Consist of là gì

Thông tin thuật ngữ consist [of] tiếng Anh

Từ điển Anh Việt

consist [of]
[phát âm có thể chưa chuẩn]

Hình ảnh cho thuật ngữ consist [of]

Bạn đang chọn từ điển Anh-Việt, hãy nhập từ khóa để tra.

Chủ đề Chủ đề Tiếng Anh chuyên ngành

Định nghĩa - Khái niệm

consist [of] tiếng Anh?

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ consist [of] trong tiếng Anh. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ consist [of] tiếng Anh nghĩa là gì.

consist [of]
- gồm, bao gồm

Thuật ngữ liên quan tới consist [of]

  • legateship tiếng Anh là gì?
  • fox-terrier tiếng Anh là gì?
  • plumiest tiếng Anh là gì?
  • unsoiled tiếng Anh là gì?
  • whenever tiếng Anh là gì?
  • chief programmer tiếng Anh là gì?
  • soak tiếng Anh là gì?
  • electroretinography tiếng Anh là gì?
  • spicier tiếng Anh là gì?
  • gun-barrel tiếng Anh là gì?
  • photosynthesize tiếng Anh là gì?
  • semicolons tiếng Anh là gì?
  • tribal tiếng Anh là gì?
  • electromechanical transducer tiếng Anh là gì?
  • headmistress tiếng Anh là gì?

Tóm lại nội dung ý nghĩa của consist [of] trong tiếng Anh

consist [of] có nghĩa là: consist [of]- gồm, bao gồm

Đây là cách dùng consist [of] tiếng Anh. Đây là một thuật ngữ Tiếng Anh chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Anh

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ consist [of] tiếng Anh là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới. Bạn có thể xem từ điển Anh Việt cho người nước ngoài với tên Enlish Vietnamese Dictionary tại đây.

Từ điển Việt Anh

consist [of]- gồm tiếng Anh là gì?
bao gồm

Comprise, consist of, compose, include và contain cả 5 từ này đều có nghĩa là bao gồm, chứa đựng. Tuy có cùng ý nghĩa nhưng cách dùng của mỗi từ lại không giống nhau. Để biết cách dùng của từng từ trong những trường hợp cụ thể, hãy cùng theo dõi bài viết sau đây nhé.

Nội dung bài viết

  • 1 Phân biệt comprise, consist of, compose, include và contain
    • 1.1 Consist of và Comprise là gì và cách dùng
      • 1.1.1 Usage:
        • 1.1.1.1 Consist of; Comprise; be made up of
    • 1.2 Compose là gì và cách dùng
      • 1.2.1 Usage:
        • 1.2.1.1 1. Of elements constitute or make up [a whole, or a specified part of it]
        • 1.2.1.2 2. Write or create [a work of art, especially music or poetry]
    • 1.3 Include là gì và cách dùng như thế nào?
      • 1.3.1 Usage:
        • 1.3.1.1 1. Comprise or contain as part of a whole
        • 1.3.1.2 2.  Make part of a whole or set
    • 1.4 Contain là gì và cách dùng
      • 1.4.1 Usage:
        • 1.4.1.1 Have or hold [someone or something] within.
    • 1.5 Bài tập thực hành
    • 1.6 Đáp án
    • 1.7 CÓ THỂ BẠN QUAN TÂM
      • 1.7.1 Dành cho bạn:

Phân biệt comprise, consist of, compose, include và contain

Consist of và Comprise là gì và cách dùng

Usage:

Consist of; Comprise; be made up of

Hai từ consist of [sth]comprise có cách dùng khá giống nhau. Chúng ta dùng consist ofcomprise để chỉ các thành phần đã cấu tạo nên một cái gì đó.

E.g.

  • The British Parliament comprises/ consists of the House of Commons and the House of Lords. [Quốc hội Anh bao gồm Hạ viện và Thượng viện.]
  • The whole group consists of students. [Cả nhóm bao gồm các sinh viên.]

Note:

  • Không dùng hai động từ trên ở thì tiếp diễn.
  • Tránh dùng cấu trúc “to be comprised of”.

Compose là gì và cách dùng

Usage:

1. Of elements constitute or make up [a whole, or a specified part of it]

– Compose đồng nghĩa với “make up” hoặc “make” [làm, cấu thành] đề cập đến những thành phần hợp thành cái toàn thể, trước compose là cái mà các thành phần đã cấu tạo nên nó [khi dùng ở thể chủ động và khi dùng ở thể bị động thì ngược lại].

– Compose có thể dùng trong cả thì chủ động và bị động, nhưng cần lưu ý chủ ngữ của câu [subject].

E.g.

  • Two atoms of hydrogen and one atom of oxygen compose the water molecule. [Hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy cấu thành các phân tử nước.]
  • The water molecule is composed of two atoms of hydrogen and one atom of oxygen. [Các phân tử nước được cấu thành bởi hai nguyên tử hydro và một nguyên tử oxy.]

Note: “Compose” cũng không được dùng trong thì tiếp diễn.
Download Now: Tài liệu ngữ pháp tiếng Anh

2. Write or create [a work of art, especially music or poetry]

Compose dùng khi bạn viết, sáng tác một tác phẩm nghệ thuật.

E.g. Mozart composed many famous symphonies, concertos, and operas all over the world. [Mozart sáng tác nhiều bản giao hưởng, hòa nhạc và nhạc kịch nổi tiếng trên khắp thế giới.]

Include là gì và cách dùng như thế nào?

Usage:

1. Comprise or contain as part of a whole

Mang ý nghĩa là bao gồm, kể cả, đồng nghĩa với “comprise”. Sau nó là các thành phần/ một phần cấu tạo nên cái toàn thể [part of the whole].

E.g. Box includes 5 pens and 4 books. [Hộp bao gồm 5 cái bút và 4 quyển sách.]

2.  Make part of a whole or set

Include còn có nghĩa là mang thêm, cộng thêm vào.

– Trong trường hợp chúng ta cần phân biệt là trong một cái gì đó có cấu tạo và được sử dụng hai động từ “comprise” với “consist of”, sau đó cần thêm vào cái đó nữa thì ta dùng include.

E.g.

  • I haven’t included my notebook in the bag. [Tôi đã không để quyển sổ ghi chép vào trong túi.]
  • There are 7 people, including 2 children in the boat. [Có 7 người trên thuyền, trong đó có hai trẻ em.]

Vậy cách dùng include cũng tương tự “comprise” và “consist of”. Tuy nhiên bạn có thể dùng include để liệt kê một/ một số thành phần cấu tạo nên vật mà không phải liệt kê tất cả. Thứ hai là dùng để mang/ cộng thêm một/ một số phần vào vật đã có.

Contain là gì và cách dùng

Usage:

Have or hold [someone or something] within.

– Mang ý nghĩa chứa đựng [có bên trong], bao gồm, bao hàm [have inside, have as part].

– Contain khác với “consist of” ở chỗ là nó mang tính chứa đựng hơn là tính bao gồm.

E.g.

  • The dried rice consists of rice, vegetable and beef. It contains a lot of nutrition. [Cơm chiên gồm cơm, rau quả và thịt bò. Nó chứa đựng rất nhiều chất dinh dưỡng.]
  • The bottle contains water. [Cái chai chứa nước.] [Mang ý nghĩa trong chai không có gì ngoài nước.]
  • This drink contains no alcohol. [Đồ uống không chứa cồn.] [Có nghĩa là cồn không phải là một phần hay thành phần của đồ uống này.]

Lưu ý: Từ container nghĩa là đồ đựng, thùng chứa, thùng hàng.

Sau khi đã tìm hiểu cụ thể comprise, consist of, include, compose, contain là gì cũng như cách dùng của những từ này, mình sẽ tổng hợp lại điểm khác nhau khi bạn sử dụng những từ này với nghĩa bao gồm:

  • Comprise, consist of: bao gồm [các thành phần cấu tạo nên vật nằm sau hai từ này].
  • Compose: tương tự “comprise, consist of” nhưng các thành phần cấu tạo nằm trước từ này trong câu chủ động.
  • Include: bao gồm [nhưng chỉ liệt kê một/ một số thành phần của vật]. Ngoài ra còn có nghĩa là thêm thành phần cho vật đã có.
  • Contain: nghĩa sẽ nghiêng về chứa đựng hơn.

Download Now: Trọn bộ Ebook ngữ pháp FREE

Bài tập thực hành

  1. This invoice ………. tax and service free.
  2. The committee is ………. of teachers and workers.
  3. The movie ticket ………. food and beverage is too expensive.
  4. My team ………. of five boys and two girls.
  5. Oil and coal ……… 70% of the nation’s exports.
  6. Fast food  ……….  a lot of fat so it is not good for your health.
  7. Muscle is ………. of different types of protein.
  8. The book ……… six chapters.

Đáp án

  1. includes 2. consisted 3. including 4. consists 5. comprise 6. contain 7. composed 8. comprises/ consists of

Lưu ý câu 3: Ta sử dụng Include_Ving để rút gọn mệnh đề quan hệ, cụ thể:

The movie ticket is too expensive. It includes food and beverage.

→ The movie ticket including food and beverage is too expensive.

Complete English - Chinh phục tiếng Anh giao tiếp toàn diện

Xem thêm Cuốn sách “Complete English” – Giải pháp tự học tại nhà giúp bạn tự tin giao tiếp tiếng anh chỉ sau 3 tháng. Ngoài ra bạn có thể tham khảo các khóa học hiện nay của Jaxtina tại đây!


Xem thêm: các khóa học tại trung tâm tiếng Anh Jaxtina. Các khóa học IELTS tại Jaxtina. Các khóa học tiếng anh cho bé tại Jaxtina. Đăng ký ngay để được nhiều ưu đãi hấp dẫn nhất.

Dành cho bạn:

Bạn đang tìm một trung tâm tiếng Anh uy tín và đảm bảo chất lượng giảng dạy? Jaxtina English Center - lựa chọn đúng nhất dành riêng cho bạn!

Họ và tên

Số điện thoại

Địa chỉ email

Cơ sở gần nhất


* Vui lòng kiểm tra lại số điện thoại trước khi gửi thông tin.

Chủ Đề