Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Chào các bạn sinh viên SIC, hôm nay chúng ta cùng học tiếng Trung về từ vựng nghề nghiệp nhé. Các bạn đã học chủ đề này chưa? Sau khi ra trường, mỗi người đều có nghề nghiệp riêng, gắn liền với chúng ta hàng ngày. Dưới đây là tổng hợp danh sách từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp, các bạn cùng học nhé!!!

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

90 từ vựng tiếng Trung về nghề nghiệp

\>>Có thể bạn quan tâm: Nên chọn học ngành ngôn ngữ Trung tại trường nào?

STT

Tiếng Trung

Tiếng Việt/Tiếng Anh

1

职业 - zhíyè

Nghề nghiệp/Professions

2

设计师 - shèjìshī

Thiết kế/Designer

3

花匠 - huā jiàng

Người làm vườn/Gardener

4

律师 - lǜshī

Luật sư/Lawyer

5

诗人 - shī rén

Thi sĩ, nhà thơ/Poet

6

药剂师 - yàojì shī

Dược sĩ/Pharmacist

7

工程师 - gōngchéngshī

kỹ sư/Engineer

8

农民 - nóngmín

Nông dân/Farmer

9

水管工人 - shuǐguǎn gōngrén

Thợ sửa ống nước/Plumber

10

驯狮者 - xún shī zhě

Người huấn luyện sư tử/Lion tamer

11

电工 - diàn gōng

Thợ điện/Electrician

12

技工 - jì gōng

Thợ máy, thợ cơ khí/Mechanic

13

理发师 - lǐ fà shī

Thợ cắt tóc/Barber

14

窃贼 - qiè zéi

Ăn trộm/Burglar

15

鞋匠 - xié jiàng

Thợ đóng giầy/Shoemaker

16

销售员 - xiāo shòu yuán

Nhân viên bán hàng/Salesperson

17

魔术师 - mó shù shī

Nhà ảo thuật/Magician

18

书记 - shū jì

Thư ký/Clerk

19

建筑师 - jiànzhúshī

Kiến trúc sư/Architect

20

艺术家 - yìshùjiā

Nghệ sĩ/Artist

21

太空人 - tàikōngrén

Phi hành gia/Astronaut

22

木匠 - mùjiàng

Thợ mộc/Carpenter

23

收银员 - shōuyín yuán

Thu ngân/Cashier

24

厨师 - chúshī

Đầu bếp/Chef

25

化学家 - huàxuéjiā

Nhà hóa học/Chemist

26

小丑 - xiǎochǒu

Chú hề/Clown

27

牛仔 - niúzǎi

Người chăn bò, cao bồi/Cowboy

28

送货员 - sòng huò yuán

Người giao hàng/Delivery Person

29

医生 - yīshēng

Bác sĩ/Doctor

30

消防队员 - xiāofángduìyuán

Lính cứu hỏa/Firefighter

31

算命师 - suàn mìng shī

Thầy bói/Fortune Teller

32

和尚 - héshang

Nhà sư/Monk

33

尼姑 - nígū

Ni cô/Nun

34

护士 - hùshi

Y tá/Nurse

35

警察 - jǐngchá

Cảnh sát/Police Officer

36

播音员 - bōyīn yuán

Phát thanh viên/Radio Announcer

37

船员 - chuányuán

Thủy thủ/Sailor

38

秘书 - mìshū

Thư ký/Secretary

39

足球员 - zúqiú yuán

Cầu thủ bóng đá/Soccer Player

40

老师 - lǎoshī

Giáo viên/Teacher

41

焊接工 - hàn jiē gōng

Thợ hàn/Welder

42

工人 - gōng rén

Công nhân/Worker

43

翻译者­ - fān yì zhě

Thông dịch viên/Interpreter

44

售票员 - shòu piào yuán

Người bán vé/Ticket seller

45

公司职员 - gōng sī zhí yuán­

Nhân viên văn phòng/Office worker

46

音乐家 - yīn yuè jiā

Nhạc sĩ/Musician

47

演员 - yǎn yuán

Diễn viên/Actor

48

画家- huà jiā

Họa sĩ/Painter

49

作者- zuó zhě

Nhà văn/Writer

50

会计- kuàijì

Kế toán/Accountant

51

助理 - zhùlǐ

Trợ lý/Assistant

52

个人助理 - gèrén zhùlǐ

Trợ lý cá nhân/Personal assistant

53

面包师 - miànbāo shī

Thợ làm bánh/Baker

54

商人 - shāngrén

Doanh nhân/Businessman

55

商人 - shāngrén

Nữ doanh nhân/Businesswoman

56

屠夫 - túfū

Người bán thịt/Butcher

57

程序员 - chéngxǜ yuán

Lập trình viên/Programmer

58

牙医 - yáyī

Nha sĩ/Dentist

59

经济学家 - jīngjì xué jiā

Chuyên gia kinh tế/Economist

60

渔夫 - yúfū

Ngư dân/Fisherman

61

空姐 - kōngjiě

Tiếp viên hàng không/Flight attendant

62

校长 - xiàozhǎng

Hiệu trưởng/Principal

63

珠宝商 - zhūbǎo shāng

Thợ kim hoàn/Jeweler

64

记者 - jìzhě

Nhà báo/Journalist

65

法官 - fǎguān

Thẩm phán/Judge

66

经理 - jīnglǐ

Quản lý/Manager

67

矿工 - kuànggōng

Thợ mỏ/Miner

68

新闻主播 - xīnwén zhǔbō

Người dẫn chương trình thời sự/News presenter

69

新闻播音员 - xīnwén bòyīn yuán

Người đọc tin tức/News reader

70

配镜师 - pèi jìng shī

Bác sĩ nhãn khoa/Optician

71

摄影师 - shèyǐng shī

Nhiếp ảnh gia/Photographer

72

飞行员 - fēixíngyuán

Phi công/Pilot

73

政客 - zhèngkè

Chính trị gia/Politician

74

行李员 - xínglǐ yuán

Người khuân vác/Porter

75

狱警 - yùjǐng

Cai tù/Prison guard

76

接待员 - jiēdài yuán

Nhân viên tiếp tân/Receptionist

77

外科医生 - wàikē yīshēng

Bác sĩ phẫu thuật/Surgeon

78

裁缝师 - cáiféng shī

Thợ may/Tailor

79

兽医 - shòuyī

Bác sĩ thú y/Vet

80

服务员 - fúwùyuán

Bồi bàn, phục vụ bàn/Waiter, waitress

81

自由职业 – zì yóu zhí yè

Người tự do/Freelancer

82

科学家 – kē xué jiā

Nhà khoa học/Scientist

83

审计师 - shěnjìshī

Kiểm toán viên/Auditor

84

工人 - gōngrén

Công nhân thủ công/Manual worker

85

编辑 - biānjí

Biên tập viên/Editor

86

司机 - sī jī

Lái xe/Driver

87

导游 - dǎo yóu

Hướng dẫn/Guide

88

歌手 - ɡē shǒu

Ca sĩ/Singer

89

士兵 - shì bīnɡ

Lính/Soldier

90

首席执行官 - shǒu xí zhí xínɡ ɡuān

Giám đốc điều hành/CEO

Trên đây là 90 từ vựng khi học Cao đẳng ngành Ngôn ngữ Trung thông dụng chủ đề nghề nghiệp mà bạn cần biết, hãy cố gắng trau dồi thật nhiều kiến thức từ vựng, kết hợp từ vựng và ngữ pháp để có kết quả học tốt hơn các bạn nhé. Cao Đẳng Quốc Tế Sài Gòn chúc các bạn học tập chăm chỉ và đạt điểm cao!!

ĐỌC THÊM BÀI VIẾT

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Tư vấn: Ngành Ngôn ngữ Trung học trường nào ở TPHCM?

Hiện nay có nhiều bạn trẻ yêu thích, quan tâm và lựa chọn theo học ngành Ngôn ngữ Trung bởi sự phát triển ngày càng lớn mạnh của các công ty, doanh nghiệp Trung Quốc tại Việt Nam. Bạn đang tìm kiếm các trường có ngành Ngôn ngữ Trung ở TPHCM? Hãy cùng chúng tôi tìm lời giải ngay dưới đây nhé!

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Trung là gì?

Trung Quốc đang là một trong những quốc gia dẫn đầu về việc đầu tư vào Việt Nam. Bởi thế, ngành Ngôn ngữ Trung Quốc hiện được xem là ngành sáng giá cho những bạn trẻ tìm kiếm cơ hội nghề nghiệp. Vậy chuẩn đầu ra ngành Ngôn ngữ Trung là gì? Hãy theo dõi bài viết dưới đây và cùng chúng tôi tìm hiểu chi tiết vấn đề này nhé!

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Có những chứng chỉ tiếng Trung nào phổ biến hiện nay?

Có những chứng chỉ tiếng Trung nào? Đây là câu hỏi mà rất nhiều bạn trẻ quan tâm khi theo học tiếng Trung. Bởi tiếng Trung là một trong những ngôn ngữ phổ biến hiện nay, việc sở hữu trình độ tiếng Trung tốt là lợi thế cho học tập, công việc. Trong bài viết dưới đây chúng tôi sẽ giúp bạn tìm hiểu ra câu trả lời, hãy cũng theo dõi ngay nhé!

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Các Trường Xét Học Bạ Ngành Ngôn Ngữ Trung Năm 2024

Nhiều sĩ tử 2k6 yêu thích tiếng Trung Quốc chắc hẳn sẽ đặt câu hỏi các trường xét học bạ ngành Ngôn ngữ Trung năm 2024 là những trường nào? Đừng lo! Bài viết dưới đây sẽ giúp các bạn giải đáp hết tất cả các thắc mắc.

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Lý do nên chọn ngành Ngôn ngữ Trung

Nhu cầu học tiếng Trung dần trở nên phổ biến, tại sao tiếng Trung lại phát triển chóng mặt như vậy? Hãy cùng chúng tôi tìm hiểu lý sao nên học ngành Ngôn ngữ Trung quá bài viết dưới đây!

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Phương pháp hoàn thiện 5 kỹ năng tiếng Trung cho sinh viên

Để sử dụng thành thạo và phát triển kỹ năng tiếng Trung phục vụ cho học tập cũng như công việc sau này. Sinh viên chuyên ngành Cao đẳng Ngôn ngữ Trung cần liên tục trau dồi, phát triển 5 kỹ năng nghe - nói - đọc - hiểu - viết tiếng Trung. Vậy làm sao để phát triển hài hòa và tốt nhất cả 5 kỹ năng này? Các em cùng tìm hiểu phương pháp ở bài viết dưới nhé!

Công việc tiếng trung là gì năm 2024

Giải đáp thắc mắc: Ngành Ngôn ngữ Trung học những gì?

Hiện nay, trong các ngành Ngôn ngữ học, tiếng Trung là ngành học có độ cạnh tranh cao bởi số sinh viên theo đuổi ngành này đang ngày càng gia tăng. Vậy ngành Ngôn ngữ Trung học những gì? Hãy cùng chúng tôi tìm ra câu trả lời ngay dưới đây.

Công việc trong tiếng Trung là gì?

Ở bài này, chúng ta sẽ tìm hiểu về Nghề nghiệp trong tiếng Trung là 职业 / Zhíyè / hoặc công việc là 工作 / Gōngzuò /.

Công việc làm thêm trong tiếng Trung là gì?

1. 读大学 Dú dàxué: Học đại học. 2. 打工 dǎgōng: Làm thêm.

Nhân viên giao dịch tiếng Trung là gì?

Phòng Giao Dịch: Nhân Viên Giao Dịch 营业部:柜员

Nhạc sĩ trong tiếng Trung là gì?

Nhạc sĩ (Hán Nôm: 藝士音樂; tiếng Anh: musical artist, gọi tắt: musician) hoặc nghệ sĩ âm nhạc là người sáng tác, chỉ huy và biểu diễn âm nhạc (không bao gồm mảng lý luận).