Châu tinh trì tên tiếng hoa là gì năm 2024

Khi phân tích bạn sẽ thấy mỗi Hán tự đều hội tụ, kết tinh những giá trị, ý nghĩa cực kỳ thâm thúy. Vậy bạn có biết chữ Châu trong tiếng Hán là gì chưa? Nếu chưa hãy tham khảo bài viết sau đây để được PREP giải nghĩa chi tiết nhé!

chữ châu trong tiếng Hán

I. Chữ Châu trong tiếng Hán là gì?

Chữ Châu thứ nhất trong tiếng Hán là 州, phiên âm là zhōu, mang nghĩa là châu [đơn vị hành chính thời xưa]. Ví dụ như châu Giao, châu Phong, châu Lục,… [các đơn vị hành chính xưa của Việt Nam].

Chữ Châu trong tiếng Hán 州

Chữ Châu 州:

  • Âm Hán Việt: châu
  • Tổng nét: 6
  • Bộ: xuyên 巛 [+3 nét]
  • Lục thư: tượng hình & hội ý
  • Nét bút: 丶ノ丶丨丶丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Nếu thêm bộ Thủy [ba chấm] phía trước sẽ tạo ra chữ Châu 洲, mang ý nghĩa là châu lục. Trên thế giới hiện có bảy châu: Châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Bắc Mỹ, châu Nam Mỹ, châu Đại Dương và châu Nam Cực.

Chữ Châu trong tiếng Hán 洲

Chữ Châu 周:

  • Âm Hán Việt: chu, châu
  • Tổng nét: 8
  • Bộ: khẩu 口 [+5 nét]
  • Lục thư: hội ý
  • Hình thái: ⿵⺆𠮷
  • Nét bút: ノフ一丨一丨フ一
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: rất cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

Bên cạnh đó, một chữ Châu trong tiếng Hán nữa cũng cực kỳ phổ biến đó là 周, phiên âm zhōu, mang nghĩa là vòng, quanh; chu vi, xung quanh; phổ biến, tất cả, toàn bộ; tuần lễ; chu đáo, chu toàn,…

Chữ Châu trong tiếng Hán 周

Chữ Châu 洲

  • Âm Hán Việt: châu
  • Tổng nét: 9
  • Bộ: thuỷ 水 [+6 nét]
  • Lục thư: hình thanh & hội ý
  • Hình thái: ⿰⺡州
  • Nét bút: 丶丶一丶ノ丶丨丶丨
  • Độ thông dụng trong Hán ngữ cổ: cao
  • Độ thông dụng trong tiếng Trung hiện đại: rất cao

II. Phân tích cấu tạo chữ Châu trong tiếng Hán

Khi học thông qua chiết tự chữ Hán hai chữ Châu, bạn sẽ dễ dàng ghi nhớ được ý nghĩa của chúng. Sau đây, PREP sẽ phân tích chi tiết về chữ 州, 洲 và 周 bạn nhé!

1. Chữ Châu 州 và 洲

Chữ Châu trong tiếng Hán 州 là kiểu chữ tượng hình mô phỏng một dòng sống [bộ Xuyên 巛] với các hòn đảo ở giữa. Bởi thế, chữ Châu 州 có nghĩa ban đầu là cồn đất nổi lên giữa dòng nước, là bãi cù lao,…

Tại Trung Quốc, 州 chính là đơn vị hành chính ngày xưa. Lúc bấy giờ, người ta chia đất thành từng khu, lấy núi làm mốc, gọi là Châu. Liên quan đến nước, chữ Châu 州 được thêm 3 chấm thủy như sau 洲.

2. Chữ Châu 周

Chữ Châu trong tiếng Hán 周, cũng được đọc là Chu. Ban đầu Hán tự này có hình vẽ 4 ô ruộng 田 [chữ Điền] được gieo hạt đầy đủ. Sau này, bộ Khẩu 口 được thêm vào và chuyên dùng cho danh tự.

Bộ phận bên trong chữ Châu 周 là chữ Thổ 土 hoặc chữ Sĩ 士 không quan trọng, tùy từng loại phông chữ mà nó được đơn giản hóa của sự ngăn cách 4 ô ruộng mà ra.

III. Cách viết chữ Châu trong tiếng Hán

Nếu muốn viết chính xác ba chữ Châu trong tiếng Hán 洲, 周 và 州, bạn cần nằm lòng kiến thức về các nét cơ bản trong tiếng Trung. Sau đây, PREP sẽ hướng dẫn chi tiết nhé!

IV. Từ vựng có chứa chữ Châu trong tiếng Hán

Cùng PREP củng có thêm vốn từ với bảng từ vựng có chứa chữ Châu trong tiếng Hán dưới đây nhé!

Từ vựng có chứa chữ Châu trong tiếng Hán

STT

Từ vựng chứa chữ Châu trong tiếng Hán

Phiên âm

Nghĩa

Từ vựng có chứa chữ Châu 周

1

周全

zhōuquán

Chu đáo

2

周到

zhōudào

Chu toàn, chu đáo

3

周围

zhōuwéi

Xung quanh, chu vi

4

周密

zhōumì

Chặt chẽ, tỉ mỉ

5

周岁

zhōusuì

Một tuổi, đầy tuổi, tuổi chẵn

6

周年

zhōunián

Đầy năm

7

周急

zhōují

Chu cấp, trợ cấp

8

周折

zhōuzhé

Trắc trở, trục trặc, quanh co

9

周报

zhōubào

Tuần báo

10

周旋

zhōuxuán

Vòng quanh, lượn quanh

11

周期

zhōuqī

Chu kỳ

12

周末

zhōumò

Cuối tuần

13

周正

zhōuzhèng

Đoan chính, đứng đắn, đàng hoàng

14

周游

zhōuyóu

Chu du, đi khắp nơi

15

周祥

zhōuxiáng

Cẩn thận chu đáo

16

周章

zhōuzhāng

Hoảng hốt, hoảng loạn

17

周缘

zhōuyuán

Vòng quanh

18

周至

zhōuzhì

Chu đáo, kỹ lưỡng

19

周身

zhōushēn

Toàn thân, khắp người

20

周边

zhōubiān

Chu vi, xung quanh

21

周遭

zhōuzāo

Bốn bề

Từ vựng có chứa chữ 洲 và 州

22

欧洲

ōuzhōu

Châu Âu

23

亚洲

yàzhōu

Châu Á

24

非洲

fēizhōu

Châu Phi

25

美洲

měizhōu

Châu Mỹ

26

洲渚

zhōuzhǔ

Cù lao, đảo nhỏ

27

州郡

zhōujùn

Châu quận

Như vậy, PREP đã giải mã chi tiết về 3 chữ Châu trong tiếng Hán thông dụng. Hy vọng, những kiến thức mà bài viết chia sẻ sẽ giúp bạn tiếp tục củng cố và bổ sung thêm vốn từ vựng hữu ích.

Châu Tinh Trì tại sao không lấy vợ?

Khi nghĩ đến việc lập gia đình, ông nhận ra mình không còn trẻ và còn ít cơ hội. Cũng có thông tin cho rằng, do tính lăng nhăng cùng nỗi ám ảnh quá lớn về cuộc hôn nhân thất bại của cha mẹ nên Châu Tinh Trì rất sợ sự gắn kết lâu dài. Đó là nguyên nhân khiến ông đến tuổi 60 vẫn độc thân và từ bỏ ý định kết hôn.

Châu Tinh Trì sinh ra ở đâu?

22 tháng 6, 1962 [61 tuổi], Bán đảo Cửu Long, Hồng KôngChâu Tinh Trì / Ngày/nơi sinhnull

Diễn viên điện ảnh Châu Tinh Trì bao nhiêu tuổi?

61 tuổi [22 tháng 6, 1962]Châu Tinh Trì / Tuổinull

Châu Tinh Trì cao bao nhiêu?

1,74 mChâu Tinh Trì / Chiều caonull

Chủ Đề