Cot co fasipan cách cot móc bao nhiêu xa năm 2024
Cùng Phượt – Việt Nam và Lào có hơn 2000km đường biên giới trên bộ, kéo dài từ vùng núi Tây Bắc đến tận Tây Nguyên. Các cột mốc biên giới Việt Nam Lào từ 201-300 nằm trên địa bàn các huyện Sông Mã, Mai Sơn, Yên Châu, Mộc Châu, Vân Hồ của tỉnh Sơn La và huyện Mường Lát của tỉnh Thanh Hóa. Toàn bộ tuyến biên giới cũng như hệ thống các cột mốc nằm trong sự quản lý và bảo vệ của các đồn biên phòng đóng tại địa phương. Các bạn khi muốn tới đây tham quan, chụp ảnh nhớ liên hệ trước để xin phép cũng như tuân thủ nghiêm ngặt các quy định khi ra vào khu vực biên giới để tránh gặp phải những rắc rối có thể xảy ra. Mốc 281 ở cửa khẩu Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa. Nơi sông Mã chảy vào Việt Nam (Ảnh - kwanglakoste) Hình ảnh minh họa trong toàn bộ nhóm bài về cột mốc biên giới được tổng hợp từ nhiều nguồn, trong đấy phần lớn từ thành viên của nhóm Biên Giới - Cột Mốc Biên Giới Việt Nam. Xin chân thành cảm ơn các anh/chị rất nhiều. Các anh/chị nếu có thêm ảnh, xin hỗ trợ chia sẻ giúp với team để cập nhật thêm vào bài, nhằm hỗ trợ tốt hơn cho các bạn thích tìm hiểu về chủ đề này. BẢN ĐỒ CÁC MỐC BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO Mốc số 201 Mốc quốc giới số 201 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 920,91m và tọa độ là 20.890408, 103.878072 Mốc số 202 Mốc quốc giới số 202 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Luông thuộc địa bàn xã Mường Hung, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1071,96m và tọa độ là 20.907016, 103.896249 Mốc số 203 Mốc quốc giới số 203 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa (đèo Co Mun) thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 755,01m và tọa độ là 20.902572, 103.931965 Mốc số 204 Mốc quốc giới số 204 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 807,01m và tọa độ là 20.894158, 103.943145 Mốc số 205 Mốc quốc giới số 205 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 697,32m và tọa độ là 20.896964, 103.957275 Mốc số 206 Mốc quốc giới số 206 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất nhỏ thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 279,55m và tọa độ là 20.91213, 103.971215 Mốc số 206/1 Cọc dấu số 206/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép cắm trên bờ phía Đông sông Mã thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 274,44m và tọa độ là 20.910701, 103.977033 Mốc số 206/2 Cọc dấu số 206/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên khu đất bằng thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 274,34m và tọa độ là 20.90993, 103.978779 Mốc số 207 Mốc quốc giới số 207 (cửa khẩu Chiềng Khương - Bản Đán) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 284,29m và tọa độ là 20.90978, 103.980958 Mốc số 208 Mốc quốc giới số 208 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Hin Pun thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 485,99m và tọa độ là 20.909853, 103.988061 Mốc số 209 Mốc quốc giới số 209 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 813,80m và tọa độ là 20.904231, 104.002522 Mốc số 210 Mốc quốc giới số 210 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1060,17m và tọa độ là 20.905501, 104.020118 Mốc số 211 Mốc quốc giới số 211 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1098,25m và tọa độ là 20.901868, 104.028289 Mốc số 212 Mốc quốc giới số 212 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1000,18m và tọa độ là 20.913901, 104.048421 Mốc số 213 Mốc quốc giới số 213 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 913,31m và tọa độ là 20.931666, 104.04805 Mốc số 214 Mốc quốc giới số 214 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khương, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1172,61m và tọa độ là 20.939179, 104.055487 Mốc số 215 Mốc quốc giới số 215 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Sai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1324,81m và tọa độ là 20.950801, 104.051231 Mốc số 216 Mốc quốc giới số 216 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Sai, Sông Mã, Sơn La tại điểm có độ cao 1389,92m và tọa độ là 20.959979, 104.06961 Mốc số 217 Mốc quốc giới số 217 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1127,52m và tọa độ là 20.964564, 104.091188 Mốc số 218 Mốc quốc giới số 218 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1245,19m và tọa độ là 20.977795, 104.103183 Mốc số 219 Mốc quốc giới số 219 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Phiêng Pằn, Mai Sơn, Sơn La tại điểm có độ cao 1214,56m và tọa độ là 20.971573, 104.116466 Mốc số 220 Mốc quốc giới số 220 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1188,88m và tọa độ là 20.964761, 104.125851 Mốc số 221 Mốc quốc giới số 221 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1081,39m và tọa độ là 20.949929, 104.129883 Mốc số 222(1) Cột mốc số 222(1) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 813,38m và tọa độ là 20.94807, 104.136392 Mốc số 222(2) Cột mốc số 222(2) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông phía Lào thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 810,86m và tọa độ là 20.947839, 104.136317 Mốc số 223 Mốc quốc giới số 223 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 631,51m và tọa độ là 20.950747, 104.144226 Mốc số 224 Mốc quốc giới số 224 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 879,59m và tọa độ là 20.955646, 104.156889 Mốc số 225 Mốc quốc giới số 225 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên bờ phía Tây suối Hin Tem thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 565,21m và tọa độ là 20.954296, 104.167976 Mốc số 226 Mốc quốc giới số 226 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1123,08m và tọa độ là 20.95565, 104.187106 Mốc số 227 Mốc quốc giới số 227 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng On, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1255,24m và tọa độ là 20.937866, 104.215937 Mốc số 228 Mốc quốc giới số 228 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1378,19m và tọa độ là 20.938668, 104.228525 Mốc số 229 Mốc quốc giới số 229 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1333,10m và tọa độ là 20.918565, 104.235246 Mốc số 230 Mốc quốc giới số 230 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1202,74m và tọa độ là 20.908186, 104.242408 Mốc số 231 Mốc quốc giới số 231 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1198,24m và tọa độ là 20.900212, 104.252969 Mốc số 232 Mốc quốc giới số 232 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, đến trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1213,18m và tọa độ là 20.901058, 104.258741 Mốc số 233 Mốc quốc giới số 233 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1193,57m và tọa độ là 20.910942, 104.260011 Mốc số 234 Mốc quốc giới số 234 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1124,56m và tọa độ là 20.921006, 104.274113 Mốc số 235 Mốc quốc giới số 235 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1126,79m và tọa độ là 20.927008, 104.281389 Mốc số 236 Mốc quốc giới số 236 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Phiêng Khoài, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1119,28m và tọa độ là 20.922368, 104.292043 Mốc số 237 Mốc quốc giới số 237 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Phiêng, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1127,39m và tọa độ là 20.908906, 104.295579 Mốc số 238 Mốc quốc giới số 238 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Phiêng, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1226,28m và tọa độ là 20.893453, 104.318363 Mốc số 239 Mốc quốc giới số 239 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1287,27m và tọa độ là 20.877894, 104.332109 Mốc số 240 Mốc quốc giới số 240 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1417,71m và tọa độ là 20.862674, 104.328604 Mốc số 241 Mốc quốc giới số 241 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1336,16m và tọa độ là 20.855614, 104.33046 Mốc số 241/1 Cọc dấu số 241/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1375,04m và tọa độ là 20.855552, 104.331169 Mốc số 242 Mốc quốc giới số 242 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1317,93m và tọa độ là 20.847817, 104.346297 Mốc số 243 Mốc quốc giới số 243 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1251,66m và tọa độ là 20.838578, 104.353865 Mốc số 244 Mốc quốc giới số 244 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1369,70m và tọa độ là 20.820009, 104.378373 Mốc số 245 Mốc quốc giới số 245 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1343,87m và tọa độ là 20.829006, 104.380071 Mốc số 246 Mốc quốc giới số 246 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1384,54m và tọa độ là 20.81472, 104.399454 Mốc số 247 Mốc quốc giới số 247 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Tương, Yên Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1398,68m và tọa độ là 20.801222, 104.413315 Mốc số 248 Mốc quốc giới số 248 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1327,08m và tọa độ là 20.792113, 104.42769 Mốc số 249 Mốc quốc giới số 249 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1288,81m và tọa độ là 20.798522, 104.444146 Mốc số 250 Mốc quốc giới số 250 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa, cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Chiềng Khừa, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1316,82m và tọa độ là 20.782649, 104.450904 Mốc số 251 Mốc quốc giới số 251 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1305,05m và tọa độ là 20.778929, 104.468911 Mốc số 252 Mốc quốc giới số 252 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1261,99m và tọa độ là 20.767958, 104.48359 Mốc số 253 Mốc quốc giới số 253 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1251,08m và tọa độ là 20.759786, 104.482058 Mốc số 254 Mốc quốc giới số 254 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1361,31m và tọa độ là 20.744866, 104.489384 Mốc số 255 Mốc quốc giới số 255 (cửa khẩu Lóng Sập - Pa Háng) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1350,07m và tọa độ là 20.727334, 104.489851 Mốc số 256 Mốc quốc giới số 256 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1348,94m và tọa độ là 20.720539, 104.492026 Mốc số 257 Mốc quốc giới số 257 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đã hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1309,67m và tọa độ là 20.714774, 104.494819 Mốc số 257/1 Cọc dấu số 257/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1302,62m và tọa độ là 20.714638, 104.495476 Mốc số 257/2 Cọc dấu số 257/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm cạnh đường đất lớn thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1141,54m và tọa độ là 20.715146, 104.50869 Mốc số 258 Mốc quốc giới số 258 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1190,71m và tọa độ là 20.715627, 104.511435 Mốc số 258/1 Cọc dấu số 258/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1139,48m và tọa độ là 20.713885, 104.50923 Mốc số 258/2 Cọc dấu số 258/2 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1261,61m và tọa độ là 20.711563, 104.507114 Mốc số 259 Mốc quốc giới số 259 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1278,49m và tọa độ là 20.710578, 104.506501 Mốc số 260 Mốc quốc giới số 260 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1296,66m và tọa độ là 20.7005, 104.52076 Mốc số 261 Mốc quốc giới số 261 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1289,57m và tọa độ là 20.713116, 104.531413 Mốc số 262 Mốc quốc giới số 262 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1317,16m và tọa độ là 20.716671, 104.541095 Mốc số 262/1 Cọc dấu số 262/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1177,08m và tọa độ là 20.720281, 104.549628 Mốc số 263 Mốc quốc giới số 263 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1312,79m và tọa độ là 20.722505, 104.552286 Mốc số 264 Mốc quốc giới số 264 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Lóng Sập, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1155,10m và tọa độ là 20.716628, 104.566392 Mốc số 265 Mốc quốc giới số 265 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1371,21 m và tọa độ là 20.694782, 104.587469 Mốc số 266 Mốc quốc giới số 266 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1586,16m và tọa độ là 20.677053, 104.590324 Mốc số 267 Mốc quốc giới số 267 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1500,80m và tọa độ là 20.673461, 104.618508 Mốc số 268 Mốc quốc giới số 268 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Chiềng Sơn, Mộc Châu, Sơn La tại điểm có độ cao 1639,46m và tọa độ là 20.673473, 104.62857 Mốc số 269 Mốc quốc giới số 269 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi, cạnh đường mòn thuộc địa bàn xã Tân Xuân, Vân Hồ, Sơn La tại điểm có độ cao 1123,94m và tọa độ là 20.660764, 104.638803 Mốc số 270 Mốc quốc giới số 270 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tân Xuân, Vân Hồ, Sơn La tại điểm có độ cao 1097,75m và tọa độ là 20.652489, 104.638078 Mốc số 271 Mốc quốc giới số 271 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1362,16m và tọa độ là 20.642799, 104.63165 Mốc số 272 Mốc quốc giới số 272 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1170,89m và tọa độ là 20.631551, 104.630008 Mốc số 273 Mốc quốc giới số 273 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Tam Chung, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1231,03m và tọa độ là 20.621942, 104.615672 Mốc số 274 Mốc quốc giới số 274 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1570,73m và tọa độ là 20.605379, 104.601115 Mốc số 275 Mốc quốc giới số 275 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1329,49m và tọa độ là 20.608393, 104.567539 Mốc số 276 Mốc quốc giới số 276 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Dớt thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1196,19m và tọa độ là 20.597034, 104.540798 Mốc số 277 Mốc quốc giới số 277 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1007,23m và tọa độ là 20.57575, 104.534116 Mốc số 278 Mốc quốc giới số 278 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 786,81m và tọa độ là 20.547873, 104.523817 Mốc số 279 Mốc quốc giới số 279 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 770,12m và tọa độ là 20.545482, 104.497238 Mốc số 280 Mốc quốc giới số 280 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 194,58m và tọa độ là 20.533212, 104.489508 Mốc số 281 Mốc quốc giới số 281 (cửa khẩu Tén Tằn - Sổm Vẳng) là mốc đơn, cỡ đại, làm bằng đá hoa cương, cắm tại giao điểm giữa đường giao thông và đường biên giới thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 193,70m và tọa độ là 20.531589, 104.487699 Mốc số 282 Mốc quốc giới số 282 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Tén Tằn, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 631,69m và tọa độ là 20.518429, 104.476171 Mốc số 283 Mốc quốc giới số 283 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 713,48m và tọa độ là 20.510397, 104.449664 Mốc số 284 Mốc quốc giới số 284 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 983,11m và tọa độ là 20.509416, 104.438404 Mốc số 285 Mốc quốc giới số 285 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 929,99m và tọa độ là 20.49028, 104.417057 Mốc số 286 Mốc quốc giới số 286 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 924,60m và tọa độ là 20.489859, 104.403398 Mốc số 287 Mốc quốc giới số 287 là mốc đơn, cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1183,21m và tọa độ là 20.488044, 104.38728 Mốc số 288 Mốc quốc giới số 288 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1075,30m và tọa độ là 20.477361, 104.39026 Mốc số 289 Mốc quốc giới số 289 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Long thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1194,19m và tọa độ là 20.470293, 104.377388 Mốc số 290 Mốc quốc giới số 290 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 992,74m và tọa độ là 20.463305, 104.375966 Mốc số 290/1 Cọc dấu số 290/1 là cọc dấu đơn, làm bằng bê-tông cốt thép, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1026,84m và tọa độ là 20.461502, 104.377809 Mốc số 291 Mốc quốc giới số 291 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1107,24m và tọa độ là 20.447774, 104.381909 Mốc số 292 Mốc quốc giới số 292 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1115,79m và tọa độ là 20.440718, 104.390804 Mốc số 293 Mốc quốc giới số 293 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Quang Chiểu, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 1032,28m và tọa độ là 20.426604, 104.414779 Mốc số 294(1) Cột mốc số 294(1) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, bên bờ suối Ái phía Việt Nam thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 400,72m và tọa độ là 20.411655, 104.406532 Mốc số 294(2) Cột mốc số 294(2) là mốc đôi cùng số cỡ trung, làm bằng đá hoa cương, cắm cạnh đường giao thông, bên bờ suối Ái phía Lào thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 403,28m và tọa độ là 20.411613, 104.40598 Mốc số 295 Mốc quốc giới số 295 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên yên ngựa thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 892,22m và tọa độ là 20.392337, 104.40677 Mốc số 296 Mốc quốc giới số 296 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên sống núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 949,26m và tọa độ là 20.376277, 104.421891 Mốc số 297 Mốc quốc giới số 297 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 904,36m và tọa độ là 20.375708, 104.437992 Mốc số 298 Mốc quốc giới số 298 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi Phả Viêng thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 988,93m và tọa độ là 20.379662, 104.447141 Mốc số 299 Mốc quốc giới số 299 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 923,69m và tọa độ là 20.372891, 104.466351 Mốc số 300 Mốc quốc giới số 300 là mốc đơn, cỡ tiểu, làm bằng đá hoa cương, cắm trên đỉnh núi thuộc địa bàn xã Mường Chanh, Mường Lát, Thanh Hóa tại điểm có độ cao 978,80m và tọa độ là 20.372823, 104.483554 Một số lưu ý về hệ thống các mốc biên giới giữa Việt Nam – Lào
Trong khuôn khổ bài viết này, để thuận tiện cho các bạn khi theo dõi xác định vị trí của các mốc thì vị trí địa lý của các mốc nằm bên lãnh thổ Lào sẽ được thay thế bằng cách sử dụng vị trí địa lý của xã giáp ranh với mốc đó. Ví dụ mốc 43(1) nằm ở xã X, huyện Y, tỉnh Z của Lào sẽ được thay thế bằng thông tin mốc 43(1) thuộc xã Nà Khoa, Nậm Pồ, Điện Biên là địa bàn giáp ranh với xã X của Lào để các bạn có thể dễ dàng tìm kiếm và xác định vị trí. Tìm trên Google
BIÊN GIỚI VIỆT NAM – LÀO Vị trí giữa Việt Nam và Lào trên bản đồ thế giới Việt Nam và Lào là hai nước láng giềng có ý nghĩa chiến lược hết sức quan trọng đối với an ninh của nhau, có lịch sử văn hoá phát triển lâu đời, có mối quan hệ và lợi ích kinh tế – xã hội gắn bó. Hai nước có chung đường biên giới với tổng chiều dài khoảng 2.067 km, đi qua 10 tỉnh biên giới của Việt Nam là Điện Biên, Sơn La, Thanh Hoá, Nghệ An, Hà Tĩnh, Quảng Bình, Quảng Trị, Thừa Thiên – Huế, Quảng Nam và Kon Tum; tiếp giáp với 10 tỉnh biên giới của Lào là Phông-sa-lỳ, Luổng-phạ-băng, Hủa-phăn, Xiêng-khoảng, Bô-ly-khăm-xay, Khăm-muộn, Sa-vẳn-nạ-khệt, Sa-la-van, Xê-kông và Ăt-tạ-pư. Điểm khởi đầu của đường biên giới ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Trung Quốc (Điện Biên), kết thúc ở vị trí ngã ba biên giới Việt Nam – Lào – Căm-pu-chia (Kon Tum). Phía Việt Nam có 153 xã, 36 huyện biên giới, 94 đồn biên phòng. Vùng biên giới Việt Nam – Lào là một vùng hoàn toàn đồi núi. Ở phía Bắc, vùng này được tạo thành bởi những đỉnh núi độ cao trung bình 1.500 – 1.800 m. Nhiều sông suối chảy qua những thung lũng cắt ngang tạo ra một quang cảnh chia cắt. Vùng địa lý tiếp theo về phía Nam tạo ra một vùng khó qua lại của dải Trường Sơn, có những núi cao 2.000 m. Đoạn cuối của biên giới Việt – Lào thấp dần. |