn KCN Na Hang 32 VSIP, Từ Sơn TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu 33 VSIP, Từ Sơn KCN Mông Sơn 34 VSIP, Từ Sơn KCN Bắc Văn Yên 35 VSIP, Từ Sơn TP Hòa Bình 36 VSIP, Từ Sơn TT Lương Sơn 37 VSIP, Từ Sơn Kỳ Sơn, Hòa Bình 38 VSIP, Từ Sơn TP Sơn La 39 VSIP, Từ Sơn TP Điện Biên 40 VSIP, Từ Sơn TP Lai Châu 41 VSIP, Từ Sơn TP Hà Giang 42 VSIP, Từ Sơn TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn 43 VSIP, Từ Sơn KCN Đồng Văn 1 44 VSIP, Từ Sơn Lý Nhân 45 VSIP, Từ Sơn TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / 46 VSIP, Từ Sơn Nam Trực / Trực Ninh 47 VSIP, Từ Sơn Nghĩa Hưng 48 VSIP, Từ Sơn TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh 49 VSIP, Từ Sơn Quỳnh Phụ 50 VSIP, Từ Sơn KCN Tiền Hải 51 VSIP, Từ Sơn TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ 52 VSIP, Từ Sơn KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ 53 VSIP, Từ Sơn TP Hải Dương 54 VSIP, Từ Sơn Gia Lộc 55 VSIP, Từ Sơn Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An 56 VSIP, Từ Sơn Nam Sách / Ninh Giang /Phú Thái 57 VSIP, Từ Sơn TP Hạ Long, QN 58 VSIP, Từ Sơn Đông Triều, QN 59 VSIP, Từ Sơn TP Uông Bí, QN 60 VSIP, Từ Sơn TP Cẩm Phả, QN 61 VSIP, Từ Sơn TP Móng Cái , QN 62 VSIP, Từ Sơn TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử 63 VSIP, Từ Sơn KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào 64 VSIP, Từ Sơn TP Lạng Sơn 65 VSIP, Từ Sơn CK Hữu Nghị, Lạng Sơn 66 VSIP, Từ Sơn CK Tân Thanh, Lạng Sơn 67 VSIP, Từ Sơn TP Ninh Bình, Gián Khẩu 68 VSIP, Từ Sơn TX Tam Điệp 69 VSIP, Từ Sơn TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn 70 VSIP, Từ Sơn KCN Bỉm Sơn / Vân Du 71 VSIP, Từ Sơn KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân 72 VSIP, Từ Sơn KCN Như Thanh / Như Thanh 73 VSIP, Từ Sơn KCN Nghi Sơn / Như Xuân 74 VSIP, Từ Sơn TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên 75 VSIP, Từ Sơn TP Hà Tĩnh 76 VSIP, Từ Sơn TT Kỳ Anh / Vũng Áng STT Điểm đi Điểm đến 1 Nội Bài, Sóc Sơn Hà Nội – Nội Thành 2 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long 3 Nội Bài, Sóc Sơn KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi 4 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát 5 Nội Bài, Sóc Sơn Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa 6 Nội Bài, Sóc Sơn Mỹ Đức 7 Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Ninh / Từ Sơn 8 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Yên Phong / Đông Thọ 9 Nội Bài, Sóc Sơn KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành 10 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Gia Bình 11 Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế 12 Nội Bài, Sóc Sơn Hiệp Hòa 13 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên 14 Nội Bài, Sóc Sơn Lạng Giang / Lục Nam 15 Nội Bài, Sóc Sơn Lục Ngạn 16 Nội Bài, Sóc Sơn TP Thái Nguyên / Sông Công 17 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy 18 Nội Bài, Sóc Sơn TP Bắc Cạn 19 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thanh Bình / Chợ Mới 20 Nội Bài, Sóc Sơn TP Cao Bằng 21 Nội Bài, Sóc Sơn TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương 22 Nội Bài, Sóc Sơn Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện 23 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Lập Thạch / Sông Lô 24 Nội Bài, Sóc Sơn TP Việt Trì 25 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà 26 Nội Bài, Sóc Sơn Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà 27 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tam Nông / Cẩm Khê 28 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Hạ Hòa 29 Nội Bài, Sóc Sơn TP Tuyên Quang 30 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tân Thành 31 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Na Hang 32 Nội Bài, Sóc Sơn TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu 33 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Mông Sơn 34 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Bắc Văn Yên 35 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hòa Bình 36 Nội Bài, Sóc Sơn TT Lương Sơn 37 Nội Bài, Sóc Sơn Kỳ Sơn, Hòa Bình 38 Nội Bài, Sóc Sơn TP Sơn La 39 Nội Bài, Sóc Sơn TP Điện Biên 40 Nội Bài, Sóc Sơn TP Lai Châu 41 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hà Giang 42 Nội Bài, Sóc Sơn TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn 43 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Đồng Văn 1 44 Nội Bài, Sóc Sơn Lý Nhân 45 Nội Bài, Sóc Sơn TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / 46 Nội Bài, Sóc Sơn Nam Trực / Trực Ninh 47 Nội Bài, Sóc Sơn Nghĩa Hưng 48 Nội Bài, Sóc Sơn TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh 49 Nội Bài, Sóc Sơn Quỳnh Phụ 50 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tiền Hải 51 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ 52 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ 53 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hải Dương 54 Nội Bài, Sóc Sơn Gia Lộc 55 Nội Bài, Sóc Sơn Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang 56 Nội Bài, Sóc Sơn Phú Thái 57 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hạ Long, QN 58 Nội Bài, Sóc Sơn Đông Triều 59 Nội Bài, Sóc Sơn TP Uông Bí 60 Nội Bài, Sóc Sơn TP Cẩm Phả 61 Nội Bài, Sóc Sơn TP Móng Cái 62 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử 63 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào 64 Nội Bài, Sóc Sơn TP Lạng Sơn 65 Nội Bài, Sóc Sơn CK Hữu Nghị 66 Nội Bài, Sóc Sơn CK Tân Thanh 67 Nội Bài, Sóc Sơn TP Ninh Bình, Gián Khẩu 68 Nội Bài, Sóc Sơn TX Tam Điệp 69 Nội Bài, Sóc Sơn TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn 70 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Bỉm Sơn / Vân Du 71 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân/ Ngọc Lặc 72 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Như Thanh / Như Thanh 73 Nội Bài, Sóc Sơn KCN Nghi Sơn / Như Xuân 74 Nội Bài, Sóc Sơn TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên 75 Nội Bài, Sóc Sơn TP Hà Tĩnh 76 Nội Bài, Sóc Sơn TT Kỳ Anh / Vũng Áng STT Điểm đi Điểm đến 1 KCN Yên Phong Hà Nội – Nội Thành 2 KCN Yên Phong KCN Nội Bài / Quang Minh / Sóc Sơn / Đông Anh/ Bắc Thăng Long 3 KCN Yên Phong KCN An Khánh / Gia Lâm / Thanh Oai / Đan Phượng / Hà Đông / Lai Xá / Ngọc Hồi 4 KCN Yên Phong KCN Thạch Thất / Phúc Thọ / Quốc Oai / Phú Nghĩa / Thường Tín / Chương Mỹ / Phú Cát 5 KCN Yên Phong Sơn Tây / Ba Vì / Hòa Lạc / Thạch Thất / Ứng Hòa 6 KCN Yên Phong Mỹ Đức 7 KCN Yên Phong TP Bắc Ninh / Từ Sơn 8 KCN Yên Phong KCN Yên Phong / Đông Thọ 9 KCN Yên Phong KCN VSIP / Đại Đồng / Quế Võ 1 / Thuận Thành 10 KCN Yên Phong KCN Gia Bình 11 KCN Yên Phong TP Bắc Giang / Yên Dũng / Yên Thế 12 KCN Yên Phong Hiệp Hòa 13 KCN Yên Phong KCN Vân Trung / Quang Châu / Đình Trám / Nội Hoàng / Việt Yên 14 KCN Yên Phong Lạng Giang / Lục Nam 15 KCN Yên Phong Lục Ngạn 16 KCN Yên Phong TP Thái Nguyên / Sông Công 17 KCN Yên Phong KCN Yên Bình / Phổ Yên / Phú Bình /Điềm Thụy 18 KCN Yên Phong TP Bắc Cạn 19 KCN Yên Phong KCN Thanh Bình / Chợ Mới 20 KCN Yên Phong TP Cao Bằng 21 KCN Yên Phong TP Vĩnh Yên / Khai Quang / Tam Dương 22 KCN Yên Phong Phúc Yên / Bình Xuyên / KCN Thăng Long / Bá Thiện 23 KCN Yên Phong KCN Lập Thạch / Sông Lô 24 KCN Yên Phong TP Việt Trì 25 KCN Yên Phong KCN Thụy Vân / Phù Ninh / Tử Đà 26 KCN Yên Phong Thị Xã Phú Thọ / Lâm Thao / Phú Hà 27 KCN Yên Phong KCN Tam Nông / Cẩm Khê 28 KCN Yên Phong KCN Hạ Hòa 29 KCN Yên Phong TP Tuyên Quang 30 KCN Yên Phong KCN Tân Thành 31 KCN Yên Phong KCN Na Hang 32 KCN Yên Phong TP Yên Bái / Nam Yên Bái / KCN Âu Lâu 33 KCN Yên Phong KCN Mông Sơn 34 KCN Yên Phong KCN Bắc Văn Yên 35 KCN Yên Phong TP Hòa Bình 36 KCN Yên Phong TT Lương Sơn 37 KCN Yên Phong Kỳ Sơn, Hòa Bình 38 KCN Yên Phong TP Sơn La 39 KCN Yên Phong TP Điện Biên 40 KCN Yên Phong TP Lai Châu 41 KCN Yên Phong TP Hà Giang 42 KCN Yên Phong TP Phủ Lý / Đồng Văn 2 / Hòa Mạc / Kim Bảng / Châu Sơn 43 KCN Yên Phong KCN Đồng Văn 1 44 KCN Yên Phong Lý Nhân 45 KCN Yên Phong TP Nam Định / Mỹ Lộc / Hòa Xá / Mỹ Trung / 46 KCN Yên Phong Nam Trực / Trực Ninh 47 KCN Yên Phong Nghĩa Hưng 48 KCN Yên Phong TP Thái Bình / KCN Phú Khánh / Nguyễn Đức Cảnh 49 KCN Yên Phong Quỳnh Phụ 50 KCN Yên Phong KCN Tiền Hải 51 KCN Yên Phong TP Hải Phòng / VSIP / Dồ Sơn / Tràng Cát / Đình Vũ 52 KCN Yên Phong KCN Nomura / KCN An Dương / Tràng Duệ 53 KCN Yên Phong TP Hải Dương 54 KCN Yên Phong Gia Lộc 55 KCN Yên Phong Chí Linh / Phúc Điền / Bình Giang / Cẩm Giàng / Đại An /Nam Sách / Ninh Giang 56 KCN Yên Phong Phú Thái 57 KCN Yên Phong TP Hạ Long, QN 58 KCN Yên Phong Đông Triều 59 KCN Yên Phong TP Uông Bí 60 KCN Yên Phong TP Cẩm Phả 61 KCN Yên Phong TP Móng Cái 62 KCN Yên Phong TP Hưng Yên / Tiên Lữ / Phù Cử 63 KCN Yên Phong KCN Tân Quang / Tân Quang / Văn Giang / Phố Nối / Thăng Long 2 / Mỹ Hào 64 KCN Yên Phong TP Lạng Sơn 65 KCN Yên Phong CK Hữu Nghị 66 KCN Yên Phong CK Tân Thanh 67 KCN Yên Phong TP Ninh Bình, Gián Khẩu 68 KCN Yên Phong TX Tam Điệp 69 KCN Yên Phong TP Thanh Hóa / KCN Đông Thọ / Yên Định / Lễ Môn 70 KCN Yên Phong KCN Bỉm Sơn / Vân Du 71 KCN Yên Phong KCN Hà Trung / Hậu Lộc / Thọ Xuân 72 KCN Yên Phong KCN Như Thanh / Như Thanh 73 KCN Yên Phong KCN Nghi Sơn / Như Xuân 74 KCN Yên Phong TP Vinh / Nghệ An / Cửa Lò / Đô Lương / Hưng Nguyên 75 KCN Yên Phong TP Hà Tĩnh 76 KCN Yên Phong TT Kỳ Anh / Vũng Áng

Để nắm được bảng giá cước vận chuyển hàng hóa chính xác nhất tại thời điểm tra cứu, quý khách có thể liên hệ ngay với các chuyên gia của chúng tôi để nhận được hỗ trợ sớm nhất.

Chủ Đề