Cổ đông trong tiếng anh là gì
Cổ đông (tiếng Anh: shareholder) là cá nhân hay tổ chức nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp một phần hay toàn bộ phần vốn góp (cổ phần) của một công ty cổ phần. Show Cổ đông sáng lập tên tiếng Anh là founding shareholder. Phiên âm: /faʊndɪŋ ˈʃeəˌhəʊl.dər/. Là những cổ đông đầu tiên góp vốn để hình thành nên công ty cổ phần. Cổ đông (tiếng Anh: shareholder /ˈʃeəˌhəʊl.dər/). Là cá nhân hay tổ chức nắm giữ quyền sở hữu hợp pháp một phần hay toàn bộ phần vốn góp của một công ty cổ phần. HotelTonight, cổ đông của Slack Accel luôn đứng đầu với quỹ$ 2,5 B. là cổ đông cổ đông là cổ đông được mỗi cổ đông nhiều cổ đông cổ đông gần đây Mã cổ đông( nếu có). cổ đông của apple cổ đông của bạn cổ đông , nhưng giá trị cổ đông Đại hội cổ đông. là cổ đông is a shareholder cổ đông là shareholders are cổ đông được shareholders were mỗi cổ đông each shareholder nhiều cổ đông many shareholders cổ đông gần đây recent shareholder cổ đông của apple apple shareholders cổ đông của bạn your shareholders cổ đông , nhưng shareholders , but giá trị cổ đông shareholder valuestockholder value cuộc họp cổ đông shareholder meeting cổ đông có thể shareholders canshareholders may danh sách cổ đông list of shareholders cổ đông thiểu số minority shareholders cổ đông sáng lập founding shareholders cổ đông chiến lược strategic shareholder cổ đông cá nhân individual shareholder cổ đông kiểm soát controlling shareholder cổ đông nước ngoài foreign shareholder số lượng cổ đông number of shareholdersnumber of stockholders Trong Tiếng Anh, lĩnh vực kinh doanh trong doanh nghiệp,công ty có nhiệm vụ quan trọng đối với hoạt động tài chính hiện nay. Và với trách nhiệm rất lớn của mình, hiện cũng gặp phải khá nhiều áp lực về những ngôn ngữ Tiếng Anh chuyên môn. Khi mà các bạn phải tiếp xúc, làm việc với nhiều từ như vậy thì chắc sẽ hơi hoang mang vì không biết nên dùng từ nào cho phù hợp với câu chữ, ngữ nghĩa hay ngữ cảnh. Cùng tìm hiểu một vài ví dụ sau đây để giúp bạn hiểu rõ hơn về các loại từ chuyên môn này nhé. Bài viết này sẽ mang lại cho bạn một ví dụ về “hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh là gì? Nó được sử dụng như thế nào và có gì đặc biệt. Chúc mọi người thành công!!! hội cổ đông trong Tiếng Anh 1. “Hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh là gì?Shareholders council Cách phát âm: /ˈʃeəˌhəʊl.dər ˈkaʊn.səl/ Định nghĩa: Hội đồng Cổ đông là tuyến trên cũng của một tổ chức như cơ quan quyết định cao nhất của một thể loại công ty cổ phần, gồm tất cả các cổ đông cùng quyền biểu quyết. Các cổ đông có quyền biểu quyết có thể trực tiếp hoặc uỷ quyền bằng văn bản cho một người khác có quyền hành hợp lệ để tham dự họp Đại hội đồng cổ đông. Loại từ trong Tiếng Anh: Đây là một thuật ngữ chỉ một thể chế một tổ chức công ty nào đó thường trong lĩnh vực kinh doanh Sử dụng thường xuyên trong nhiều lĩnh vực khác nhau. Có thể kết hợp với một số ít loại từ khác để tạo thêm nhiều cụm từ khác nhau. Danh từ trong tiếng anh có thể đứng nhiều vị trí trong một câu mệnh đề.
2. Cách sử dụng cụm từ “hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh:hội cổ đông trong Tiếng Anh Một cụm danh từ chỉ những quần thể, nhóm người sở hữu cổ phần trong một công ty và do đó nhận được một phần lợi nhuận của công ty và quyền biểu quyết về cách công ty được kiểm soát:
Danh từ thể hiện cho một nhóm người hoặc tổ chức nào đó cùng sở hữu cổ phần trong một công ty, nhóm người nào đó cùng sở hữu cổ phần trong một công ty:
3. Những cụm từ và ví dụ về “hội đồng cơ bản trong Tiếng Anh:hội cổ đông trong Tiếng Anh employee shareholders council: hội đồng cổ đông nhân viên
existing shareholder council: hội đồng cổ đông hiện tại
individual shareholder council: hội đồng cổ đông cá nhân
major shareholder council: hội đồng cổ đông lớn
4. Những cụm từ đi với “hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh:Cụm từ Tiếng Anh Nghĩa Tiếng Việt institutional shareholder council hội đồng cổ đông tổ chức large shareholder council hội đồng cổ đông lớn major shareholder council hội đồng cổ đông lớn majority shareholder council hội đồng cổ đông đa số shareholder council activism hoạt động của hội đồng cổ đông minority shareholder council hội đồng cổ đông thiểu số outside shareholder council hội đồng cổ đông bên ngoài shareholder equity council hội đồng vốn cổ đông controlling shareholder council hội đồng cổ đông kiểm soát shareholder rebellion council hội đồng nổi dậy cổ đông Hi vọng với bài viết này, StudyTiengAnh đã giúp bạn hiểu hơn về “hội đồng cổ đông” trong Tiếng Anh nhé!!! |