Chất kích thích tiếng Nhật là gì

タバコを吸[す]い続[つづ]けるとどうなるのか?

Cứ tiếp tục hút thuốc lá thì sẽ thế nào?

Video gốc thuộc về kênh: フェルミ研究所

Video đã được đóng góp vietsub bởi Kosei, nên nếu bạn có nhu cầu thì hãy chọn tiếng Việt để theo dõi nhé!

" あの、タバコいいですかね? "

Xin lỗi, tôi hút thuốc được không?

" 断[ことわ]る。"

Tôi phản đối.
 

  1. タバコを吸う(すう): hút thuốc lá
  2. タバコの匂い(におい): mùi thuốc lá
  3. タバコ一本(いっぽん) : một điếu thuốc lá
  4. 煙(けむり) [yên] : khói thuốc
  • 寿命(じゅうみょう)削られる (けずられる): tuổi thọ bị tước mất, bị cắt giảm
  1. 人生(じんせい)短く太く(みじかくふとく) : cuộc sống ngắn ngủi nhưng đầy đủ
  2. 細き短い(ほそくみじかく) 人生 : cuộc sống ngắn ngủi và nghèo nàn
  3. 命(いのち)を奪う(うばう) : cướp đi sinh mệnh
  4. 健康(けんこう)を脅かす(おびやかす): đe dọa đến sức khỏe [của ai đó]
  • ビタミンCが失う(うしなう) : bị mất vitamin C
  1. 活性酸素(かっせいさんそ)が発生する(はっせいする) : bị oxy hóa, xảy ra quá trình oxy hóa
  2. シミ [nám da] とシワ [nếp nhăn] になって肌 [da mặt] に出てくる : các vết nám và nếp nhăn sẽ xuất hiện trên da mặt
  • 歯(は)が黄色くなる : răng bị ố vàng
  1. 歯を失うリスク[risk] : nguy cơ bị rụng răng
  • 喫煙者(きつえんしゃ) [khiết-yên-giả] : người nghiện thuốc lá
  1. 非喫煙者 (ひきつえんしゃ)[phi-yên-khiết-giả] : người không hút thuốc lá
  2. 受動喫煙させる(じゅどうきつえん) [thụ-động-khiết-yên] : bị hút thuốc lá thụ động [~ hít phải khói thuốc từ người hút]
  • 経済的(けいざいてき) 負担[ふたん] (ふたん): gánh nặng kinh tế
  1. 嗜好品[しこうひん] (しこうひん): xa xỉ phẩm [ám chỉ những món được dùng nhằm thỏa mãn vị giác hay cảm giác kích thích như rượu, cà phê, thuốc lá…]
  • 依存(いぞん) : sự phụ thuộc, sự nghiện
  1. ニコチン依存症(いぞんしょう)の強さは麻薬(まやく)を同じくらい : Phụ thuộc vào nicotine thì cũng nghiêm trọng như nghiện ma túy.
  2. ジャンキー [junkie] / 中毒者(ちゅうどおくしゃ) : người nghiện ma túy
  • 化学物質(かがくぶっしつ): chất hóa học, hóa chất
  1. 発がん(はつがん)性物質(せいぶっしつ) : chất gây ung thư
  2. 肺がん(はいがん) : bệnh ung thư phổi
  3. 死亡率(しぼうりつ): tỉ lệ tử vong
  4. 髄膜炎(ずいまくえん): viêm màng não 

Cùng Trung tâm tiếng Nhật Kosei học các từ vựng theo chủ đề khác nhé: 

>>> [Từ vựng] Trở thành người vô gia cư thì thế nào?

>>> Khóa học N3 Online

>>> Đề thi chính thức JLPT N2 tháng 12/2018

>>> Ngữ pháp tiếng Nhật N4 bài 49: Tôn kính ngữ

Dưới đây là những mẫu câu có chứa từ "chất kích thích", trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật. Chúng ta có thể tham khảo những mẫu câu này để đặt câu trong tình huống cần đặt câu với từ chất kích thích, hoặc tham khảo ngữ cảnh sử dụng từ chất kích thích trong bộ từ điển Từ điển Việt - Nhật

1. Vôi thúc đẩy quá trình tiết ra các chất kích thích thuộc nhóm an-ca-lô-ít [alkaloid].

石灰により,興奮作用のあるアルカロイド成分が出やすくなります。

2. Gần như mỗi xã hội đều sử dụng chất kích thích để giảm đau, tăng lực, xã hội hóa, thậm chí để giao tiếp với thần.

実際 どの社会においても 向精神薬は 痛みに対処するためであったり 活力の増進や社交 信仰目的などで 使用されてきました

  • 24 Tháng Mười Một, 2021
  • c2team
  • Bình luận

アクチュエータ tiếng nhật có nghĩa là Chất kích thích, khởi động, kích động

  • アクチュエータ tiếng nhật có nghĩa là Chất kích thích, khởi động, kích động.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện tử.
  • Đây là thuật ngữ được sử dụng trong lĩnh vực Đồ điện.

Chất kích thích, khởi động, kích động Tiếng Nhật là gì?

Chất kích thích, khởi động, kích động Tiếng Nhật có nghĩa là アクチュエータ .

Ý nghĩa – Giải thích

アクチュエータ tiếng nhật nghĩa là Chất kích thích, khởi động, kích động.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện tử..

Đây là cách dùng アクチュエータ tiếng nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2021.

Tổng kết

Trên đây là thông tin giúp bạn hiểu rõ hơn về thuật ngữ Đồ điện アクチュエータ tiếng nhật là gì? [hay giải thích Chất kích thích, khởi động, kích động.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện tử. nghĩa là gì?] . Định nghĩa アクチュエータ tiếng nhật là gì? Ý nghĩa, ví dụ mẫu, phân biệt và hướng dẫn cách sử dụng アクチュエータ tiếng nhật / Chất kích thích, khởi động, kích động.Thuộc tiếng nhật chuyên ngành Điện tử.. Truy cập vudinhquang.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn…liên tục được cập nhập. Đình Quang Blog là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Tháng Tư 18, 2019Tháng Chín 22, 2019

Mời các bạn cùng Ngữ Pháp tiếng Nhật tìm hiểu kích thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kích thích.

Nghĩa tiếng Nhật của từ kích thích:

Trong tiếng Nhật kích thích có nghĩa là : 刺激 . Cách đọc : しげき. Romaji : shigeki

Ví dụ và ý nghĩa ví dụ :

そのクイズ番組は脳を刺激するね。
Sono kuizu bangumi ha nou wo shigeki suru ne.

Chương trình đố vui này kích thích não bộ

過度に刺激するのは体によくない。 kado ni shigeki suru no ha karada ni yoku nai

Kích thích quá độ sẽ không tốt cho cơ thể.

Trong tiếng Nhật giữa có nghĩa là : 中間 . Cách đọc : ちゅうかん. Romaji : chuukan

そのふたつの町の中間には川が流れているの。
Sono futatsu no machi no chuukan ni ha kawa ga nagare te iru no.

Giữa 2 thành phố có con sông trải qua

美術館と学校の中間は病院です。 bijutsukan to gakkou no chuukan ha byouin desu

Giữa bảo tàng mỹ thuật và trường học là bệnh viện.

Trên đây là nội dung bài viết : kích thích tiếng Nhật là gì? Nghĩa tiếng Nhật của từ kích thích. Mời các bạn tham khảo các bài viết khác trong chuyên mục : từ điển việt nhật.

Bạn đang chọn từ điển Việt Nhật, hãy nhập từ khóa để tra.

Dưới đây là khái niệm, định nghĩa và giải thích cách dùng từ chất kích thích trong tiếng Nhật. Sau khi đọc xong nội dung này chắc chắn bạn sẽ biết từ chất kích thích tiếng Nhật nghĩa là gì.

* n - かくせいざい - 「覚醒剤」 - きばくざい - 「起爆剤」
  • - vận chuyển chất kích thích bị luật pháp cấm:法律で禁じられている覚醒剤を運ぶ
  • - sự lạm dụng chất kích thích:覚醒剤の乱用
  • - chịu ảnh hưởng của chất kích thích:覚醒剤の影響を受けている
  • - bạo lực trong gia đình có nguyên nhân bởi chất kích thích:覚醒剤による家庭内暴力
  • - Trở thành chất kích thích cho quá trình thông tin hóa của toàn bộ nền kinh tế xã hội:経済社会全体の情報化の起爆剤となる
  • - Rót tiền vào những dự án công cộng của địa phương đóng vai trò là chất kích thích [chất kích nổ] giúp phát triển nền kinh tế:経済の起爆剤として地元の公共事業に金を注ぎ込む

* n - かくせいざい - 「覚醒剤」 - きばくざい - 「起爆剤」Ví dụ cách sử dụng từ "chất kích thích" trong tiếng Nhật- vận chuyển chất kích thích bị luật pháp cấm:法律で禁じられている覚醒剤を運ぶ, - sự lạm dụng chất kích thích:覚醒剤の乱用, - chịu ảnh hưởng của chất kích thích:覚醒剤の影響を受けている, - bạo lực trong gia đình có nguyên nhân bởi chất kích thích:覚醒剤による家庭内暴力, - Trở thành chất kích thích cho quá trình thông tin hóa của toàn bộ nền kinh tế xã hội:経済社会全体の情報化の起爆剤となる, - Rót tiền vào những dự án công cộng của địa phương đóng vai trò là chất kích thích [chất kích nổ] giúp phát triển nền kinh tế:経済の起爆剤として地元の公共事業に金を注ぎ込む,

Đây là cách dùng chất kích thích tiếng Nhật. Đây là một thuật ngữ Tiếng Nhật chuyên ngành được cập nhập mới nhất năm 2022.

Cùng học tiếng Nhật

Hôm nay bạn đã học được thuật ngữ chất kích thích trong tiếng Nhật là gì? với Từ Điển Số rồi phải không? Hãy truy cập tudienso.com để tra cứu thông tin các thuật ngữ chuyên ngành tiếng Anh, Trung, Nhật, Hàn...liên tục được cập nhập. Từ Điển Số là một website giải thích ý nghĩa từ điển chuyên ngành thường dùng cho các ngôn ngữ chính trên thế giới.

Thuật ngữ liên quan tới chất kích thích

  • người nhận giữ tiếng Nhật là gì?
  • môn nhảy cao tiếng Nhật là gì?
  • nhớ quê hương tiếng Nhật là gì?
  • xuất trình tài giấy tờ tiếng Nhật là gì?
  • dược liệu học tiếng Nhật là gì?
  • thiên hạ tiếng Nhật là gì?
  • sự xu nịnh tiếng Nhật là gì?
  • trường tiểu học dạy trong chùa tiếng Nhật là gì?
  • nội quy tiếng Nhật là gì?
  • Công ty điện tiếng Nhật là gì?
  • bệnh ghẻ chốc tiếng Nhật là gì?
  • rượu véc mút tiếng Nhật là gì?
  • hàn huyên tiếng Nhật là gì?
  • thu được tiếng Nhật là gì?
  • sự thuyết minh tiếng Nhật là gì?

Video liên quan

Chủ Đề