Công thức tính nhanh hóa 12 học kì 2 năm 2024

More Related Content

What's hot [20]

Similar to 58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ [20]

More from Maloda [20]

Recently uploaded [17]

58 Công thức giải nhanh hóa học - Bí kíp nâng cao tốc độ

  • 1. Dung dịch axit yếu HA: pH = – Error: Reference source not found[log Ka + logCa] hoặc pH = –log[ Ca] [1] [Ca > 0,01M ; : độ điện li của axit] 2. Dung dịch đệm [hỗn hợp gồm axit yếu HA và muối NaA]: pH = –[log Ka + log a m C C ] [2] 3. Dung dịch baz yếu BOH: pH = 14 + [log Kb + logCb] [3] II. TÍNH HIỆU SUẤT PHẢN ỨNG TỔNG HỢP NH3 : H% = 2 – 2 X Y M M [4] [X: hh ban đầu; Y: hh sau] 3 X NH trong Y Y M %V = [ -1].100 M [5] - ĐK: tỉ lệ mol N2 và H2 là 1:3 HÓA VÔ CƠ I. BÀI TOÁN VỀ CO2 1. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch Ca[OH]2 hoặc Ba[OH]2 Điều kiện:   2COn n Công thức:  - 2COOH n = n -n [6] 2. Tính lượng kết tủa khi hấp thụ hết lượng CO2 vào dung dịch chứa hỗn hợp gồm NaOH và Ca[OH]2 hoặc Ba[OH]2 Điều kiện: 2- 23 COCO n n Công thức: 2- - 23 COCO OH n = n -n [7] [Cần so sánh 2- 3CO n với nCa và nBa để tính lượng kết tủa] 3. Tính thể tích CO2 cần hấp thụ hết vào dung dịch Ca[OH]2 hoặc Ba[OH]2 để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] Công thức: 2COn = n [8] hoặc 2 -OH COn = n -n [9] II. BÀI TOÁN VỀ NHÔM – KẼM 1. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Al3+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] Công thức:  OH n = 3n [10] hoặc 3 -OH Al n = 4n -n [11] 2. Tính lượng NaOH cần cho vào hỗn hợp dung dịch Al3+ và H+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] - + minOH H n = 3n + n [12] 3 - + maxOH HAl n = 4n + n-n [13] 3. Tính lượng HCl cần cho vào dung dịch Na[Al[OH]4] [hoặc NaAlO2] để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] Công thức:  H n = n [14] hoặc 2  +H AlO n = 4n - 3n [15] 4. Tính lượng HCl cần cho vào hỗn hợp dung dịch NaOH và Na[Al[OH]4] [hoặc NaAlO2] thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả] Công thức:    - H OH n = n n [16] hoặc 2   +H AlO OH n = 4n - 3n n [17] 5. Tính lượng NaOH cần cho vào dung dịch Zn2+ để thu được lượng kết tủa theo yêu cầu [Dạng này có 2 kết quả]: - OH n = 2n [18] hoặc - 2+OH Zn n = 4n - 2n [19] III. BÀI TOÁN VỀ HNO3 1. Kim loại tác dụng với HNO3 dư a. Tính lượng kim loại tác dụng với HNO3 dư: . . KL KL spk spkn i n i [20] - iKL=hóa trị kim loại trong muối nitrat - isp khử: số e mà N+5 nhận vào [Vd: iNO=5-2=3] - Nếu có Fe dư tác dụng với HNO3 thì sẽ tạo muối Fe2+ , không tạo muối Fe3+ b. Tính khối lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp kim loại tác dụng với HNO3 dư [Sản phẩm không có NH4NO3] Công thức: mMuối = mKim loại + 62nsp khử . isp khử = mKim loại + 62 2 2 2NO NO N O N3n + n + 8n +10n [21] - - 3NO M = 62 c. Tính lượng muối nitrat thu được khi cho hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với HNO3 dư [Sản phẩm không có NH4NO3] mMuối =  hh spk spk 242 m + 8 n .i 80 = 2 2 2 ]   hh NO NO N O N 242 m + 8[3n + n 8n 10n 80 [22] d. Tính số mol HNO3 tham gia:  3 2 2 2 4 3HNO NO NO N N O NH NO= n .[i +sèN ] =spk spkhö trongspkhön 4n +2n +12n +10n +10n [23] 2. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần R + O2  hỗn hợp A [R dư và oxit của R]   3HNO R[NO3]n + SP Khử + H2O MALODA.VN- KHO SÁCH QUÝ, THI HẾT BÍ Website: Maloda.vn Fanpage: fb.com/maloda.vn
  • 2. spk spk M m + 8. n i 80 R = ]   2 2 4 3 2hh NO NO N O NH NO N M m + 8[n 3n 8n + 8n +10n 80 R [24] IV. BÀI TOÁN VỀ H2SO4 1. Kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư a. Tính khối lượng muối sunfat mMuối =  96 m + n .iKL spk spk 2 = m + 96[3.n +n +4n ]KL S SO H S2 2 [25] a. Tính lượng kim loại tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư: . . KL KL spk spkn i n i [26] b. Tính số mol axit tham gia phản ứng: 2  2 4 2 2H SO S SO H S ispkhö = n .[ +sèS ]=spk trongspkhön 4n +2n +5n [27] 2. Hỗn hợp sắt và oxit sắt tác dụng với H2SO4 đặc, nóng dư mMuối = 400 160      22 H Sm + 8.6n +8.2n +8.8n hh S SO [28] 3. Tính khối lượng kim loại ban đầu trong bài toán oxh 2 lần R + O2  hỗn hợp A [R dư và oxit của R] 2 4  dacH SO R[SO4]n + SP Khử + H2O mR=  .hh spk spk M m + 8. n i 80 R = 6 10 ]   2 2hh SO S H S M m + 8[2n n n 80 R [29] - Để đơn giản: nếu là Fe: mFe = 0,7mhh + 5,6ne trao đổi; nếu là Cu: mCu = 0,8.mhh + 6,4.ne trao đổi [30] V. KIM LOẠI [R] TÁC DỤNG VỚI HCl, H2SO4 TẠO MUỐI VÀ GIẢI PHÓNG H2  Độ tăng [giảm] khối lượng dung dịch phản ứng [ m] sẽ là: 2KL HΔm = m -m [31]  Kim loại R [Hóa trị x] tác dụng với axit thường: nR.x=2nH2 [32] 1. Kim loại + HCl  Muối clorua + H2 2clorua KLpöù Hmuoái m =m +71.n [33] 2. Kim loại + H2SO4 loãng  Muối sunfat + H2 2sunfat KLpöù Hmuoái m =m +96.n [34] VI. MUỐI TÁC DỤNG VỚI AXIT: [Có thể chứng minh các CT bằng phương pháp tăng giảm khối lượng] 1. Muối cacbonat + ddHCl Muối clorua + CO2 + H2O 2COmuoái clorua muoái cacbonat m =m +[71-60].n [35] 2. Muối cacbonat + H2SO4 loãng  Muối sunfat + CO2 + H2O 2COmuoái sunfat muoái cacbonat m =m +[96-60]n [36] 3. Muối sunfit + ddHCl  Muối clorua + SO2 + H2O 2SOmuoái clorua muoái sunfit m =m -[80-71]n [37] 4. Muối sunfit + ddH2SO4 loãng  Muối sunfat + SO2 + H2O 2SOmuoái sunfat muoái sunfit m =m +[96-80]n [38] VII. OXIT TÁC DỤNG VỚI AXIT TẠO MUỐI + H2O: có thể xem phản ứng là: [O]+ 2[H] H2O  2O/oxit O/H O H 1 n = n = n 2 [39] 1. Oxit + ddH2SO4 loãng  Muối sunfat + H2O 2 4oxit H SOmuoái sunfat m =m +80n [40] 2. Oxit + ddHCl  Muối clorua + H2O 2oxit H O oxit HClmuoái clorua m =m +55n =m +27,5n [41] VIII. CÁC PHẢN ỨNG NHIỆT LUYỆN 1. Oxit tác dụng với chất khử TH 1. Oxit + CO : RxOy + yCO  xR + yCO2 [1] R là những kim loại sau Al. Phản ứng [1] có thể viết gọn như sau: [O]oxit + CO  CO2 TH 2. Oxit + H2 : RxOy + yH2  xR + yH2O [2] R là những kim loại sau Al. Phản ứng [2] có thể viết gọn như sau: [O]oxit + H2  H2O TH 3. Oxit + Al [phản ứng nhiệt nhôm] : 3RxOy + 2yAl  3xR + yAl2O3 [3] Phản ứng [3] có thể viết gọn như sau: 3[O]oxit + 2Al  Al2O3 Cả 3 trường hợp có CT chung: n = n = n = n =n[O]/oxit CO H CO H O2 2 2 m = m - mR oxit [O]/oxit [42] 2. Thể tích khí thu được khi cho hỗn hợp sản phẩm sau phản ứng nhiệt nhôm [Al + FexOy] tác dụng với HNO3:   x y spk khí Al Fe O i n = [3n + 3x - 2y n ] 3 [43] 3. Tính lượng Ag sinh ra khi cho a[mol] Fe vào b[mol] AgNO3; ta so sánh: 3a>b  nAg =b 3a

Chủ Đề