Coơ quan ban hành tiếng anh là gì năm 2024
Cơ quan chính phủ là một ủy ban được chỉ định, là một tổ chức thường trực hoặc bán vĩnh viễn trong bộ máy chính phủ chịu trách nhiệm giám sát và điều hành các chức năng cụ thể, chẳng hạn như một cơ quan tình báo. Có một loạt các loại cơ quan đáng chú ý. Mặc dù việc sử dụng khác nhau, một cơ quan chính phủ thường khác biệt cả với một bộ hoặc ban ngành và các loại cơ quan công cộng khác được chính phủ thành lập. Các chức năng của một cơ quan thường có chức năng điều hành, vì các loại tổ chức khác nhau thường được cấu thành trong vai trò tư vấn. Tuy nhiên, sự khác biệt này thường không rõ ràng trong thực tế. Show
In 1555, Pope Paul IV issued a papal bull recognising Philip and Mary as rightful King and Queen of Ireland. Quan tòa đã ban hành lệnh bắt giữ đối với anh. And the judge has issued a warrant for your arrest. Ông đã không ban hành đồng bạc Attic nào. He issued no Attic silver. Các đạo luật trừng phạt bổ sung có hồi tố được ban hành vào các năm 1703, 1709 và 1728. Additional regressive punitive legislation followed in 1703, 1709 and 1728. bước theo mệnh lệnh Chúa ban hành. Let them serve your wise commands. Một số chính sách do ông ấy ban hành đã không được dân chúng đồng thuận. A number of policies that he enacted as commissioner were unpopular. Cảnh báo cuối cùng được ban hành vài giờ sau, trong ngày 25 tháng 10. The final warning was issued a few hours later on October 25. Huntley đã giao nhiệm vụ này cho ban hành động đặc biệt Huntley's handed this over to Special Activities Division. Tỉnh Canada đã ban hành các giấy bạc vào năm 1866 "Chỉ trả ở Halifax". The Province of Canada issued notes dated 1866 overprinted with "Payable in Halifax / only". Họ đã ban hành Lệnh bắt giữ Kate. The Met has issued a warrant for Kate's arrest. Khi đó Đặng Tiểu Bình thông báo rằng ông ta sẽ ban hành thiết quân luật. Deng then announced he would impose martial law. Tháng 5 năm 1763 Bertin ban hành một chỉ thị cho phép lưu thông ngũ cốc mà không thu thuế. In May 1763, Bertin issued a decree permitting the tax-free circulation of grain without taxes. Năm 2014, các động thái lớn được tiến hành nhằm đảm bảo ban hành một tiền tệ chung. In 2014, major moves were taken to ensure the launch of a single currency. Bộ chỉ huy tối cao ban hành lệnh thanh trừng và làm trong sạch lãnh thổ tác chiến. High Command has ordered us to cleanse the combat zone. Điều 68 đến 77 của Hiến pháp không áp dụng pháp luật được ban hành bởi chính phủ Reich. The normal legislative procedures outlined in Articles 68 to 77 of the constitution did not apply to legislation promulgated by the Reich government. Sắp tới, công ty tôi sẽ làm việc với đối tác nước ngoài; tôi muốn biết tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước Việt Nam để trao đổi với đối tác cho chuẩn hơn. – Mai Ly (Hà Nội). Tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước Việt Nam có thể tham khảo theo quy định tại Phụ lục hành kèm theo Thông tư 03/2009/TT-BNG ban hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành. Cụ thể như sau: 1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nướcTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có) Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Socialist Republic of Viet Nam SRV Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam President of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam 2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có) Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Government of the Socialist Republic of Viet Nam GOV Bộ Quốc phòng Ministry of National Defence MND Bộ Công an Ministry of Public Security MPS Bộ Ngoại giao Ministry of Foreign Affairs MOFA Bộ Tư pháp Ministry of Justice MOJ Bộ Tài chính Ministry of Finance MOF Bộ Công Thương Ministry of Industry and Trade MOIT Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs MOLISA Bộ Giao thông vận tải Ministry of Transport MOT Bộ Xây dựng Ministry of Construction MOC Bộ Thông tin và Truyền thông Ministry of Information and Communications MIC Bộ Giáo dục và Đào tạo Ministry of Education and Training MOET Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Ministry of Agriculture and Rural Development MARD Bộ Kế hoạch và Đầu tư Ministry of Planning and Investment MPI Bộ Nội vụ Ministry of Home Affairs MOHA Bộ Y tế Ministry of Health MOH Bộ Khoa học và Công nghệ Ministry of Science and Technology MOST Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Ministry of Culture, Sports and Tourism MOCST Bộ Tài nguyên và Môi trường Ministry of Natural Resources and Environment MONRE Thanh tra Chính phủ Government Inspectorate GI Ngân hàng Nhà nước Việt Nam The State Bank of Viet Nam SBV Ủy ban Dân tộc Committee for Ethnic Affairs CEMA Văn phòng Chính phủ Office of the Government GO * Ghi chú: - Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”. - “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”. - Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”. Danh sách văn bản Trung ương mới nhất [Cập nhật liên tục và kịp thời]Tên tiếng Anh của cơ quan nhà nước Việt Nam theo Thông tư 03/2009/TT-BNG (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet) 3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Viết tắt (nếu có) Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Ho Chi Minh Mausoleum Management HCMM Bảo hiểm xã hội Việt Nam Viet Nam Social Security VSI Thông tấn xã Việt Nam Viet Nam News Agency VNA Đài Tiếng nói Việt Nam Voice of Viet Nam VOV Đài Truyền hình Việt Nam Viet Nam Television VTV Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration HCMA Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Viet Nam Academy of Science and Technology VAST Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Viet Nam Academy of Social Sciences VASS 4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam Phó Thủ tướng Thường trực Permanent Deputy Prime Minister Phó Thủ tướng Deputy Prime Minister Bộ trưởng Bộ Quốc phòng Minister of National Defence Bộ trưởng Bộ Công an Minister of Public Security Bộ trưởng Bộ Ngoại giao Minister of Foreign Affairs Bộ trưởng Bộ Tư pháp Minister of Justice Bộ trưởng Bộ Tài chính Minister of Finance Bộ trưởng Bộ Công Thương Minister of Industry and Trade Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải Minister of Transport Bộ trưởng Bộ Xây dựng Minister of Construction Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông Minister of Information and Communications Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo Minister of Education and Training Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn Minister of Agriculture and Rural Development Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư Minister of Planning and Investment Bộ trưởng Bộ Nội vụ Minister of Home Affairs Bộ trưởng Bộ Y tế Minister of Health Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ Minister of Science and Technology Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch Minister of Culture, Sports and Tourism Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường Minister of Natural Resources and Environment Tổng Thanh tra Chính phủ Inspector-General Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam Governor of the State Bank of Viet Nam Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government 5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòngTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Văn phòng Chủ tịch nước Office of the President Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Chairman/Chairwoman of the Office of the President Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President Trợ lý Chủ tịch nước Assistant to the President 6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Văn phòng Bộ Ministry Office Thanh tra Bộ Ministry Inspectorate Tổng cục Directorate Ủy ban Committee/Commission Cục Department/Authority/Agency Vụ Department Học viện Academy Viện Institute Trung tâm Centre Ban Board Phòng Division Vụ Tổ chức Cán bộ Department of Personnel and Organisation Vụ Pháp chế Department of Legal Affairs Vụ Hợp tác quốc tế Department of International Cooperation 7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang BộTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Thứ trưởng Thường trực Permanent Deputy Minister Thứ trưởng Deputy Minister Tổng Cục trưởng Director General Phó Tổng Cục trưởng Deputy Director General Phó Chủ nhiệm Thường trực Permanent Vice Chairman/Chairwoman Phó Chủ nhiệm Vice Chairman/Chairwoman Trợ lý Bộ trưởng Assistant Minister Chủ nhiệm Ủy ban Chairman/Chairwoman of Committee Phó Chủ nhiệm Ủy ban Vice Chairman/Chairwoman of Committee Chánh Văn phòng Bộ Chief of the Ministry Office Phó Chánh Văn phòng Bộ Deputy Chief of the Ministry Office Cục trưởng Director General Phó Cục trưởng Deputy Director General Vụ trưởng Director General Phó Vụ trưởng Deputy Director General Giám đốc Học viện President of Academy Phó Giám đốc Học viện Vice President of Academy Viện trưởng Director of Institute Phó Viện trưởng Deputy Director of Institute Giám đốc Trung tâm Director of Centre Phó giám đốc Trung tâm Deputy Director of Centre Trưởng phòng Head of Division Phó trưởng phòng Deputy Head of Division Chuyên viên cao cấp Senior Official Chuyên viên chính Principal Official Chuyên viên Official Thanh tra viên cao cấp Senior Inspector Thanh tra viên chính Principal Inspector Thanh tra viên Inspector 8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam General Director of Viet Nam Social Security Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Social Security Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam General Director of Viet Nam News Agency Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam News Agency Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam General Director of Voice of Viet Nam Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam Deputy General Director of Voice of Viet Nam Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam General Director of Viet Nam Television Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam Deputy General Director of Viet Nam Television Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam President of Viet Nam Academy of Science and Technology Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam President of Viet Nam Academy of Social Sciences Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences 9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)Tên tiếng Việt Tên tiếng Anh Văn phòng Office Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Cục Department Cục trưởng Director Phó Cục trưởng Deputy Director Vụ Department Vụ trưởng Director Phó Vụ trưởng Deputy Director Ban Board Trưởng Ban Head Phó Trưởng Ban Deputy Head Chi cục Branch Chi cục trưởng Manager Chi cục phó Deputy Manager Phòng Division Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division 10. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấpTên tiếng Việt Tên tiếng Anh Chủ tịch Ủy ban nhân dân Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ví dụ: - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội Ví dụ: - Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh - Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam - Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế - Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh - Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng - Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee - Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền - Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee Ủy viên Ủy ban nhân dân Member of the People’s Committee Giám đốc Sở Director of Department Phó Giám đốc Sở Deputy Director of Department Chánh Văn phòng Chief of Office Phó Chánh Văn phòng Deputy Chief of Office Chánh Thanh tra Chief Inspector Phó Chánh Thanh tra Deputy Chief Inspector Trưởng phòng Head of Division Phó Trưởng phòng Deputy Head of Division Chuyên viên cao cấp Senior Official Chuyên viên chính Principal Official Chuyên viên Official |