Chọn dung dịch chất điện li: a. rượu b. glucozơ c. nước cất d. axit axetic

Câu 1: Dung dịch muối, axít, bazơ là những chất điện li vì:

A. Chúng có khả năng phân li thành hiđrat trong dung dịch.

B. Các ion hợp phần có tính dẫn diện.

C. Có sự di chuyển của electron. tạo thành dòng electron dẫn điện.

D. Dung dịch của chúng dẫn điện.

Câu 2: Câu nào dưới đây giải thích đường Sacarozơ là chất không điện li ?

       1 . Dung dịch đường không dẫn điện.

       2. Phân tử đường không có khả năng phân li thành ion trong dung dịch.

       3. Trong dung dịch đường không có dòng electron dẫn điện.

A. [1]               B. [1] & [3]                 C. [1] & [2]                 D. [2]

Câu 3: Chọn câu nhận định không đúng trong số các câu sau:

A. Muối ăn là chất điện li.                                B. Rượu etylic là chất không điện li.

C. Canxi hiđroxit là chất không điện li.            D. Axit  axetic là chất  điện li.

Câu 4: Chọn dung dịch điện li:

A. Rượu                      B. Glucozơ                  C. Nước cất                D. Axit axetic

Câu 5: Chọn hợp chất không phải là chất dẫn điện trong dung dịch các chất sau:

A. CH3OH                  B. CaSO4                           C. HCOOH                 D. Ba[OH]2

Câu 6: Chất điện li yếu là:

A. HNO3                            B. H2CO3                           C. KI               D. AgNO3

Câu 7: Câu nào đúng trong các câu kết luận sau:

A. Mọi axit đều là chất điện li.                                    B. Mọi axit đều là chất điện li mạnh.

C. Mọi axit  mạnh đều là chất điện li mạnh                D. Mọi chất điện li mạnh đều là axit.

Câu 8: Hãy tìm những nguyên nhân chủ yếu của sự phân li chất thành ion.

       1. Sự hiđrat hoá các ion có trong dung dịch [dung môi nước].

       2. Lực liên kết giữa các hợp phần yếu.

       3. Sự sonvat hoá các ion có trong dung dịch [dung môi phân cực không phải là nước].

A. Chỉ có câu [3]         B. Chỉ có câu [1]                     C. [1] và [2]                 D. [1] và [3]

Câu 9: Ion kali hiđrat K+.nH2O được hình thành khi:

A. Hoà tan muối KCl vào nước.                                             B. Cô cạn dung dịch KCl.

C. Hòa tan muối KCl vào nước có pha axit vô cơ loãng.       D. Cô cạn dung dịch KOH.

Câu 10: Chọn định nghĩa đúng và đầy đủ nhất về sự điện li:

A. Sự phân li thành ion dương và ion âm của phân tử chất điện li dưới tác dụng của dòng điện một chiều.

B. Sự phân li thành ion dương và ion âm của phân tử chất điện li dưới tác dụng của các phân tử phân cực của dung môi.

C. Sự bẻ gãy liên kết của các ion hợp phần trong phân tử chất điện li.

D. Sự tương tác giữa các phân tử chất tan và các phân tử dung môi.

Câu 11: Trong dãy các chất dưới đây, dãy nào mà tất cả các chất đều là chất điện li mạnh?

A. KCl, Ba[OH]2 , Al[NO3]3.                                                  B. CH­3COOH, Ca[OH]2, AlCl3.

C. CaCO3 , MgSO4 , Mg[OH]2 , H2CO3                    D. NaCl, AgNO3 , H2SO3 , CaCl2.

Câu 12: Phương trình điện li của CH3COOH là:

                        CH3­COOH   CH3COO + H+      [K]

       Biểu thức tính hằng số cân bằng K là:

A.

B.

C.

D.

Câu 13: Sự điện li hoàn toàn nhôm sunfat tạo ra:

A. Al3+,  SO42             B. 2Al3+, 3SO42          C. Al3+ , 3SO42           D. 2Al3+, SO42

Câu 14: Phương trình phân li của axit axetic là:

                        CH3COOH H+   + CH3COO                      [K]

       Biết nồng độ CH3COOH ban đầu là 0,5M và ở trạng thái cân bằng [H+] = 2,9.103M. Hằng số cân bằng K của axít là:

A. 1,692.105               B. 8,4.10-5                   C. 5,953.104                D. 3,4.105

Câu 15: Sự điện li hoàn toàn amoni photphat tạo ra:

A. NH4+, PO43       B. NH4+, 3PO43      C. 3NH4+, 2PO43           D. 3NH4+,  PO43

Câu 16: Phương trình điện li của axit cacbonic là:

                H2CO3        H+    +   HCO3                       [K]

       Biết axit cacbonic 0,5M phân li tạo ion có nồng độ mol/l là 0,1. Vậy hằng số phân li K của nó là:

A. 2.102                      B.  2,5.102                  C. 1.102                      D.  2.102

Câu 17: Phản ứng sau xảy ra trong dung môi nước:

            FeCl2  + KMnO4 + HCl →  FeCl3 + MnCl2 + KCl + H2O

       Phương trình ion thu gọn của nó là:

A. Fe2+  =   Fe3+

B. 5Fe2+ +  MnO4 +  8H+   →   5Fe3+ +  Mn2+ +    4H2O

C. Fe2+ +  MnO4  +   8H+   →   Fe3+   +  Mn2+ +    4H2O

D. MnO4 +  8H+  →  Mn2+ +    4H2O

Câu 18: Hoà tan 12,5 g CuSO4 .5H2O vào một lượng nước vừa đủ thành 200 ml dung dịch. Nồng độ mol/l của các ion Cu2+, SO42 trong dung dịch lần lượt là:

A. 0,5M; 0,5M            B.  0,25M; 0,25M                   C. 0,025M; 0,025M                D. 0,05M ;  0,05M

Câu 19: Trong 150ml dung dịch có hoà tan 6,39g Al[NO3]3 . Nồng độ mol/l của ion NO3 có trong dung dịch là:

A. 0,2M           C. 0,06M         B. 0,3M           D. 0,6M

Câu 20: Tổng nồng độ các ion của dung dịch Al2[SO4]3 0,01M là:

A. 0,02M                     C. 0.04M                     B. 0,03M                     D. 0,05M

Câu 21: Dung dịch nào sau đây có chứa  số ion bằng số ion của dung dịch  AlCl3 1M ?  [Thể tích của chúng đều lấy bằng nhau].

A. Dung dịch FeCl3  0,5M.                 B. Dung dịch NaCl 2M.

C. Dung dịch Na2SO4 2M.                 D. Dung dịch CuCl 21,5M.

Câu 22: Một cốc nước có chứa a mol Ca2+, b mol Mg2+, c mol Cl, d mol HCO3. Hệ thức liên hệ giữa a, b, c, d là:

A. 2a+2b=c-d              B. 2a+2b=c+d             C. a+b=c+d                 D. a+b=2c+2d

Câu 23: Cho 200 ml dung dịch NaOH 2M vào 300 ml dung dịch KOH 1,5M. Nếu thể tích dung dịch không thay đổi, ta có nồng độ ion OH– trong dung dịch mới là:

A. 1,7M                       B. 1,8M                                   C. 0,1M                                   D. 2M

Câu 24: Trong dung dịch Fe2[SO4]3 loãng có chứa 0,6 mol SO42 thì trong dung dịch đó có chứa:

A. 1,8 mol Fe2[SO4]3                   B. 0,9 mol Fe2[SO4]3

C. 0,2 mol Fe2[SO4]3               D. 0,6 mol Fe2[SO4]3

Câu 25: Định nghiã nào sau đây là định nghĩa axit, bazơ của Bronsted:

A. Axit là hợp chất mà phân tử gồm có một hay nhiều nguyên tử hiđrô liên kết với gốc axít. Bazơ là hợp chất gồm nguyên tử kim loại liên kết với một hay nhiều nhóm hiđroxit.

B. Axít là những chất khi tan trong nước thì tạo thành ion H+. Bazơ là những chất khi tan trong nước thì tạo thành ion OH

C. Axit là những chất có khả năng cho H+. Bazơ là nhưng chất có khả năng cho OH.

D. Axit là những chất có khả năng cho H+. Bazơ là những chất có khả năng nhận H+.

Câu 26: Những tính chất nào trong số các tính chất dưới đây có thể giúp bạn phân biệt được bazơ kiềm và bazơ không tan?

       1. Tính tan trong nước.        2. Phản ứng với dung dịch axit.

       3. Phản ứng nhiệt phân.       4. Phản ứng với oxit axit.

A. [1] & [3]             B. [1], [2] & [3]                C. [1], [3] & [4]                  D. [1] & [4]

Câu 27: Phản ứng nào sau đây không phải là phản ứng axit-bazơ ?

A. 2HCl  +  Ca[OH]2    →    CaCl 2  +  2H2O

B. HCl  +   AgNO3   →    AgCl¯   +  HNO3

C. 2HNO3   +   CuO    →  Cu[NO3]2   +  H2O

D. 2KOH +  CO2    →   K2CO3   +    H2O

Câu 28: Hiđroxit nào sau đây không phải là hiđroxit lưỡng tính?

A. Cr[OH]3               B. Al[OH]3                     C. Zn[OH]2                          D. Pb[OH]2

Câu 29: Trị số pH của dung dịch axit fomic 1M [Ka=1,77.104] là :

A. 1,4              B. 1,68                        C. 1,1              D. 1,88

Câu 30: Nồng  độ ion H+ của dung dịch HCl ở pH=3 là:

A. 0,003M                   B. 0,3M                       C. 0,001M                   D. 3M

Câu 31: Để trung hoà 2 lít dung dịch H2SO4 3M người ta phải dùng bao nhiêu ml dung dịch NaOH 5M?

A. 600 ml                    B. 900 ml                    C. 1200 ml                  D. 2400 ml

Câu 32: Thể tích [ml] của dung dịch NaOH 0,3M cần thiết để trung hoà 3 lít dung dịch HCl 0,01M là:

A. 10               B. 1000                       C. 300                         D. 100

Câu 33: Cho phương trình phản ứng:

                        HA  +   B      HB+  +   A

       Theo Bronsted thì trong phương trình phản ứng này axit là:

A. A               B. HA , HB+               C. HA             D. HB+

Câu 34: Hiđroxit lưỡng tính là những chất

A. dễ bị oxi hoá và khử.

B. có khả năng phản ứng với oxit axit và oxit bazơ.

C. có khả năng phản ứng với dung dịch axit và dung dịch bazơ.

D. có thể phản ứng với axit vô cơ và bazơ kiềm.

Câu 35: Trong cân bằng sau: HF + H2O H3O+ + F; những chất nào đóng vai trò bazơ theo Bronsted?

A. H2O                        B. H2O và F–                C. HF và H3O+            D. H2O và H3O+

Câu 36: Cần bao nhiêu ml dung dịch NaOH 0,5M để phản ứng vừa đủ với 50 ml  dung dịch NaHCO3 0,2 M?

A. 20 ml                      B. 50 ml                      C. 100 ml                    D. 40 ml

Câu 37: Trộn lẫn 30 ml dung dịch NaOH 2M và 20 ml dung dịch H2SO4 1,5M. Vậy dung dịch thu được có tính :

A. Axit                        B. Trung hoà               C. Bazơ                       B. Lưỡng tính

Câu 38: Biết rằng ion HS có thể có những phản ứng như sau:

                        HS + H3O+    H2S + H2O

                        HS + OH       S2 +  H2O

       Vậy theo Bronsted thì ion HS

A. axit             B. bazơ            C. ion lưỡng tính         D. ion trung tính

Câu 39: Câu nhận định nào sau đây đúng nhất?

A. Zn[OH]2 là một bazơ tan.                          B. Zn[OH]2 là một bazơ mạnh .

C. Zn[OH]2 là một bazơ lưỡng tính.               D. Zn[OH]2 là một hiđroxit lưỡng tính.

Câu 40: Bazơ liên hợp của H3O+ là:

A. H+               B. OH–             C. H2O                                    D. H2O, OH

Câu 41: Cho biết: pKa[CH3COOH] = 4,75            pKa[H3PO4] = 2,13

                          pKa[H2PO4]=7,21         và      pKa = -lgKa.

       Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axit của các axit trên:

A. CH3COOH < H2PO4< H3PO4                  B. H2PO4< H3PO4 < CH3COOH

C. H2PO4< CH3COOH < H3PO4                  D. H3PO4 < CH3COOH < H2PO4

Câu 42: Ion nào sau đây có thể vừa là axit, vừa là bazơ theo quan điểm của Bronsted?

A. HSO4                            B. HSO3                            C. S2                    D. CO32

Câu 43: Khối lượng NaOH có trong 0,5 lít dung dịch nồng độ 0,3M là:

A. 6 g              B. 24g             C. 12g             D.  18g

Câu 44: Cho biết:

       1. Al[OH]3 + 3HCl → AlCl3 + 3H2O

       2. Al[OH]3 + NaOH → NaAlO2+ 2H2O

       3. 2Al[OH]3  →  Al2O3 + 3H2O

       Những phản ứng nào trong số các phản ứng trên chứng minh tính chất lưỡng tính của Al[OH]3?

A. [1] & [3]                 B. [2] & [3]                 C. [1] & [2]                 D. [1] , [2] & [3]

Câu 45: Theo Bronsted thì những câu kết luận nào sau đây đúng?

       1. Dung dịch NH3 là một bazơ .              2. CaCl2 là một bazơ .

       3. CuO là một bazơ .                                4. H2PO4 là một ion lưỡng tính .

A. [2],  [3], [4]             B. [1], [3], [4]              C. [1], [4]                    D. [1], [2]

Câu 46: Để đánh giá độ mạnh của axit, bazơ người ta dựa vào

A. khả năng cho hoặc nhận proton.                B. độ điện li.

C. độ pH.                                                        D. hằng số axit, bazơ.

Câu 47: Cho bảng sau:

                            Axit                                        Ka ở 250C

                            H2SO3                                     1,7.102

                            NH4+                                       5,6.1010

                            H2S                                         8,9.108

                            HSO4                                     1,2.102

                            HSO3                                     5,6.108

       Hãy sắp xếp theo thứ tự tăng dần tính axít của các axít trên:

A. NH4+ < H2S < HSO3< HSO4< H2SO3                     B. NH4+ < HSO3< H2S < HSO4< H2SO3

C. H2S < NH4+ < HSO3< HSO4< H2SO3                 D. H2SO3 < HSO4–< H2S < HSO3< NH4+

Câu 48: Dãy các chất và ion nào dưới đây có tính bazơ ?

A. S2, CH3COO,  PO43,  FeO                       B. NH4+,  Na+,  ZnO, CuO

C. Cl, CO32,  HCO3,  CaO                            D. HSO4,  HCO3,  NH4+, Cu[ OH]2

Câu 49: Hãy tìm dãy các chất và ion lưỡng tính trong các dãy chất và ion sau:

A. Al2O3, PbO, ZnO, HSO4–                           B. Al2O3, PbO, HSO4, HCO3

C. H2O, Al2O3, HCO3, ZnO                          D. Al2O3, NH4+, PbO, HS

Câu 50: Dãy các chất và ion có tính axit là:

A. HSO4, NH4+, CH3COOH , HCO3–              B. NH4+, HCO3, CH3COO, SO32

C. ZnO , Al2O3 , HSO4, NH4+                               D. HSO4, NH4+, CH3COOH , H2S

Câu 51: Trong cân bằng :       H2O + NH3     NH4+ + OH

Cặp axit – bazơ liên hợp đúng là :

A. H2O, NH4+                 B. H2O, H+                  C. H2O, NH3               D. H2O, OH

Câu 52: Thể tích dung dịch NaOH 2M tối thiểu để hấp thụ hết 5,6 lít khí SO2 [đktc] là:

A. 250 ml                    B. 275 ml                    C. 125 ml                    D. 500 ml

Câu 53: Dung dịch axit clohiđric có thể  phản ứng với các chất nào trong các dãy chất dưới đây?

A. BaSO4, CaCO3, Na2SO4                     B. NaOH, CaCO3, FeS

C. CuS, PbS, Na2SO3                                  D. KCl, CaSO4, NH4OH

Câu 54: Hấp thụ hoàn toàn 2,24 lít khí CO2 [đktc] vào 20 lít dung dịch Ca[OH]2, ta thu được 6 gam kết tủa. Vậy nồng độ mol/l của dung dịch Ca[OH]2 là:

A. 0,004M                   B. 0,006M                   C. 0,002M                   D. 0,008M

Câu 55: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 50 ml dung dịch H3PO4 1M thì nồng độ mol/l của muối trong dung dịch thu được là:

A. 0,44M                     B. 0,66M                     C. 0,33M                     D. 1,1M

Câu 56: Dung dịch A chứa NaOH 1M và Ca[OH]2 0,01M. Sục 2,24 lít khí  CO2 vào 400 ml dung dịch A, ta thu được một  kết tủa có khối lượng:

A. 10g                         B. 4g               C. 1,5g                        D. 0,4g

Câu 57: Cho các chất và ion sau:  HCO3, H2O, Al2O3, ZnO, HSO4,Cu[OH]2, CH3COONH4, H2SO3. Theo Bronsted, các chất và ion nào là lưỡng tính?

A. Al2O3, ZnO, HSO4, H2SO3           B. HCO3, H2O, Al2O3, ZnO, CH3COONH4

C. HCO3, Al2O3, ZnO, Cu[OH]2       D. HSO4, CH3COONH4, Al2O3, ZnO, HCO3

Câu 58: Trộn lẫn 100 ml dung dịch KOH 1M với 100 ml dung dịch HCl 0,5M được dung dịch D. Nồng độ mol/l của ion OHvà K+ trong dung dịch D lần lượt là:

A. 0,05M; 0,25M                    B. 0,05M; 0,05M

C. 0,25M; 0,05M                    D. 0,25M; 0,5M

Câu 59: Trộn lẫn 100 ml dung dịch Ba[OH]2 0,5M với 100 ml dung dịch HCl 0,5M được dung dịch A. Thể tích [ml] dung dịch H2SO4 1M vừa đủ để trung hoà dung dịch A là:

A. 250 ml                    B. 50 ml                      C. 25 ml                      D. 150 ml

Câu 60: Tìm biểu thức sai trong số các biểu thức sau:

A. pH = – lg[H+]          B. pH = lg[H+]        C. pH + pOH = 14         D. [H+ ] = 1014/[OH]

Câu 61: Nồng độ mol/l của dung dịch NaOH bằng bao nhiêu nếu pH =11?

A. 10-11M                    B. 103M                       C. 1011M                     D. 103M

Câu 62: Nồng độ mol/l của dung dịch Ba[OH]2 bằng bao nhiêu nếu nồng độ ion H3O+ là 2.1014?

A. 2,5.101M                B. 5.102M                   C. 5.101M                   D. 2,5.102M

Câu 63: pOH của dung dịch KOH 0,0001 M là:

A. 3                             B. 4                 C. 10               D. 11

Câu 64: Dung dịch axit axetic trong nước có nồng độ 0,1M. Biết có 1% axit bị phân li. Vậy pH của dung dịch bằng bao nhiêu?

A. 11               B. 10               C. 3                 D. 4

Câu 65: pOH của dung dịch HCl 1M là:

A. 1                             B. 14               C. 13               D. 0

Câu 66: Nếu pOH của dung dịch X là 2,5 và pH của dung dịch Y là 3,5. Điều nhận định nào sau đây là đúng?

A. Dung dịch X có nồng độ H+ cao hơn Y.          B. Dung dịch Y có tính bazơ cao hơn X.

C. Dung dịch X có tính axit cao hơn Y.                D. Dung dịch X có tính bazơ cao hơn Y.

Câu 67: pH của dung dịch NaOH 1013M là:

A. 1                             B. 7                 C. 14               D. 13

Câu 69: Cần thêm một thể tích nước [V2] gấp bao nhiêu lần thể tích ban đầu [V1] để pha loãng dung dịch có pH=3 thành dung dịch có pH=4?

A. V1= 9V2                 B. V2=10V1                 C. V2=9V1                         D. V2=V1

Câu 68: Cho dung dịch NaOH có pH=12 [dung dịch X]. Cần pha loãng dung dịch X bao nhiêu lần để thu được dung dịch NaOH có pH=11?

A. 8                             B. 10               C. 9                 D. 11

Câu 69: Cho 0,011 mol NH4Cl vào 100 ml dung dịch NaOH có pH=12. Đun sôi dung dịch, sau đó làm nguội và thêm vào vài giọt phenolphtalein. Hãy tìm xem trong số các câu kết luận dưới đây, câu nào mô tả chưa đúng hiện tượng của thí nghiệm trên?

A. Dung dịch có màu hồng  khi nhỏ phenolphtalein vào.

B. Dung dịch không có màu khi nhỏ phenolphtalein vào.

C. Khi đun sôi dung dịch có khí thoát ra làm hoá muối màu trắng một đũa có tẩm dung dịch HCl đặc.

D. Khi đun sôi dung dịch có khí mùi khai thoát ra.

Câu 70: Một dung dịch có nồng độ ion hiđroxit là 1,4.104M, thì nồng độ ion H3O+ trong dung dịch đó bằng bao nhiêu?

A. 7,14.1011M                        B. 1.1014M                  C. 1,4.1010M               D. 7,2.10-15M

Câu 71: pH của dung dịch có nồng độ ion H3O+ bằng 1,2.104M là:

A. 3,8              B. 8,2              C. 3,92                        D. 10,08

Câu 72: pH của dung dịch HCN 0,01M [Ka= 4.1010] là:

A. 10,3                                    B. 8,3              C. 3,7              D. 5,7

Câu 73: pH của dung dịch CH3COOH 1M là 3,5. Hãy xác định phần trăm ion hoá [hay độ điện li] của axit axetic:

A. 3,16                        B. 0,316          C. 3,5              D. 0,0316

Câu 74: Một dung dịch axit H2SO4 có pH = 4. Hãy xác định nồng độ mol/l của dung dịch axit trên.

A. 5.104M                   B. 1.104M                   C. 5.105M                   D. 2.104M

Câu 75: Trộn lẫn 50 ml dung dịch HCl 0,12M với 50 ml dung dịch NaOH 0,1M. Vậy pH của dung dịch thu được bằng bao nhiêu?

A. 2                             B. 4                 C. 3                 D. 1

Câu 76: Hấp thụ hoàn toàn 3,36 lít khí HCl [đktc] vào 1500 ml nước. Giả sử thể tích dung dịch không thay đổi thì dung dịch thu được có pH bằng bao nhiêu?

A. 2                             B. 1                 C. 1,5              D. 3

Câu 77: pH của nước tinh khiết bằng:

A. 14               B. 7                 C. 5                 D. 10

Câu 78: Thay đổi một dung dịch có pH = 5 thành dung dịch có pH = 8, ta phải

A. cho dung dịch bay hơi nước.                     B. thêm vào một ít bazơ.

C. thêm vào một ít axit.                                  D. thêm nước cất vào.

Câu 79: Thay đổi một dung dịch từ pH=12 thành dung dịch có pH=6, ta phải

A. cho thêm nước cất vào dung dịch.                  B. cho dung dịch bay bớt hơi nước.

C. thêm vào một ít axit.                                               D. thêm vào một ít bazơ.

Câu 80: Số ion H+ trong 1 ml dung dịch có pH=11 là:

A. 1011                                B. 6,023.1012                    C. 1014                                    D. 6,023.109

Câu 81: Số ion OH trong 100 ml dung dịch có pH=9 là:

A. 106                                 B. 6,023.1014                    C. 109                         D. 6,023.1017

Câu 82: Nồng độ ion H+ trong dung dịch thay đổi thế nào để pH của dung dịch tăng lên 1 đơn vị?

A. Giảm đi 10 lần.       B. Tăng lên 10 lần.      C. Giảm đi 1 mol/l.      D. Tăng thêm 1 mol/l.

Câu 83: Trộn lẫn 20 ml dung dịch HCl 0,05M vào 20 ml dung dịch H2SO4 0,075M. Nếu trong quá trình trộn không làm thay đổi thể tích thì pH của dung dịch thu được là:

A. 1                             B. 3                 C. 1,5              D. 2

Câu 84: Độ pH của một dung dịch chỉ có giá trị từ 1 đến 14 vì lẽ:

A. Nồng độ H+ hay OH của dung dịch chỉ có giá trị từ 107M đến 1014 M.

B. Trong thực tế không có những dung dịch axit hay bazơ mà [H+] ≥ 7M hay [OH] ≥ 7M.

C. Hàm pH=-lg[H+] mà [H+] nằm trong đoạn [101,1014].

D. Độ pH chỉ được dùng để đo nồng độ axit hay bazơ của những dung dịch axit hay bazơ mà [H+] ≤ 101M hay [OH] ≤ 101M và trong  các dung dịch loãng, rất loãng đó, ta luôn có [H+][OH]=10-14.

Câu 85: Có thể tạo được bao nhiêu dung dịch trong suốt chỉ chứa 1 cation và 1 anion từ các ion sau: K+, Ba2+, Mg2+, SO42, Cl.

A. 4                             B.  5                C. 6                 D.  3

Câu 86: Chọn những dãy ion có thể cùng tồn tại trong một dung dịch.

A. H+, NO3, Fe3+, Ca2+                       B. Mg2+, CO32, K+, SO42

C. Cu2+, Cl, S2, Fe2+                                   D. Na+, Ag+, NO3, Cl

Câu 87: Câu nhận định nào sau đây sai?

A. Dung dịch bazơ có chứa ion OH.             B. Dung dịch axit có chứa ion H+.

C. Dung dịch trung hoà có pH=7.                  D. Dung dịch muối có tính axit.

Câu 88: Muối được tạo thành bằng phản ứng trung hoà của một axit mạnh và một bagơ yếu là:

A. KNO3                     B. CH3COONH4                           C. Na2CO3                  D.  NH4Cl

Câu 89: Sự thuỷ phân amoni nitrat tạo ra:

A. Một bagơ yếu và một axit mạnh.               B. Một bagơ yếu và một axit yếu.

C. Một bagơ mạnh và một  axit yếu.              D. Một bagơ mạnh và một axit mạnh.

Câu 90: Trong số các dung dịch sau: Na2CO3 , KCl, CH3COONa, NaHSO4 , NH4Cl. Những dung dịch nào có pH < 7 ?

A. KCl, NH4Cl           B. CH3COONa, Na2CO3          C. Na2CO3, NaHSO4              D. NH4Cl, NaHSO4

Câu 91: Trong các muối cho sau đây: NaCl, Na2CO3 ,K2S, K2SO4, NaNO3 , NH4Cl, ZnCl2. Những muối nào không bị thuỷ phân?

A. NaCl, NaNO3 , K2SO4                   B. Na2CO3 , ZnCl2 , NH4Cl

C. NaCl, K2S, NaNO3, ZnCl2             D. NaNO3 , K2SO4 , NH4Cl

Câu 92: Muối nào sau đây bị thuỷ phân tạo dung dịch có pH >7?

A. CaCl2                      B. [NH4]2 SO4             C. Al2[SO4]3                     D. Na2S

Câu 96: Cho quỳ tím vào dung dịch của các muối sau đây:  KCl, NH4Cl, AlCl3 , Na2SO3 , [CH3COO]2Ca. Dung dịch nào làm cho quỳ tím chuyển sang màu xanh?

A. KCl, NH4Cl                                   B. Na2SO3 , [CH3COO]2Ca

C. NH4Cl, [CH3COO]2Ca                      D.  AlCl3  , Na2SO3

Câu 93: Trong các muối cho dưới đây, muối nào không phải là muối axit ?

A. NaHCO3                      B. Na2HPO3                C. NaH2PO4                D. NaH2PO3

Câu 94: Dãy các dung dịch muối nào sau đây có tính axit?

A. KCl, Na2SO4 , Na2CO3                              B. AlCl3 , NH4NO3 , CH3COOK

C. K2S, CH3COONa , K2 SO3                                    D. ZnCl2 , NH4Cl, Cu[NO3]2

Câu 95: Dãy các dung dịch muối nào sau đây có tính bazơ ?

A. Na2CO3 , K2S , Na3PO4                 B. NaNO3 ,CaCl2 , Na2SO3

C. NaCl , K2SO4 , Al[NO3]3               D. CH3COONa , K2SO4 , K2S

Câu 96: Dung dịch muối nào sau đây có pH=7?

A. Fe2[SO4]3                B. K3PO4                     C. KNO3                     D. K2SO3

Câu 97: Điều khẳng định nào sau đây là không đúng ?

A. Dung dịch chứa các ion: Na+, K+, S2 có môi trường bazơ .

B. Dung dịch chứa các ion: Na+,Cl, SO42 môi trường trung tính .

C. Dung dịch chứa các ion: NH4+, Fe3+, NO3 có môi trường axit .

D. Dung dịch chứa các ion: Na+, K+, PO43 có môi trường trung tính.

Câu 98: Nhìn vào cân bằng: CO32 + H2O  HCO3 + OH , cho phép ta kết luận rằng dung dịch K2CO3 có

A. môi trường axit.     B. môi trường bazơ.                C. pH = 7                    D. pH < 7

Câu 99: Muối nào sau đây khi bị thuỷ phân tạo ra dung dịch có pH >7?

A. BaCl2                      B. K2SO3                     C. NH4Cl                    D. FeCl3

Câu 100: Trong số các dung dịch cho dưới đây: Na2SO3, K2SO4, NH4NO3, [CH3COO]2Ca, NaHSO4, Na2S, Na3PO4, K2CO3, có bao nhiêu  dung dịch có pH > 7?

A. 5                             B. 4                             C. 3                             D. 6

Câu 101: Câu kết luận nào sai trong số các câu sau?

A. Dung dịch chứa các ion : NH4+, NO3, K+ có pH = 7.

B. Dung dịch chứa các ion : Ba2+, Na+, Br có pH = 7.

C. Dung dịch chứa các ion : K+, CH3COO, Cl có pH > 7.

D. Dung dịch chứa các ion : Cu2+, Cl, SO42 có pH < 7.

Câu 102: Có 4 dung dịch : HCl, K2CO3, Ba[OH]2, KCl đựng trong 4 lọ riêng biệt. Nếu chỉ dùng quì tím thì có thể nhận biết được

A. HCl và Ba[OH]2                            B. HCl , K2CO3 và Ba[OH]2

C. HCl , Ba[OH]2 và KCl                   D. cả bốn dung dịch.

Câu 103: Cho dung dịch chứa các ion sau: {K+ , Ca2+, Ba2+, Mg2+, H+, Cl }. Muốn tách được nhiều cation ra khỏi dung dịch mà không đưa ion lạ vào đó thì ta có thể cho dung dịch trên tác dụng với dung dịch nào trong số các dung dịch sau?

A. Na2SO4 vừa đủ.                              B. Na2CO3 vừa đủ.

C. K2CO3 vừa đủ.                               D. NaOH  vừa đủ.

Câu 104: Cặp chất nào dưới đây không thể tồn tại trong một dung dịch?

A. KNO3 & CuCl2                                                                        B. NaHCO3 & NaOH

C. CuSO4 & HNO3                                                                      D. Na2SO4 & KCl

Câu 105: Phương trình ion thu gọn của phản ứng giữa dung dịch HCl và dung dịch amoniac là:

A. HCl + NH3  →  NH4+ + Cl–                               B. H+  +  NH3  →  NH4+

C. H+  +  NH4OH  → NH4+ + H2O                D. H+  +  NH4+  +  OH–  → H2O + NH4+

Câu 106: Cặp chất nào sau đây không có phản ứng hoá học xảy ra trong dung dịch ?

A. HNO3 + K2CO3                                       B. Na2S + H2SO4          

C. NH4Cl + KNO3                                        D. MgCl2 + NaOH

Câu 107: Ion OH có thể phản ứng với những ion

A. H+, NH4+, Ca2+,  Mg2+, Fe2+ , K+                                    B. NH4+, HCO3, Cu2+, Mg2+, Fe2+, HSO4

C. H+,  HCO3, CO32, Fe2+, HSO4–                                       D. H+, NH4+, Cu2+, CO32, HSO4

Câu 108: Ion CO32 không phản ứng với các ion

A. NH4+, K+, Na+                                          B. H+, NH4+, K+, Na+

C. Ca2+, Mg2+, Na+                                       D. Ba2+, Cu2+, NH4+, K+

Câu 109: Có 4 dung dịch đựng trong 4 lọ bị mất nhãn là : [NH4]2SO4, NH4Cl, Na2SO4, NaOH. Nếu chỉ được phép dùng một thuốc thử để nhận biết 4 chất lỏng trên, ta có thể dùng thuốc thử nào sau đây?

A. Dung dịch AgNO3                                     B. Dung dịch KOH

C. Dung dịch BaCl2                                        D. Dung dịch Ba[OH]2.

Câu 110: Một cốc đựng 200 ml dung dịch AlCl3 2M. Rót vào cốc này 200 ml dung dịch NaOH nồng độ a mol/l, ta thu được một kết tủa, đem sấy khô và nung đến khối lượng không đổi thì được 5,1g chất rắn. Hỏi a có giá trị nào sau đây?

A. 1,5M                       B. 1M hay 1,5M                      C. 1,5M hay 3M                      D.  1,5M hay 7,5M

Câu 111: Cho các dung dịch X, Y, Z, T  chứa các tập hợp ion sau :

            X: {Na+, NH4+, SO42, Cl}                 Y: {Ca2+,Ba2+ , Cl, OH}

            Z: {Ag+, K+, H+, NO3}                      T: {K+, NH4+, HCO3, CO32}

       Trộn hai dung dịch vào nhau thì cặp nào sẽ không có phản ứng ?

A. X  +  Y                   B. Z  +  T                       C. Y  +  Z                    D. X   +   T

Câu 112: Hai ion ngược dấu gây ra phản ứng trao đổi hay trung hoà được gọi là một cặp ion đối kháng. Hai ion đối kháng gặp nhau thì  nhất định có phản ứng dù rằng một trong hai ion đó đang ở dạng hợp chất rắn hay dạng ion đa nguyên tử. Các phản ứng nào sau đây là những thí dụ về kết luận trên?

       [1] HCO3 + OH  →   H2O  +   CO32

       [2] CaCO3+ 2H+  →   Ca2+  +  H2O  +  CO2­

       [3] Zn    + 2H+   →  Zn2+  +  H2­

       [4] FeS   + 2H+  →   Fe2+  +  H2S­

       [5] Cu[OH]2 + 2H+ → Cu2+ + 2H2O

       [6] CaO  +  CO2    →   CaCO3

A. [1] , [2] , [3] , [4]                                                    B. [2] , [3] , [4] , [5]

C. [1] , [2] , [4] , [6]                                                    D. [1] , [2] , [4] , [5]

Câu 113: Trong các tập hợp ion dưới đây:

       T1 =  {Ca2+, Mg2+, Cl, NO3}

       T2 =  {H+, NH4+, Na+,  Cl, SO42}

       T3 =  {Ba2+, Na+, NO3, SO42}

       T4 =  {Cu2+, Fe2+, Cl, SO42, OH}

       T5 =  {NH4+, H+, CO32, Cl}

       Tập hợp nào chứa các ion có thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch ?

A. T1, T3, T4                                                                      B. T3, T4, T5

C. T1, T2                                                                              D. T2, T4

Câu 114: Trong các tập hợp ion dưới đây:

       T1 =  {Ba2+, Mg2+, Cl, NO3}

       T2 =  {K+, NH4+, Na+, S2-, PO43}

       T3 =  {Ba2+, Ca2+, NO3, SO42}

       T4 =  {Zn2+, Fe3+, Cl, SO42, OH}

       T5 =  {NH4+, H+, SO32, Cl}

       Tập hợp nào chứa các ion không thể đồng thời tồn tại trong cùng một dung dịch?

A. T3, T4, T5                 B. T1, T2                              C. T2, T4, T5                      D. T3, T5

Câu 115: Cho các phản ứng sau :

       [1] Fe  + 2HCl  →  FeCl2 + H2­

       [2] CuCl2 + H2S   →  CuS¯     + 2HCl

       [3] Al + 4HNO3   →  Al[NO3]3 + NO­ + 2H2O

       [4] CaCO3 + 2H+  →  Ca2+ + H2O + CO2­

       [5] CuCl2  + 2NaOH  →  Cu[OH]2¯ + 2NaCl

       Những phản ứng nào là phản ứng trao đổi ion ?

A. [1] , [2] , [5]                                                B. [1] , [3] , [5]

C. [3] , [4] , [5]                                                D. [2] , [4] , [5]

Câu 116: Những cation nào dưới đây sẽ tạo muối tan với những anion sau: CH3COO , Cl , Br , I , S 2 , SO42 , PO43 .

A. Zn2+ , Pb2+, K+                                B. NH4+, K+, Ca2+

C. NH4+ , K+ , Na+                              D. Fe2+, Ca2+, Cu2+

Câu 117: Nếu cho 3- 4 giọt dung dịch AgNO3 vào một dung dịch muối kali tan chưa biết anion của nó, không thấy có kết tủa thì có thể kết luận nó không chứa những anion nào trong số các anion sau:

A. Cl, Br, I, NO3–                                      B. Cl,CH3COO, Br, I

C. Cl, Br, I, S2, PO43–                               D. Cl, Br, I, SO42 , NO3

Câu 118: Một học sinh xử lý dung dịch muối natri tan chưa biết anion của nó bằng vài giọt dung dịch BaCl2, thấy có kết tủa tạo thành. Vậy có thể dự đoán dung dịch muối đó chứa những anion nào trong số những anion sau:

A. PO43, SO42–                B. SO42, Br, I–                C. PO43, SO42, Cl–                        D. PO43, NO3

Câu 119: Một học sinh làm thí nghiệm để tìm anion của muối kali tan như sau:  Cho 4 giọt rượu etylic và 2 giọt H2SO4 18M vào dung dịch muối đó, rồi đun nhẹ, ngửi thấy mùi trái cây. Hỏi học sinh đó đã tìm được anion gì?

A. S2                                    B. CH3COO                                    C. PO43–                              D. SO32

Câu 120: Thể tích dung dịch KOH 0,5M đủ để làm kết tủa hết ion Fe3+ có trong dung dịch chứa 40g Fe2[SO4]3 là:

A. 0,6 lít                      B. 2,4 lít                      C. 0,9 lít                      D. 1,2 lít

Video liên quan

Chủ Đề