Coơ quan ban hành tiếng anh là gì năm 2024

Cơ quan chính phủ là một ủy ban được chỉ định, là một tổ chức thường trực hoặc bán vĩnh viễn trong bộ máy chính phủ chịu trách nhiệm giám sát và điều hành các chức năng cụ thể, chẳng hạn như một cơ quan tình báo. Có một loạt các loại cơ quan đáng chú ý. Mặc dù việc sử dụng khác nhau, một cơ quan chính phủ thường khác biệt cả với một bộ hoặc ban ngành và các loại cơ quan công cộng khác được chính phủ thành lập. Các chức năng của một cơ quan thường có chức năng điều hành, vì các loại tổ chức khác nhau thường được cấu thành trong vai trò tư vấn. Tuy nhiên, sự khác biệt này thường không rõ ràng trong thực tế.

In 1555, Pope Paul IV issued a papal bull recognising Philip and Mary as rightful King and Queen of Ireland.

Quan tòa đã ban hành lệnh bắt giữ đối với anh.

And the judge has issued a warrant for your arrest.

Ông đã không ban hành đồng bạc Attic nào.

He issued no Attic silver.

Các đạo luật trừng phạt bổ sung có hồi tố được ban hành vào các năm 1703, 1709 và 1728.

Additional regressive punitive legislation followed in 1703, 1709 and 1728.

bước theo mệnh lệnh Chúa ban hành.

Let them serve your wise commands.

Một số chính sách do ông ấy ban hành đã không được dân chúng đồng thuận.

A number of policies that he enacted as commissioner were unpopular.

Cảnh báo cuối cùng được ban hành vài giờ sau, trong ngày 25 tháng 10.

The final warning was issued a few hours later on October 25.

Huntley đã giao nhiệm vụ này cho ban hành động đặc biệt

Huntley's handed this over to Special Activities Division.

Tỉnh Canada đã ban hành các giấy bạc vào năm 1866 "Chỉ trả ở Halifax".

The Province of Canada issued notes dated 1866 overprinted with "Payable in Halifax / only".

Họ đã ban hành Lệnh bắt giữ Kate.

The Met has issued a warrant for Kate's arrest.

Khi đó Đặng Tiểu Bình thông báo rằng ông ta sẽ ban hành thiết quân luật.

Deng then announced he would impose martial law.

Tháng 5 năm 1763 Bertin ban hành một chỉ thị cho phép lưu thông ngũ cốc mà không thu thuế.

In May 1763, Bertin issued a decree permitting the tax-free circulation of grain without taxes.

Năm 2014, các động thái lớn được tiến hành nhằm đảm bảo ban hành một tiền tệ chung.

In 2014, major moves were taken to ensure the launch of a single currency.

Bộ chỉ huy tối cao ban hành lệnh thanh trừng và làm trong sạch lãnh thổ tác chiến.

High Command has ordered us to cleanse the combat zone.

Điều 68 đến 77 của Hiến pháp không áp dụng pháp luật được ban hành bởi chính phủ Reich.

The normal legislative procedures outlined in Articles 68 to 77 of the constitution did not apply to legislation promulgated by the Reich government.

Sắp tới, công ty tôi sẽ làm việc với đối tác nước ngoài; tôi muốn biết tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước Việt Nam để trao đổi với đối tác cho chuẩn hơn. – Mai Ly (Hà Nội).

Tên tiếng Anh của các cơ quan nhà nước Việt Nam có thể tham khảo theo quy định tại Phụ lục hành kèm theo Thông tư 03/2009/TT-BNG ban hướng dẫn dịch quốc hiệu, tên các cơ quan, đơn vị và chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức trong hệ thống hành chính nhà nước sang tiếng Anh để giao dịch đối ngoại do Bộ Ngoại giao ban hành. Cụ thể như sau:

1. Quốc hiệu, chức danh Chủ tịch nước, Phó Chủ tịch nước

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Viết tắt (nếu có)

Nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Socialist Republic of Viet Nam

SRV

Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

President of the Socialist Republic of Viet Nam

Phó Chủ tịch nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Vice President of the Socialist Republic of Viet Nam

2. Tên của Chính phủ, các Bộ, cơ quan ngang bộ

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Viết tắt (nếu có)

Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Government of the Socialist Republic of Viet Nam

GOV

Bộ Quốc phòng

Ministry of National Defence

MND

Bộ Công an

Ministry of Public Security

MPS

Bộ Ngoại giao

Ministry of Foreign Affairs

MOFA

Bộ Tư pháp

Ministry of Justice

MOJ

Bộ Tài chính

Ministry of Finance

MOF

Bộ Công Thương

Ministry of Industry and Trade

MOIT

Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Ministry of Labour, War invalids and Social Affairs

MOLISA

Bộ Giao thông vận tải

Ministry of Transport

MOT

Bộ Xây dựng

Ministry of Construction

MOC

Bộ Thông tin và Truyền thông

Ministry of Information and Communications

MIC

Bộ Giáo dục và Đào tạo

Ministry of Education and Training

MOET

Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Ministry of Agriculture and Rural Development

MARD

Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Ministry of Planning and Investment

MPI

Bộ Nội vụ

Ministry of Home Affairs

MOHA

Bộ Y tế

Ministry of Health

MOH

Bộ Khoa học và Công nghệ

Ministry of Science and Technology

MOST

Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Ministry of Culture, Sports and Tourism

MOCST

Bộ Tài nguyên và Môi trường

Ministry of Natural Resources and Environment

MONRE

Thanh tra Chính phủ

Government Inspectorate

GI

Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

The State Bank of Viet Nam

SBV

Ủy ban Dân tộc

Committee for Ethnic Affairs

CEMA

Văn phòng Chính phủ

Office of the Government

GO

* Ghi chú:

- Danh từ “Viet Nam” tiếng Anh chuyển sang tính từ là “Vietnamese”.

- “Người Việt Nam” dịch sang tiếng Anh là “Vietnamese”.

- Sở hữu cách của danh từ “Viet Nam” là “Viet Nam’s”.

Coơ quan ban hành tiếng anh là gì năm 2024
Danh sách văn bản Trung ương mới nhất [Cập nhật liên tục và kịp thời]

Coơ quan ban hành tiếng anh là gì năm 2024

Tên tiếng Anh của cơ quan nhà nước Việt Nam theo Thông tư 03/2009/TT-BNG (Ảnh minh họa - Nguồn từ Internet)

3. Tên của các Cơ quan thuộc Chính phủ

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Viết tắt (nếu có)

Ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh Mausoleum Management

HCMM

Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Viet Nam Social Security

VSI

Thông tấn xã Việt Nam

Viet Nam News Agency

VNA

Đài Tiếng nói Việt Nam

Voice of Viet Nam

VOV

Đài Truyền hình Việt Nam

Viet Nam Television

VTV

Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

HCMA

Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Viet Nam Academy of Science and Technology

VAST

Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

Viet Nam Academy of Social Sciences

VASS

4. Chức danh Thủ tướng, Phó Thủ tướng Chính phủ, các Bộ trưởng, Thủ trưởng cơ quan ngang bộ

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Thủ tướng Chính phủ nước Cộng hòa xã hội chủ nghĩa Việt Nam

Prime Minister of the Socialist Republic of Viet Nam

Phó Thủ tướng Thường trực

Permanent Deputy Prime Minister

Phó Thủ tướng

Deputy Prime Minister

Bộ trưởng Bộ Quốc phòng

Minister of National Defence

Bộ trưởng Bộ Công an

Minister of Public Security

Bộ trưởng Bộ Ngoại giao

Minister of Foreign Affairs

Bộ trưởng Bộ Tư pháp

Minister of Justice

Bộ trưởng Bộ Tài chính

Minister of Finance

Bộ trưởng Bộ Công Thương

Minister of Industry and Trade

Bộ trưởng Bộ Lao động - Thương binh và Xã hội

Minister of Labour, War Invalids and Social Affairs

Bộ trưởng Bộ Giao thông vận tải

Minister of Transport

Bộ trưởng Bộ Xây dựng

Minister of Construction

Bộ trưởng Bộ Thông tin và Truyền thông

Minister of Information and Communications

Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo

Minister of Education and Training

Bộ trưởng Bộ Nông nghiệp và Phát triển nông thôn

Minister of Agriculture and Rural Development

Bộ trưởng Bộ Kế hoạch và Đầu tư

Minister of Planning and Investment

Bộ trưởng Bộ Nội vụ

Minister of Home Affairs

Bộ trưởng Bộ Y tế

Minister of Health

Bộ trưởng Bộ Khoa học và Công nghệ

Minister of Science and Technology

Bộ trưởng Bộ Văn hóa, Thể thao và Du lịch

Minister of Culture, Sports and Tourism

Bộ trưởng Bộ Tài nguyên và Môi trường

Minister of Natural Resources and Environment

Tổng Thanh tra Chính phủ

Inspector-General

Thống đốc Ngân hàng Nhà nước Việt Nam

Governor of the State Bank of Viet Nam

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Ủy ban Dân tộc

Minister, Chairman/Chairwoman of the Committee for Ethnic Affairs

Bộ trưởng, Chủ nhiệm Văn phòng Chính phủ

Minister, Chairman/Chairwoman of the Office of the Government

5. Văn phòng Chủ tịch nước và chức danh Lãnh đạo Văn phòng

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Văn phòng Chủ tịch nước

Office of the President

Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

Chairman/Chairwoman of the Office of the President

Phó Chủ nhiệm Văn phòng Chủ tịch nước

Vice Chairman/Chairwoman of the Office of the President

Trợ lý Chủ tịch nước

Assistant to the President

6. Tên chung của các đơn vị thuộc Bộ, cơ quan ngang bộ

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Văn phòng Bộ

Ministry Office

Thanh tra Bộ

Ministry Inspectorate

Tổng cục

Directorate

Ủy ban

Committee/Commission

Cục

Department/Authority/Agency

Vụ

Department

Học viện

Academy

Viện

Institute

Trung tâm

Centre

Ban

Board

Phòng

Division

Vụ Tổ chức Cán bộ

Department of Personnel and Organisation

Vụ Pháp chế

Department of Legal Affairs

Vụ Hợp tác quốc tế

Department of International Cooperation

7. Chức danh từ cấp Thứ trưởng và tương đương đến Chuyên viên các Bộ, cơ quan ngang Bộ

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Thứ trưởng Thường trực

Permanent Deputy Minister

Thứ trưởng

Deputy Minister

Tổng Cục trưởng

Director General

Phó Tổng Cục trưởng

Deputy Director General

Phó Chủ nhiệm Thường trực

Permanent Vice Chairman/Chairwoman

Phó Chủ nhiệm

Vice Chairman/Chairwoman

Trợ lý Bộ trưởng

Assistant Minister

Chủ nhiệm Ủy ban

Chairman/Chairwoman of Committee

Phó Chủ nhiệm Ủy ban

Vice Chairman/Chairwoman of Committee

Chánh Văn phòng Bộ

Chief of the Ministry Office

Phó Chánh Văn phòng Bộ

Deputy Chief of the Ministry Office

Cục trưởng

Director General

Phó Cục trưởng

Deputy Director General

Vụ trưởng

Director General

Phó Vụ trưởng

Deputy Director General

Giám đốc Học viện

President of Academy

Phó Giám đốc Học viện

Vice President of Academy

Viện trưởng

Director of Institute

Phó Viện trưởng

Deputy Director of Institute

Giám đốc Trung tâm

Director of Centre

Phó giám đốc Trung tâm

Deputy Director of Centre

Trưởng phòng

Head of Division

Phó trưởng phòng

Deputy Head of Division

Chuyên viên cao cấp

Senior Official

Chuyên viên chính

Principal Official

Chuyên viên

Official

Thanh tra viên cao cấp

Senior Inspector

Thanh tra viên chính

Principal Inspector

Thanh tra viên

Inspector

8. Chức danh của Lãnh đạo các Cơ quan thuộc Chính phủ

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

Phó Trưởng ban Quản lý Lăng Chủ tịch Hồ Chí Minh

Deputy Director of Ho Chi Minh Mausoleum Management

Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

General Director of Viet Nam Social Security

Phó Tổng Giám đốc Bảo hiểm xã hội Việt Nam

Deputy General Director of Viet Nam Social Security

Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

General Director of Viet Nam News Agency

Phó Tổng Giám đốc Thông tấn xã Việt Nam

Deputy General Director of Viet Nam News Agency

Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

General Director of Voice of Viet Nam

Phó Tổng Giám đốc Đài Tiếng nói Việt Nam

Deputy General Director of Voice of Viet Nam

Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

General Director of Viet Nam Television

Phó Tổng Giám đốc Đài Truyền hình Việt Nam

Deputy General Director of Viet Nam Television

Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

Phó Giám đốc Học viện Chính trị - Hành chính Quốc gia Hồ Chí Minh

Vice President of Ho Chi Minh National Academy of Politics and Public Administration

Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

President of Viet Nam Academy of Science and Technology

Phó Chủ tịch Viện Khoa học và Công nghệ Việt Nam

Vice President of Viet Nam Academy of Science and Technology

Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

President of Viet Nam Academy of Social Sciences

Phó Chủ tịch Viện Khoa học Xã hội Việt Nam

Vice President of Viet Nam Academy of Social Sciences

9. Tên của các đơn vị và chức danh Lãnh đạo của các đơn vị cấp tổng cục (Tổng cục, Ủy ban …)

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Văn phòng

Office

Chánh Văn phòng

Chief of Office

Phó Chánh Văn phòng

Deputy Chief of Office

Cục

Department

Cục trưởng

Director

Phó Cục trưởng

Deputy Director

Vụ

Department

Vụ trưởng

Director

Phó Vụ trưởng

Deputy Director

Ban

Board

Trưởng Ban

Head

Phó Trưởng Ban

Deputy Head

Chi cục

Branch

Chi cục trưởng

Manager

Chi cục phó

Deputy Manager

Phòng

Division

Trưởng phòng

Head of Division

Phó Trưởng phòng

Deputy Head of Division

10. Chức danh lãnh đạo, cán bộ công chức chính quyền địa phương các cấp

Tên tiếng Việt

Tên tiếng Anh

Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Ví dụ:

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hà Nội

Ví dụ:

- Chairman/Chairwoman of Ha Noi People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Hồ Chí Minh

- Chairman/Chairwoman of Ho Chi Minh City People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân tỉnh Hà Nam

- Chairman/Chairwoman of Ha Nam People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân thành phố Huế

- Chairman/Chairwoman of Hue People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân huyện Đông Anh

- Chairman/Chairwoman of Dong Anh District People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân xã Đình Bảng

- Chairman/Chairwoman of Dinh Bang Commune People’s Committee

- Chủ tịch Ủy ban nhân dân phường Tràng Tiền

- Chairman/Chairwoman of Trang Tien Ward People’s Committee

Phó Chủ tịch Thường trực Ủy ban nhân dân

Permanent Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Phó Chủ tịch Ủy ban nhân dân

Vice Chairman/Chairwoman of the People’s Committee

Ủy viên Ủy ban nhân dân

Member of the People’s Committee

Giám đốc Sở

Director of Department

Phó Giám đốc Sở

Deputy Director of Department

Chánh Văn phòng

Chief of Office

Phó Chánh Văn phòng

Deputy Chief of Office

Chánh Thanh tra

Chief Inspector

Phó Chánh Thanh tra

Deputy Chief Inspector

Trưởng phòng

Head of Division

Phó Trưởng phòng

Deputy Head of Division

Chuyên viên cao cấp

Senior Official

Chuyên viên chính

Principal Official

Chuyên viên

Official