Chuyên viên môi giới tiếng anh là gì

Em muốn hỏi "nhân viên môi giới chứng khoán" dịch sang tiếng anh như thế nào?

Written by Guest 8 years ago

Asked 8 years ago

Guest


Like it on Facebook, +1 on Google, Tweet it or share this question on other bookmarking websites.

Thị trường Bất động sản có hai thuật ngữ tiếng Anh thường gây ra khá nhiều sự nhầm lẫn là Broker và Agent. Ngoài ra còn có sự xuất hiện của một thuật ngữ khác được gọi là Realtor. Tất cả những thuật ngữ này đều mang ý nghĩa là nhà Môi giới Bất động sản.

Vậy những thuật ngữ này khác nhau ở những điểm nào, hãy cùng Bất động sản Đại tín theo dõi bài viết.

Agent là gì?

Agent được hiểu là một nhà Môi giới Bất động sản, những người có chuyên môn, được đào tạo qua trường lớp và được cấp chứng chỉ hành nghề. Họ hoạt động như một bên trung gian. Họ là những người có thể đại diện cho người mua hoặc người bán trong một giao dịch.

Trách nhiệm của những nhà Môi giới này bao gồm nhận các lời đề nghị, quản lý các cuộc đàm phán và giúp khách hàng hoàn thành các thủ tục giấy tờ cần thiết. Lợi nhuận của họ thường được trả dưới dạng hoa hồng, có nghĩa là khi giao dịch kết thúc, họ sẽ nhận được một phần từ giá bán.

Broker là gì?

Broker là những nhà Môi giới Bất động sản có trình độ chuyên môn cao hơn, sâu hơn Agent. Broker phải vượt qua kỳ thi để được cấp chứng chỉ hành nghề. Họ cũng có thể hoạt động một cách độc lập.

Broker được chia thành 03 loại chính.

– Thứ nhất: Designated Broker là những người chỉ làm việc tại văn phòng và chịu trách nhiệm giám sát để đảm bảo các quy trình tuân thủ pháp luật.

– Thứ hai: Managing Broker là người thường làm việc và quản lý Agent.

– Cuối cùng: Associate Broker là những người làm việc dưới quyền Managing Broker và không chịu trách nhiệm giám sát Agents.

Brokers có trách nhiệm là tìm kiếm Bất động sản phù hợp với tiêu chí của người mua. Sau đó tiến hành đàm phán, giúp người mua giải quyết vấn đề khác đến khi giao dịch kết thúc. Ngoài ra, họ còn xác định giá trị thị trường tài sản của khách hàng, và liên lạc với người bán về các ưu đãi, hỗ trợ trong quá trình cung cấp.

Khi kết thúc một giao dịch, real estate brokers được trả tiền theo phần trăm hoa hồng. Tuy nhiên, tùy vào thỏa thuận mà phần trăm hoa hồng họ nhận được có thể khác nhau. Số tiền này sẽ được liệt kê trong hợp đồng với người mua hoặc người bán.

Realtor là gì?

Realtor có vai trò là một đại lý hoặc một nhà Môi giới chuyên nghiệp. Realtor không chỉ là nhà Môi giới mà còn là những người làm việc trong các lĩnh vực khác trên thị trường Bất động sản. Trên thực tế, Realtor là thành viên của National Association of Realtors (NAR), một hiệp hội mua bán Bất động sản chuyên nghiệp.

Ở Việt Nam chúng ta có tổ chức Hiệp Hội của Môi giới Bất động sản như:

HoRea – Hiệp Hội Bất động sản TP Hồ Chí Minh

VARS – Hội Môi giới Bất động sản Việt Nam

Mặc dù có những định nghĩa khác nhau, vai trò của cả ba ngành nghề này là tương đối giống nhau. Họ đều làm việc trên thị trường Bất động sản với mục đích cuối cùng là giúp tất cả các bên hoàn thành giao dịch Bất động sản.

Chào các bạn, hiện nay có rất nhiều nghề nghiệp khác nhau. Các bài viết trước, Vui cười lên đã giới thiệu về tên gọi của một số nghề nghiệp trong tiếng anh cho các bạn tham khảo như chuyên viên thống kê, nhân viên trực điện thoại, tiếp viên hàng không, y tá, công tố viên, nhà tạo mẫu tóc, học sinh, người đưa thư, nhà vật lý học, nữ diễn viên, nhà văn, nhà địa chất học, người thiết kế web, công chức nhà nước, nhân viên, thợ trang điểm, … Trong bài viết này, chúng ta sẽ tiếp tục tìm hiểu về một nghề nghiệp khác cũng rất quen thuộc đó là nhân viên môi giới chứng khoán. Nếu bạn chưa biết nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì thì hãy cùng Vuicuoilen tìm hiểu ngay sau đây nhé.

  • Nhân viên văn phòng tiếng anh là gì
  • Cố vấn giám đốc tiếng anh là gì
  • Giám đốc truyền thông tiếng anh là gì
  • Trưởng phòng dự án tiếng anh là gì
  • Số 20 tiếng anh là gì

Chuyên viên môi giới tiếng anh là gì
Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì

Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh gọi là stockbroker, phiên âm tiếng anh đọc là /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/.

Stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/

https://vuicuoilen.com/wp-content/uploads/2023/05/Stockbroker.mp3

Để đọc đúng tên tiếng anh của nhân viên môi giới chứng khoán rất đơn giản, các bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stockbroker rồi nói theo là đọc được ngay. Bạn cũng có thể đọc theo phiên âm stockbroker /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/ sẽ chuẩn hơn vì đọc theo phiên âm bạn sẽ không bị sót âm như khi nghe. Về vấn đề đọc phiên âm của từ stockbroker thế nào bạn có thể xem thêm bài viết Cách đọc phiên âm trong tiếng anh để biết cách đọc cụ thể.

Lưu ý:

  • Nhân viên môi giới chứng khoán là người trung gian giúp bên bán chứng khoán và bên mua tiếp cận nhau nhanh hơn, đồng thời người môi giới chứng khoán cũng giúp người mua dễ dàng hoàn thành thủ tục mua chứng khoán một cách nhanh gọn mà không mất nhiều thủ tục, thời gian. Ở Việt Nam trước đây nghề này là một nghề rất hot với mức lương lên đến cả trăm triệu mỗi tháng. Tuy nhiên khi kinh tế suy thoái, thị trường chứng khoán lao dốc thì nghề này cũng bị ảnh hưởng rất nhiều.
  • Từ stockbroker là để chỉ chung về nhân viên môi giới chứng khoán, còn cụ thể nhân viên môi giới chứng khoán ở lĩnh vực nào sẽ có cách gọi khác nhau.

Xem thêm: Người môi giới bảo hiểm tiếng anh là gì

Chuyên viên môi giới tiếng anh là gì
Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh

Một số nghề nghiệp khác trong tiếng anh

Ngoài nhân viên môi giới chứng khoán thì vẫn còn có rất nhiều nghề nghiệp khác rất quen thuộc, bạn có thể tham khảo thêm tên tiếng anh của các nghề nghiệp khác trong list dưới đây để có vốn từ tiếng anh phong phú hơn khi giao tiếp.

  • Headhunter /ˈhedˌhʌn.tər/: nghề săn đầu người
  • Factory worker /ˈfæktəri ˈwɝːkər/: công nhân nhà máy
  • Judge /dʒʌdʒ/: thẩm phán
  • Assistant /əˈsɪstənt/: trợ lý
  • Diplomat /ˈdɪp.lə.mæt/: nhà ngoại giao
  • Teaching assistant /ˈtiː.tʃɪŋ əˌsɪs.tənt/: trợ giảng (TA)
  • Master /ˈmɑː.stər/: thạc sĩ
  • Vet /vet/: bác sĩ thú y (veterinary surgeon)
  • Postgraduate /ˌpəʊstˈɡrædʒ.u.ət/: nghiên cứu sinh
  • Office worker /ˈɒf.ɪs ˈwɜː.kər/: nhân viên văn phòng
  • Detective /dɪˈtektɪv/: thám tử
  • Fishmonger /ˈfɪʃmɑːŋɡər/: người bán cá
  • Violinist /ˌvaɪəˈlɪnɪst/: nghệ sĩ vi-o-lông
  • Shipper /ˈʃɪp.ər/: người chuyển hàng
  • Businessman /ˈbɪznəsmən/: doanh nhân
  • Delivery man /dɪˈlɪvərimən/: người giao hàng
  • Travel agent /ˈtrævl eɪdʒənt/: đại lý du lịch
  • Salesperson /ˈseɪlzpɜːrsn/: người bán hàng
  • Heart surgeon / hɑːt ˈsɜr·dʒən/: bác sĩ phẫu thuật tim
  • Logger /ˈlɒɡ.ər/: người khai thác gỗ
  • Charity worker /ˈtʃær.ə.ti ˈwɜː.kər/: nhà từ thiện
  • Flight attendant /ˈflaɪt əˌten.dənt/: tiếp viên hàng không
  • Photographer /fəˈtɑːɡrəfər/: nhiếp ảnh gia
  • Astronaut /ˈæstrənɔːt/: nhà du hành vũ trụ
  • Web designer /ˈweb dɪˌzaɪ.nər/: người thiết kế web
  • Fashion designer /ˈfæʃn dɪzaɪnər/: thiết kế thời trang
  • Postman /ˈpəʊst.mən/: bưu tá
  • Music teacher /ˈmjuː.zɪk ˈtiː.tʃər/: giáo viên dạy nhạc
  • Director /daɪˈrek.tər/: giám đốc
  • Sailor /ˈseɪ.lər/: thủy thủ
  • Investment analyst /ɪnˈvest.mənt ˈæn.ə.lɪst/: nhà nghiên cứu đầu tư
  • Motorbike taxi /ˈməʊ.tə.baɪk ˈtæk.si/: xe ôm
  • Telephonist /təˈlef.ən.ɪst/: nhân viên trực điện thoại
  • Waitress /ˈweɪtrəs/: bồi bàn nữ
  • Receptionist /rɪˈsepʃənɪst/: nhân viên lễ tân
    Chuyên viên môi giới tiếng anh là gì
    Nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh

Như vậy, nếu bạn thắc mắc nhân viên môi giới chứng khoán tiếng anh là gì thì câu trả lời là stockbroker, phiên âm đọc là /ˈstɒkˌbrəʊ.kər/. Lưu ý là stockbroker để chỉ chung về nhân viên môi giới chứng khoán chứ không chỉ cụ thể về nhân viên môi giới chứng khoán trong lĩnh vực nào cả. Nếu bạn muốn nói cụ thể về nhân viên môi giới chứng khoán trong lĩnh vực nào thì cần gọi theo tên cụ thể của lĩnh vực đó. Về cách phát âm, từ stockbroker trong tiếng anh phát âm cũng khá dễ, bạn chỉ cần nghe phát âm chuẩn của từ stockbroker rồi đọc theo là có thể phát âm được từ này. Nếu bạn muốn đọc từ stockbroker chuẩn hơn nữa thì hãy xem phiên âm rồi đọc theo phiên âm sẽ phát âm chuẩn hơn. Chỉ cần bạn luyện đọc một chút là sẽ đọc được chuẩn từ stockbroker ngay.