Chế độ đãi ngộ cho tiếng anh là gì năm 2024

verb

  • to behave; to treat

Từ điển kinh doanh

  • treatment
  • chế độ đãi ngộ quốc gia national treatment
  • đãi ngộ miễn thuế duty-free treatment
  • sự đãi ngộ thuế quan tariff treatment
  • sự đãi ngộ ưu đãi preferential treatment
  • sự đãi ngộ ưu đãi favourable treatment
  • sự xử lý, đãi ngộ treatment

Cụm từ

  • đãi ngộ ngang nhau pair profit
  • quyền lợi và sự đãi ngộ (đối với nhân viên làm việc) right entitlements (of a staff member)
  • sản phẩm phù hợp với sự đãi ngộ phổ biến product elimination
  • sự đãi ngộ ưu đãi: Từ điển kinh doanhfavourable treatmentpreferential treatment
  • đãi ngộ ngang nhau: Từ điển kinh doanhpair profit
  • nguội (đã ngắt nguồn): Từ điển kỹ thuậtcold

Câu ví dụ

thêm câu ví dụ:

  • It doesn't look like a nice deal for them. Có vẻ như không phải là 1 sự đãi ngộ tốt cho họ.
  • There is one standard greeting that a caller gets. Đây là mức đãi ngộ kỷ lục mà một HLV nhận được.
  • The players and coaches deserve better. Các cầu thủ và HLV cũng được đãi ngộ tốt hơn hẳn.
  • The importance of personal development in companies: Tầm quan trọng của đãi ngộ nhân sự trong doanh nghiệp:
  • Not everyone in town is upset with you.” Cũng không phải người nào đều có bực đãi ngộ này a."

Những từ khác

  1. "đãi (làm giàu quặng)" Anh
  2. "đãi (mẫu) tự động" Anh
  3. "đãi cát lấy vàng" Anh
  4. "đãi một chầu phở" Anh
  5. "đãi nghĩa" Anh
  6. "đãi ngộ ai xứng đáng với công lao" Anh
  7. "đãi ngộ miễn thuế" Anh
  8. "đãi ngộ ngang nhau" Anh
  9. "đãi nồi hơi" Anh
  10. "đãi một chầu phở" Anh
  11. "đãi nghĩa" Anh
  12. "đãi ngộ ai xứng đáng với công lao" Anh
  13. "đãi ngộ miễn thuế" Anh

Nội dung có sẵn trên trang web của chúng tôi là kết quả của những nỗ lực hàng ngày của các biên tập viên của chúng tôi. Tất cả đều hướng tới một mục tiêu duy nhất: cung cấp cho bạn nội dung phong phú, chất lượng cao. Tất cả điều này là có thể nhờ thu nhập được tạo ra bởi quảng cáo và đăng ký.

Bằng cách đồng ý hoặc đăng ký, bạn đang hỗ trợ công việc của nhóm biên tập của chúng tôi và đảm bảo tương lai lâu dài của trang web của chúng tôi.

Nhân sự là một trong những ngành quan trọng trong quá trình thành lập và phát triển của một doanh nghiệp, để lựa chọn những ứng viên phù hợp nhất và mang lại hiệu quả công việc cao nhất có thể, phòng nhân sự là nơi gánh vác trọng trách này. Để thành thạo tiếng anh chuyên ngành nhân sự mà bạn đang hướng đến hay chỉ đơn giản là tìm hiểu, cùng học từ vựng chuyên dùng trong ngành này nhé !

Chế độ đãi ngộ cho tiếng anh là gì năm 2024

  • Human Resources manager : trưởng phòng nhân sự
  • Internship : thực tập sinh
  • Subordinate : cấp dưới
  • Temporary : tạm thời
  • Administrator cadre/High rank cadre: cán bộ quản trị cấp cao
  • Aggrieved employee: nhân viên bị ngược đãi
  • Career employee: nhân viên biên chế
  • Daily worker : nhân viên công nhật
  • Contractual employee: nhân viên hợp đồng
  • Employee recording: nhân viên ghi chép nhật kí công tác
  • Former employees: cựu nhân viên
  • Allowances: trợ cấp
  • Compensation: lương bổng
  • Pay rate : mức lương
  • Adjusting pay rates: điều chỉnh mức lương
  • Starting salary : lương khởi điểm
  • 100 per cent premium payment: trả lương 100 %
  • Gantt task anh Bonus payment: trả lương cơ bản cộng tiền thưởng
  • Emerson efficiency bonus payment: trả lương theo hiệu năng
  • Benefits : phúc lợi
  • Compensation equity: bình đẳng về lương bổng và chế độ đãi ngộ
  • Death in service compensation :chế độ thăm hỏi, đền bù
  • Education assistance : trợ cấp giáo dục
  • Family benefits: trợ cấp gia đình
  • Financial compensation : lương đãi ngộ về tài chính
  • Group incentive plan/Group incetive payment : thanh toán lương theo nhóm
  • Individual incentive payment: trả lương cá nhân
  • Incentive compensation: lương đãi ngộ nhằm khích lệ tinh thần nhân viên

Học tiếng anh chuyên ngành nhân sự

  • Interview : phỏng vấn
  • Recruitment: sự tuyển dụng
  • Strategic planning : hoạch định chiến lược
  • Case study : lên kế hoạch chi tiết, nghiên cứu tình huống
  • Adjusting pay rate : điều chỉnh mức lương
  • Aiming : khả năng nắm trúng vị trí
  • Apprenticeship training: đào tạo học nghề
  • Assessment of employee potential: đánh giá tiềm năng nhân viên
  • Coaching : huấn luyện
  • Competent supervision: kiểm tra khéo léo
  • Controlling: điều khiển, giám sát
  • Correlation analysis: phân tích sự tương quan
  • Disciplinary action: thi hành kỉ luật
  • Employment : tuyển dụng
  • Evaluation and follow up: đánh giá và theo dõi
  • Evolution of application / Review of application: xét đơn ứng tuyển
  • Forecasting : dự báo
  • Group appraisal : đánh giá nhóm
  • In- basket training: đào tạo xử lý công văn giấy tờ ( công việc bàn giấy )
  • Integrated human resource managerment: quản lý nguồn nhân sự tổng thể.
  • Standard : tiêu chuẩn
  • Skill: kĩ năng
  • Taboo: điều cấm kị
  • Ability : khả năng
  • Adapt : thích nghi
  • Behavioral norms: các chuẩn mực hành vi
  • Competent supervision: kiểm tra một cách khéo léo
  • Conflict tolerance: coi nhẹ mâu thuẫn
  • Challenge : thách thức
  • Discipline : kỉ luật
  • Entrepreneurial: năng động, sáng tạo
  • How to influence human behavior: làm thế nào để tạo ảnh hưởng đến hành vi con người
  • Group emphasis: chú trọng vào nhóm

Trên đây là một số từ vựng nằm trong mục tiếng anh chuyên ngành nhân sự, hi vọng có thể giúp bạn hệ thống lại những điều cần lưu ý trong ngành này.